Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 154985
Cho sơ đồ chuyển hóa :
Hiđrocacbon X → hiđrocacbon Y → anđehit Z → ancol T → axit P → muối M → X.
Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn là- A.C2H4, C2H5OH.
- B.C2H2, C2H5OH.
- C.CH4, CH3OH.
- D.CH4, C2H5OH.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 154988
Cho các cặp chất sau:
(1) NaAlO2 và HCl;
(2) NaOH và NaHCO3;
(3) BaCl2 và NaHCO3 ;
(4) (NH2)2CO và Ca(OH)2 ;
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;
(6) PbS và O3
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH.
(8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3
(10) CuO + C
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:
- A.9
- B.10
- C.8
- D.7
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 154992
Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
- A.HNO3 loãng.
- B.H2SO4 đặc, nóng.
- C.H2SO4 loãng.
- D.HNO3 đặc, nguội.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 154996
Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
- A.2
- B.3
- C.5
- D.4
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 154999
Cho các nhận xét sau
(1)Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2)Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3)Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4)Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.
(5)Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
(6)Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Các kết luận đúng là- A.(2), (3), (5), (6).
- B.(1), (2), (4), (5).
- C.(2), (4), (5), (6).
- D.(1), (3), (4), (6).
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 155003
Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:
- A.Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
- B.Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
- C.Fe(NO3)3, AgNO3.
- D.Fe(NO3)2, AgNO3.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 155007
Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA ?
- A.Mg
- B.Ca
- C.Al
- D.Li
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 155011
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
- A.HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.
- B.CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3.
- C.HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
- D.CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 155015
Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là
- A.CH3-COOH.
- B.HCOO-C2H3.
- C.HCOO-C2H5.
- D.CH3-COO-CH3.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 155019
Cho các phản ứng sau:
(a) Cu + H2SO4 (đặc, nóng)
(b) Si + dung dịch NaOH
(c) FeO + CO
(d) O3 + Ag
(e) Nhiệt phân Cu(NO3)2
(f) NH3 + CrO3
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
- A.6
- B.3
- C.5
- D.2
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 155023
Đun nóng etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
- A.C2H5COONa và CH3OH.
- B.CH3COONa và C2H5OH.
- C.CH3COONa và CH3OH.
- D.HCOONa và C2H5OH.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 155027
Số electron lớp ngoài cùng của kim loại Al (Z = 13) là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 155031
Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
- A.Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
- B.2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
- C.H2 + CaO → Ca + H2O.
- D.ZnSO4 + Mg → MgSO4 + Zn.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 155035
Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
- A.17,0.
- B.13,80.
- C.13,60.
- D.16,30.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 155038
Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
- A.Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn → 2NH3 + CaCl2 + H2O.
- B.HCl dung dịch + Zn → ZnCl2 + H2.
- C.H2SO4 đặc + Na2SO3 → SO2 + Na2SO4 + H2O.
- D.MnO2 + HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + H2O.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 155040
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A.Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
- B.Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
- C.Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
- D.Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 155043
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
- A.boxit.
- B.thạch cao sống.
- C.thạch cao nung.
- D.đá vôi.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 155046
Ancol no, mạch hở X có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
- A.3
- B.4
- C.2
- D.1
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 155050
Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch MgCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 155053
Hấp thụ sản phẩm cháy hiđrocacbon vào dung dịch Ca(OH)2, dung dịch thu được có khối lượng giảm so với ban đầu vì khối lượng kết tủa
- A.bằng tổng khối lượng CO2 và H2O.
- B.nhỏ hơn tổng khối lượng CO2 và H2O.
- C.lớn hơn tổng khối lượng CO2 và H2O.
- D.lớn hơn khối lượng CO2.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 155055
Chất X có cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là
- A.etyl axetat.
- B.metyl propionat.
- C.propyl axetat.
- D.metyl axetat.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 155058
Phát biểu nào sau đây sai:
- A.Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
- B.Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
- C.CrO3 là oxi axit.
- D.Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 155061
Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí NH3 vào bột CuO đun nóng
(b) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch nước Br2
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(d) Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong
(e) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3(dư).
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là- A.3
- B.2
- C.5
- D.4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 155064
Phản ứng đặc trưng của este là
- A.phản ứng thuỷ phân.
- B.phản ứng nitro hoá.
- C.phản ứng este hoá.
- D.phản ứng vô cơ hoá.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 155067
Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là
- A.CH3COOCH=CH2.
- B.HCOOCH=CH2.
- C.CH2=CHCOOCH3.
- D.HCOOCH3.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 155070
Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
- A.CO2.
- B.CO.
- C.SO2.
- D.NO2.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 155073
Chất X, Y (đều có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3; chất Y phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với Na, NaHCO3. Tên gọi của X, Y lần lượt là
- A.axit axetic và metyl fomat.
- B.axit axetic và metyl axetat.
- C.metyl fomat và axit axetic.
- D.axit fomic và metyl axetat.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 155076
Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày (thành phần chính là CaCO3), nên dùng dun dịch nào sau đây?
- A.Giấm ăn.
- B.Nước vôi.
- C.Muối ăn.
- D.Cồn 700
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 155079
Một số este có mùi thơm hoa quả, không độc. Cho biết etyl butirat và isoamyl axetat lần lượt có mùi
- A.dứa và mùi chuối chín.
- B.táo và mùi hoa nhài.
- C.đào chín và mùi hoa nhài.
- D.chuối chín và mùi táo.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 155082
Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là
- A.metyl benzoat.
- B.benzyl fomat.
- C.phenyl fomat.
- D.phenyl axetat.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 155085
Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
- A.Benzyl axetat.
- B.Metyl fomat.
- C.Metyl axetat.
- D.Tristearin.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 155088
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng.
(c) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(d) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(e) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.
(f) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số phát biểu đúng là- A.6
- B.3
- C.5
- D.4
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 155091
Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ là
- A.3
- B.4
- C.2
- D.1
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 155094
X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. Hai kim loại X, Y lần lượt là
- A.Mg, Zn.
- B.Mg, Fe.
- C.Fe, Cu.
- D.Fe, Ni.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 155097
Cho các hợp chất hữu cơ :
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;
(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở
(7) ankin;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là :
- A.(3), (5), (6), (8), (9)
- B.(3), (4), (6), (7), (10)
- C.(2), (3), (5), (7), (9)
- D.(1), (3), (5), (6), (8)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 155100
Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
- A.Ca và Fe.
- B.Fe và Cu.
- C.Na và Cu.
- D.Mg và Zn.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 155103
Số liên tiếp xích ma có trong mỗi phân tử: vinyl clorua; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
- A.4; 2; 6
- B.5; 3; 9
- C.4; 3; 6
- D.3; 5; 9
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 155106
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
- B.Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
- C.Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
- D.Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 155109
Cho các chất sau: H2NCH2NH3HCO3 (X), CH3COONH3CH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
- A.X, Y, T.
- B.X, Y, Z.
- C.X, Y, Z, T.
- D.Y, Z, T.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 155112
Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là
- A.cho Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.
- B.cho từ từ Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.
- C.điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
- D.chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng.