Bài kiểm tra
Tổng hợp 40 câu lý thuyết ôn thi THPT QG môn Hóa năm 2019 - Trường THPT Phan Huy Ích
1/40
50 : 00
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa :
Hiđrocacbon X → hiđrocacbon Y → anđehit Z → ancol T → axit P → muối M → X.
Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn là
Câu 2: Cho các cặp chất sau:
(1) NaAlO2 và HCl;
(2) NaOH và NaHCO3;
(3) BaCl2 và NaHCO3 ;
(4) (NH2)2CO và Ca(OH)2 ;
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;
(6) PbS và O3
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH.
(8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3
(10) CuO + C
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:
Câu 3: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
Câu 4: Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
Câu 5: Cho các nhận xét sau
(1)Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2)Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3)Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4)Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.
(5)Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
(6)Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Các kết luận đúng là
Câu 6: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:
Câu 8: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
Câu 9: Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là
Câu 10: Cho các phản ứng sau:
(a) Cu + H2SO4 (đặc, nóng)
(b) Si + dung dịch NaOH
(c) FeO + CO
(d) O3 + Ag
(e) Nhiệt phân Cu(NO3)2
(f) NH3 + CrO3
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
Câu 11: Đun nóng etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
Câu 14: Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
Câu 15: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 17: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
Câu 18: Ancol no, mạch hở X có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch MgCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Câu 20: Hấp thụ sản phẩm cháy hiđrocacbon vào dung dịch Ca(OH)2, dung dịch thu được có khối lượng giảm so với ban đầu vì khối lượng kết tủa
Câu 21: Chất X có cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai:
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí NH3 vào bột CuO đun nóng
(b) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch nước Br2
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(d) Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong
(e) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3(dư).
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
Câu 24: Phản ứng đặc trưng của este là
Câu 25: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là
Câu 26: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
Câu 27: Chất X, Y (đều có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3; chất Y phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với Na, NaHCO3. Tên gọi của X, Y lần lượt là
Câu 28: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày (thành phần chính là CaCO3), nên dùng dun dịch nào sau đây?
Câu 29: Một số este có mùi thơm hoa quả, không độc. Cho biết etyl butirat và isoamyl axetat lần lượt có mùi
Câu 30: Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là
Câu 31: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng.
(c) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(d) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(e) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.
(f) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số phát biểu đúng là
Câu 33: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ là
Câu 34: X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. Hai kim loại X, Y lần lượt là
Câu 35: Cho các hợp chất hữu cơ :
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở
(7) ankin;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là :
Câu 36: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
Câu 37: Số liên tiếp xích ma có trong mỗi phân tử: vinyl clorua; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 39: Cho các chất sau: H2NCH2NH3HCO3 (X), CH3COONH3CH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
Câu 40: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là