Tổng hợp 40 câu trắc nghiệm về số tự nhiên có đáp án năm 2021

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 23261

    Số 4679 được đọc là:

    • A.Bốn nghìn sáu trăm bảy chín 
    • B.Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
    • C.Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
    • D.Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 23262

    Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:

    • A.13506
    • B.13605
    • C.15603
    • D.10653
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 23263

    Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?

    • A.Hàng chục nghìn
    • B.Hàng nghìn
    • C.Hàng trăm
    • D.Hàng chục
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 23264

    Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:

    • A.50
    • B.500
    • C.5000
    • D.50000
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 23265

    Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu)

    Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6

    • A.4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
    • B.4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
    • C.4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
    • D.4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 23266

    Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:

    • A.99999
    • B.99990
    • C.99900
    • D.100010
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 23267

    Hãy tính: 5847 + 2918

    • A.8755
    • B.8765
    • C.8675
    • D.7865
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 23268

     Tính giá trị biểu thức: (40136 - 12892) x 3

    • A.1460
    • B.2460
    • C.72622
    • D.81732
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 23269

    Tìm giá trị x, biết: (x - 3245) × 4 = 24241 - 17213

    • A.1488
    • B.5002
    • C.20008
    • D.31357
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 23270

    Biểu thức có chứa một chữ gồm có:

    • A.Các số 
    • B.Dấu tính
    • C.Một chữ
    • D.Cả A,B,C đều đúng 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 23271

    Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:

    • A.57
    • B.67
    • C.83
    • D.93
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 23272

    Giá trị của biểu thức 68×n+145 với 6 < n < 8 là

    • A.598
    • B.582
    • C.631
    • D.621
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 23273

    Giá trị của biểu thức 468 x 5 - 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:

    • A.10936
    • B.10937
    • C.11058
    • D.11059
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 23274

    Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là

    • A.518
    • B.524
    • C.512
    • D.520
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 23275

    Số “mười nghìn” được viết là:

    • A.100
    • B.1000
    • C.10000
    • D.100000
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 23276

    Tám trăm nghìn không trăm mười viết là

    • A.800010
    • B.80010
    • C.80001
    • D.8010
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 23277

    Số 563 208 đọc là:

    • A.Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám 
    • B.Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám 
    • C.Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám 
    • D.Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 23278

    Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:

    • A.Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư 
    • B.Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi 
    • C.Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín 
    • D.Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 23279

    Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:

    Mẫu: 789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10

    • A.987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
    • B.987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
    • C.987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1 
    • D.999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 23280

    Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?

    • A.Hàng nghìn  
    • B.Hàng trăm 
    • C.Hàng chục 
    • D.Hàng đơn vị 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 23281

    Lớp nghìn gồm có những hàng nào?

    • A.Hàng nghìn 
    • B.Hàng chục nghìn
    • C.Hàng trăm nghìn
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 23282

    Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?

    • A.Hàng chục nghìn, lớp đơn vị 
    • B.Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
    • C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
    • D.Hàng nghìn, lớp nghìn 
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 23283

    Tìm số lớn nhất trong các số sau:

    • A.99531 
    • B.901502
    • C.650567
    • D.742058 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 23284

    Viết số 489236 thành tổng theo mẫu:

    Mẫu : 67812 = 60000 + 7000 + 800 + 10 + 2

    • A.489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 60 + 3 
    • B. 489236 = 400000 + 80000 + 900 + 200 + 30 + 6 
    • C.489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 30 + 6 
    • D.489236 = 400000 + 80000 + 9000 + 200 + 30 + 6 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 23285

    Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?

    • A.2394 + 15875 
    • B.6834×3
    • C.72156 : 4
    • D.34168-12799 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 23286

    Lớp triệu gồm những hàng nào

    • A.Hàng triệu 
    • B.Hàng chục triệu 
    • C.Hàng trăm triệu 
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng 
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 23287

    Số 2 chục triệu được viết là:

    • A.20000 
    • B.200000 
    • C.2000000 
    • D.20000000 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 23288

    Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?

    • A.6 chữ số 
    • B.7 chữ số 
    • C.8 chữ số 
    • D.9 chữ số 
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 23289

    Số 7162805 được đọc là:

    • A.Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm 
    • B.Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm 
    • C.Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm 
    • D.Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm 
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 23290

    Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?

    • A.Hàng trăm triệu 
    • B.Hàng trăm nghìn 
    • C.Hàng chục triệu 
    • D.Hàng trăm 
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 23291

    Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

    • A.Lớp nghìn và có giá trị 80000 
    • B.Lớp chục triệu và có giá trị 8000000 
    • C.Lớp chục triệu và có giá trị 80000000 
    • D.Lớp triệu và có giá trị 80000000 
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 23292

    Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu:

    Mẫu: 3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3

    • A.35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6 
    • B.35027186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
    • C.35027186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
    • D.35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 23293

    Số “năm tỉ” được viết là

    • A.5 000 000 000 
    • B.500 000 000 
    • C.50 000 000 000 
    • D.500 000 000 000 
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 23294

    Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải

    • A.500000; 5000 
    • B.500000; 50000 
    • C.50000000; 5000 
    • D.50000000; 500 
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 23295

    Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 4672 ... 4674

    • A.4670 
    • B.4673 
    • C.4675 
    • D.4680 
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 23296

    Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?

    • A.Một trăm nghìn số 
    • B.Một triệu số 
    • C.Một tỷ số 
    • D.Mọi số tự nhiên 
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 23297

    Giá trị của chữ số 2 trong số 135246789 là:

    • A.200000 
    • B.20000 
    • C.20000000 
    • D.2000000 
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 23298

    Viết số 4708306 thành tổng (theo mẫu):

    Mẫu: 1245098 = 1000000 + 200000 + 40000 + 5000 + 90 + 8

    • A.4708306 = 40000000 + 700000 + 800 + 30 + 6  
    • B.4708306 = 4000000 + 70000 + 800 + 30 + 6  
    • C.4708306 = 4000000 + 700000 + 8000 + 300 + 6  
    • D.4708306 = 4000000 + 7000000 + 8000 + 30 + 6 
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 23299

    Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?

    • A.900 số 
    • B.890 số 
    • C.555 số 
    • D.450 số 
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 23300

    Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018 . Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

    • A.1009 chữ số 
    • B.2444 chữ số 
    • C.3484 chữ số 
    • D.4248 chữ số 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?