Đề trắc nghiệm ôn thi Học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2018 - 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1981

    Điều kiện của bất phương trình \(\sqrt {1 - x}  + \frac{x}{{\sqrt {x + 3} }} < 0\) là:

    • A.\(x \ge 1\) và \(x \ge  - 3\)  
    • B. \(x \ge  - 1\) và \(x \ge  - 3\)          
    • C. \(1 - x \ge 0\) và \(x \ne  - 3\)  
    • D.\(1 - x \ge 0\)  và \(x+3>0\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1982

    Điều kiện của bất phương trình \(2\sqrt {3 - x}  > {x^2} + \frac{1}{{x + 1}}\) là:

    • A.\(x \ge 3\) 
    • B.\(x \ge- 1\)
    • C.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
      {x \le 3}\\
      {x \ne  - 1}
      \end{array}} \right.\)
    • D.\(x \ne  - 1\)   
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1983

    Bất phương trình \(\frac{{2x - 5}}{3} > \frac{{x - 3}}{2}\) có nghiệm là

    • A.\(\left( {1; + \infty } \right)\)   
    • B.\(\left( {2; + \infty } \right)\)     
    • C.\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)     
    • D. \(\left( { - \frac{1}{4}; + \infty } \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1985

    Tập nghiệm của bất phương trình \( - 2x + \frac{3}{5} > \frac{{3\left( {2x - 7} \right)}}{3}\) là

    • A.\(\left( { - \infty ;\frac{{19}}{{10}}} \right)\)  
    • B. \(\left( { - \frac{{19}}{{10}}; + \infty } \right)\)       
    • C.\(\left( { - \infty ;-\frac{{19}}{{10}}} \right)\)
    • D.\(\left( {  \frac{{19}}{{10}}; + \infty } \right)\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1987

    Tập nghiệm của bất phương trình \(3 - \frac{{2x + 1}}{5} > x + \frac{3}{4}\) là

    • A.\(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ;\frac{{41}}{{28}}} \right)\)     
    • C. \(\left( { - \infty ;\frac{{11}}{3}} \right)\)   
    • D.\(\left( {\frac{{13}}{3}; + \infty } \right)\) 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1989

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 1}  > 0\) 

    • A.R
    • B.\(\emptyset \) 
    • C. \(\left( { - 1;0} \right)\)   
    • D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1992

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {3x + 1 \ge 2x + 7}\\
    {4x + 3 > 2x + 19}
    \end{array}} \right.\)

    • A.\(\left\{ {6;9} \right\}\)  
    • B.\(\left[ {6;9} \right)\)      
    • C.\(\left( {9; + \infty } \right)\)     
    • D.\(\left[ {6; + \infty } \right)\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1994

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {x + 3 < 4 + 2x}\\
    {5x - 3 < 4x - 1}
    \end{array}} \right.\)

    • A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)    
    • B. (- 4;- 1) 
    • C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)       
    • D. (- 1;2)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1996

    Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {2 - x > 0}\\
    {2x + 1 > x - 2}
    \end{array}} \right.\) có tập nghiệm là 

    • A.\(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)            
    • B.(- 3;2)
    • C.\(\left( {2; + \infty } \right)\) 
    • D. \(\left( { - 3; + \infty } \right)\)   
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1998

    Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    3 - x \ge 0\\
    x + 1 \ge 0
    \end{array} \right.\) có tập nghiệm là:  

    • A.R
    • B.\(\left[ { - 1;3} \right]\)
    • C.\(\emptyset \)
    • D.\(\left( { - 1;3} \right]\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 2000

    Cho bất phương trình: \(mx + 2{m^2} \ge 2x + 8\left(  *  \right)\). Xét các mệnh đề sau 

    (I) Bất phương trình tương đương với \(x >  - 2\left( {2 + m} \right)\)

    (II) Một điều kiện để mọi \(x \ge  - 12\) là nghiệm của bất phương trình (*) là \(m \ge 2\)  

    (III) Giá trị của m để (*) thỏa \(\forall x \ge  - 12\) là \(m = 2 \vee m \ge 4\)

    Mệnh đề nào đúng?

    • A.Chỉ (I)
    • B.Chỉ (II)
    • C.(II) và (III)
    • D.(I), (II) và (III)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 2001

    Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( { - x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng:

    • A.\(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {1; + \infty } \right)\)
    • B.\(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;2} \right)\)
    • C.\(f\left( x \right) > 0,\forall x \in R\)
    • D.\(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {1;2} \right)\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 2003

    Bất phương trình \(\left( {m - 1} \right)x + 1 > 0\) có nghiệm với mọi x khi

    • A.m > 1
    • B.m = 1
    • C.m = - 1
    • D.m < - 1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 2005

    Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

    • A.\(f\left( x \right) = x - 2\)
    • B.\(f\left( x \right) = -x - 2\)
    • C.\(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
    • D.\(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 2007

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {3 - 2x} \right)\left( {2x + 7} \right) \ge 0\)  

    • A.\(\left[ { - \frac{7}{2};\frac{3}{2}} \right]\)
    • B.\(\left( { - \frac{7}{2};\frac{2}{3}} \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ; - \frac{7}{2}} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left[ {\frac{2}{3};\frac{7}{2}} \right]\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 2009

    Điều kiện m để bất phương trình \(\left( {m + 1} \right)x - m + 2 \ge 0\) vô nghiệm là

    • A.\(m \in R\)
    • B.\(m \in \emptyset \)
    • C.\(m \in \left( { - 1; + \infty } \right)\)
    • D.\(m \in \left( { 2; + \infty } \right)\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 2011

    Số nghiệm nguyên của hệ \(\left\{ \begin{array}{l}
    6x + \frac{5}{7} > 4x + 7\\
    \frac{{8x + 3}}{2} < 2x + 25
    \end{array} \right.\)   

    • A.0
    • B.Vô số
    • C.4
    • D.8
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 2013

    Tìm m để bất phương trình \(x + m \ge 1\) có tập nghiệm \(S = \left[ { - 3; + \infty } \right)\)

    • A.m = - 3
    • B.m = 4
    • C. m = - 2
    • D.m = 1
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 2015

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {\frac{{2x - 1}}{{x - 1}}} \right| > 2\) là

    • A.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ;\frac{3}{4}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( {\frac{3}{4};1} \right)\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 2017

    Cho x; y thỏa \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x - 1 \le 0}\\
    \begin{array}{l}
    y + 1 \ge 0\\
    x - y + 3 \ge 0
    \end{array}
    \end{array}} \right.\). Khi đó \(M = 2x + y\) lớn nhất bằng?

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.9
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 2019

    Biểu thức \(A = \sin (\pi  + x) - \cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \cot (2\pi  - x) + \tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right)\) có biểu thức rút gọn là:

    • A.\(A = 2\sin x\)
    • B.\(A =- 2\sin x\)
    • C.A = 0
    • D.\(A =- 2\cot x\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 2021

    Biểu thức \(A = {\sin ^8}x + {\sin ^6}x{\cos ^2}x + {\sin ^4}x{\cos ^2}x + {\sin ^2}x{\cos ^2}x + {\cos ^2}x\) được rút gọn thành :

    • A.\({\sin ^4}x\)
    • B.1
    • C.\({\cos ^4}x\)
    • D.2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 2023

    Giá trị của biểu thức \(\tan {20^0} + \tan {40^0} + \sqrt 3 \tan {20^0}.\tan {40^0}\)

    • A.\( - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
    • B.\(  \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
    • C.\( - \sqrt 3 \)
    • D.\(  \sqrt 3 \)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 2025

    Giả sử \((1 + \tan x + \frac{1}{{\cos x}})(1 + \tan x - \frac{1}{{\cos x}}) = 2{\tan ^n}x\,\,\,(\cos x \ne 0)\). Khi đó n có giá trị bằng:

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 2027

    Biểu thức thu gọn của \(A = \frac{{\sin 2a + \sin 5a - \sin 3a}}{{1 + {\rm{cos}}\,a - 2{{\sin }^2}2a}}\)

    • A.\(\cos a\)
    • B.\(\sin a\)
    • C.\(2\cos a\)
    • D.\(2\sin a\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 2029

    Cho \(\tan \alpha  = 3\). Khi đó \(\frac{{2\sin \alpha  + 3\cos \alpha }}{{4\sin \alpha  - 5\cos \alpha }}\) có giá trị bằng

    • A.\(\frac{7}{9}\)
    • B.\(-\frac{7}{9}\)
    • C.\(\frac{9}{7}\)
    • D.\(-\frac{9}{7}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 2031

    Cho \({\rm{tan}}\alpha  =  - {\rm{2}}\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi } \right)\) thì \(\cos \alpha \) có giá trị bằng

    • A.\(\frac{{ - 1}}{{\sqrt 5 }}\)
    • B.\(\frac{{  1}}{{\sqrt 5 }}\)
    • C.\(\frac{{ - 3}}{{\sqrt 5 }}\)
    • D.\(\frac{{ 3}}{{\sqrt 5 }}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 2033

    Đẳng thức nào sau đây là đúng ?

