Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 1981
Điều kiện của bất phương trình \(\sqrt {1 - x} + \frac{x}{{\sqrt {x + 3} }} < 0\) là:
- A.\(x \ge 1\) và \(x \ge - 3\)
- B. \(x \ge - 1\) và \(x \ge - 3\)
- C. \(1 - x \ge 0\) và \(x \ne - 3\)
- D.\(1 - x \ge 0\) và \(x+3>0\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 1982
Điều kiện của bất phương trình \(2\sqrt {3 - x} > {x^2} + \frac{1}{{x + 1}}\) là:
- A.\(x \ge 3\)
- B.\(x \ge- 1\)
-
C.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x \le 3}\\
{x \ne - 1}
\end{array}} \right.\) - D.\(x \ne - 1\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 1983
Bất phương trình \(\frac{{2x - 5}}{3} > \frac{{x - 3}}{2}\) có nghiệm là
- A.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
- B.\(\left( {2; + \infty } \right)\)
- C.\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \frac{1}{4}; + \infty } \right)\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 1985
Tập nghiệm của bất phương trình \( - 2x + \frac{3}{5} > \frac{{3\left( {2x - 7} \right)}}{3}\) là
- A.\(\left( { - \infty ;\frac{{19}}{{10}}} \right)\)
- B. \(\left( { - \frac{{19}}{{10}}; + \infty } \right)\)
- C.\(\left( { - \infty ;-\frac{{19}}{{10}}} \right)\)
- D.\(\left( { \frac{{19}}{{10}}; + \infty } \right)\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 1987
Tập nghiệm của bất phương trình \(3 - \frac{{2x + 1}}{5} > x + \frac{3}{4}\) là
- A.\(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- B.\(\left( { - \infty ;\frac{{41}}{{28}}} \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;\frac{{11}}{3}} \right)\)
- D.\(\left( {\frac{{13}}{3}; + \infty } \right)\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 1989
Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 1} > 0\)
- A.R
- B.\(\emptyset \)
- C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
- D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 1992
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{3x + 1 \ge 2x + 7}\\
{4x + 3 > 2x + 19}
\end{array}} \right.\)- A.\(\left\{ {6;9} \right\}\)
- B.\(\left[ {6;9} \right)\)
- C.\(\left( {9; + \infty } \right)\)
- D.\(\left[ {6; + \infty } \right)\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 1994
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x + 3 < 4 + 2x}\\
{5x - 3 < 4x - 1}
\end{array}} \right.\)- A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- B. (- 4;- 1)
- C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
- D. (- 1;2)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 1996
Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{2 - x > 0}\\
{2x + 1 > x - 2}
\end{array}} \right.\) có tập nghiệm là- A.\(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
- B.(- 3;2)
- C.\(\left( {2; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - 3; + \infty } \right)\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 1998
Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3 - x \ge 0\\
x + 1 \ge 0
\end{array} \right.\) có tập nghiệm là:- A.R
- B.\(\left[ { - 1;3} \right]\)
- C.\(\emptyset \)
- D.\(\left( { - 1;3} \right]\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 2000
Cho bất phương trình: \(mx + 2{m^2} \ge 2x + 8\left( * \right)\). Xét các mệnh đề sau
(I) Bất phương trình tương đương với \(x > - 2\left( {2 + m} \right)\)
(II) Một điều kiện để mọi \(x \ge - 12\) là nghiệm của bất phương trình (*) là \(m \ge 2\)
(III) Giá trị của m để (*) thỏa \(\forall x \ge - 12\) là \(m = 2 \vee m \ge 4\)
Mệnh đề nào đúng?
- A.Chỉ (I)
- B.Chỉ (II)
- C.(II) và (III)
- D.(I), (II) và (III)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 2001
Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( { - x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng:
- A.\(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {1; + \infty } \right)\)
- B.\(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;2} \right)\)
- C.\(f\left( x \right) > 0,\forall x \in R\)
- D.\(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {1;2} \right)\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 2003
Bất phương trình \(\left( {m - 1} \right)x + 1 > 0\) có nghiệm với mọi x khi
- A.m > 1
- B.m = 1
- C.m = - 1
- D.m < - 1
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 2005
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
- A.\(f\left( x \right) = x - 2\)
- B.\(f\left( x \right) = -x - 2\)
- C.\(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
- D.\(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 2007
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {3 - 2x} \right)\left( {2x + 7} \right) \ge 0\)
- A.\(\left[ { - \frac{7}{2};\frac{3}{2}} \right]\)
- B.\(\left( { - \frac{7}{2};\frac{2}{3}} \right)\)
- C.\(\left( { - \infty ; - \frac{7}{2}} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
- D.\(\left[ {\frac{2}{3};\frac{7}{2}} \right]\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 2009
Điều kiện m để bất phương trình \(\left( {m + 1} \right)x - m + 2 \ge 0\) vô nghiệm là
- A.\(m \in R\)
- B.\(m \in \emptyset \)
- C.\(m \in \left( { - 1; + \infty } \right)\)