    • A.\({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1 + 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x.\)
    • B.\({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1.\)
    • C.\({\sin ^6}x + {\cos ^6}x = 1 + 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x.\)
    • D.\({\sin ^4}x - {\cos ^4}x = {\sin ^2}x - {\cos ^2}x.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 2035

    Giá trị biểu thức \(\frac{{\sin \frac{\pi }{{15}}.\cos \frac{\pi }{{10}} + \sin \frac{\pi }{{10}}\cos \frac{\pi }{{15}}}}{{\cos \frac{{2\pi }}{{15}}\cos \frac{\pi }{5} - \sin \frac{{2\pi }}{{15}}.\sin \frac{\pi }{5}}}\) là    

    • A.\( - \frac{3}{2}\)
    • B.- 1
    • C.1
    • D.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 2037

    Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?

    1) sin2x = 2sinxcosx

    2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2

    3) sin2x =  (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1)  

    4) \(\sin 2x = 2\cos x\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)\)

    • A.Chỉ có 1)
    • B.1) và 2)
    • C.Tất cả trừ 3)
    • D.Tất cả
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 2039

    Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 5 + t\\
    y =  - 9 - 2t
    \end{array} \right.\). Phương trình nào là ph.trình tổng quát của (d)?

    • A.\(2x + y - 1 = 0\)
    • B.\(2x + y + 1 = 0\)
    • C.\(x + 2y + 2 = 0\)
    • D.\(x + 2y - 2 = 0\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 2042

    Hệ số góc của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
    x = 5 + \sqrt 3 t\\
    y =  - 9 - t
    \end{array} \right.\)

    • A.\(\frac{{ - 1}}{{\sqrt 3 }}\)
    • B.\( - \sqrt 3 \)
    • C.\(\frac{4}{{\sqrt 3 }}\)
    • D.\(-\frac{4}{{\sqrt 3 }}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 2044

    Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

    • A.3x + y + 1 = 0                
    • B.x + 3y + 1 = 0         
    • C.3x − y + 4 = 0                
    • D.x + y − 1 = 0
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 2046

    Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x − y + 4 = 0.

    • A.x + 2y = 0        
    • B.x −2y + 5 = 0 
    • C.x +2y − 3 = 0     
    • D.− x +2y − 5 = 0
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 2048

    Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x =  - 2 - 2t}\\
    {y = 1 + 2t}
    \end{array}} \right.\) và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng \(\Delta\) sao cho A cách M một khoảng bằng \(\sqrt {13} \).   

    • A.\(\left( {0; - 1} \right);\left( {1; - 2} \right)\)
    • B.\(\left( {0;1} \right);\left( {1; - 2} \right)\)
    • C.\($\left( {2; - 1} \right);\left( {1; - 2} \right)$\left( {0; - 1} \right);\left( {1;2} \right)\)
    • D.\(\left( {2; - 1} \right);\left( {1; - 2} \right)\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 2050

    Phương trình nào sau đây không là phương trình đường tròn:

    • A.x+ y2 + 2x + 2y +10 = 0       
    • B.3x+ 3y- x = 0    
    • C.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = \sqrt 3 \)
    • D.\({x^2} + {y^2} = 0,1\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 2052

    Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn (C): x2 + y2 -2x - 4y - 3 = 0 là:

    • A.x + y + 7 = 0
    • B.x + y - 7 = 0
    • C.x - y - 7 = 0
    • D.x + y - 3 = 0 
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 2054

    Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): \({x^2} + {y^2} - 2 = 0\) và (C2): \({x^2} + {y^2} - 2x = 0\)

    • A.(2 ; 0) và (0 ; 2).         
    • B.\(\left( {\sqrt 2 ;1} \right)\) và \(\left( {1; - \sqrt 2 } \right)\)
    • C.(1 ; -1) và (1 ; 1).               
    • D.(-1; 0) và (0 ; - 1)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 2056

    Cho elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\). Trong các điểm sau, điểm nào là tiêu điểm của (E)?

    • A.(10; 0)
    • B.(6; 0)
    • C.(4; 0)
    • D.(- 8; 0) 
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 2058

    Phương trình nào sau đây là phương trình elip có trục nhỏ bằng 10, tâm sai là \(\frac{{12}}{{13}}\)

    • A.\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
    • B.\(\frac{{{x^2}}}{{169}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\)
    • C.\(\frac{{{x^2}}}{{169}} + \frac{{{y^2}}}{{100}} = 1\)
    • D.\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{169}} = 1\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?