- D.\(m \in \left( { 2; + \infty } \right)\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 2011
Số nghiệm nguyên của hệ \(\left\{ \begin{array}{l}
6x + \frac{5}{7} > 4x + 7\\
\frac{{8x + 3}}{2} < 2x + 25
\end{array} \right.\)- A.0
- B.Vô số
- C.4
- D.8
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 2013
Tìm m để bất phương trình \(x + m \ge 1\) có tập nghiệm \(S = \left[ { - 3; + \infty } \right)\)
- A.m = - 3
- B.m = 4
- C. m = - 2
- D.m = 1
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 2015
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {\frac{{2x - 1}}{{x - 1}}} \right| > 2\) là
- A.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
- B.\(\left( { - \infty ;\frac{3}{4}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
- C.\(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
- D.\(\left( {\frac{3}{4};1} \right)\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 2017
Cho x; y thỏa \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x - 1 \le 0}\\
\begin{array}{l}
y + 1 \ge 0\\
x - y + 3 \ge 0
\end{array}
\end{array}} \right.\). Khi đó \(M = 2x + y\) lớn nhất bằng?- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 2019
Biểu thức \(A = \sin (\pi + x) - \cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \cot (2\pi - x) + \tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right)\) có biểu thức rút gọn là:
- A.\(A = 2\sin x\)
- B.\(A =- 2\sin x\)
- C.A = 0
- D.\(A =- 2\cot x\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 2021
Biểu thức \(A = {\sin ^8}x + {\sin ^6}x{\cos ^2}x + {\sin ^4}x{\cos ^2}x + {\sin ^2}x{\cos ^2}x + {\cos ^2}x\) được rút gọn thành :
- A.\({\sin ^4}x\)
- B.1
- C.\({\cos ^4}x\)
- D.2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 2023
Giá trị của biểu thức \(\tan {20^0} + \tan {40^0} + \sqrt 3 \tan {20^0}.\tan {40^0}\)
- A.\( - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
- B.\( \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
- C.\( - \sqrt 3 \)
- D.\( \sqrt 3 \)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 2025
Giả sử \((1 + \tan x + \frac{1}{{\cos x}})(1 + \tan x - \frac{1}{{\cos x}}) = 2{\tan ^n}x\,\,\,(\cos x \ne 0)\). Khi đó n có giá trị bằng:
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 2027
Biểu thức thu gọn của \(A = \frac{{\sin 2a + \sin 5a - \sin 3a}}{{1 + {\rm{cos}}\,a - 2{{\sin }^2}2a}}\)
- A.\(\cos a\)
- B.\(\sin a\)
- C.\(2\cos a\)
- D.\(2\sin a\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 2029
Cho \(\tan \alpha = 3\). Khi đó \(\frac{{2\sin \alpha + 3\cos \alpha }}{{4\sin \alpha - 5\cos \alpha }}\) có giá trị bằng
- A.\(\frac{7}{9}\)
- B.\(-\frac{7}{9}\)
- C.\(\frac{9}{7}\)
- D.\(-\frac{9}{7}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 2031
Cho \({\rm{tan}}\alpha = - {\rm{2}}\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi } \right)\) thì \(\cos \alpha \) có giá trị bằng
- A.\(\frac{{ - 1}}{{\sqrt 5 }}\)
- B.\(\frac{{ 1}}{{\sqrt 5 }}\)
- C.\(\frac{{ - 3}}{{\sqrt 5 }}\)
- D.\(\frac{{ 3}}{{\sqrt 5 }}\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 2033
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
- A.\({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1 + 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x.\)
- B.\({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1.\)
- C.\({\sin ^6}x + {\cos ^6}x = 1 + 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x.\)
- D.\({\sin ^4}x - {\cos ^4}x = {\sin ^2}x - {\cos ^2}x.\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 2035
Giá trị biểu thức \(\frac{{\sin \frac{\pi }{{15}}.\cos \frac{\pi }{{10}} + \sin \frac{\pi }{{10}}\cos \frac{\pi }{{15}}}}{{\cos \frac{{2\pi }}{{15}}\cos \frac{\pi }{5} - \sin \frac{{2\pi }}{{15}}.\sin \frac{\pi }{5}}}\) là
- A.\( - \frac{3}{2}\)
- B.- 1
- C.1
- D.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 2037
Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?
1) sin2x = 2sinxcosx
2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2
3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1)
4) \(\sin 2x = 2\cos x\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)\)
- A.Chỉ có 1)
- B.1) và 2)
- C.Tất cả trừ 3)
- D.Tất cả
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 2039
Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 5 + t\\
y = - 9 - 2t
\end{array} \right.\). Phương trình nào là ph.trình tổng quát của (d)?- A.\(2x + y - 1 = 0\)
- B.\(2x + y + 1 = 0\)
- C.\(x + 2y + 2 = 0\)
- D.\(x + 2y - 2 = 0\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 2042
Hệ số góc của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 5 + \sqrt 3 t\\
y = - 9 - t
\end{array} \right.\)- A.\(\frac{{ - 1}}{{\sqrt 3 }}\)
- B.\( - \sqrt 3 \)
- C.\(\frac{4}{{\sqrt 3 }}\)
- D.\(-\frac{4}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 2044
Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
- A.3x + y + 1 = 0
- B.x + 3y + 1 = 0
- C.3x − y + 4 = 0
- D.x + y − 1 = 0
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 2046
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x − y + 4 = 0.
- A.x + 2y = 0
- B.x −2y + 5 = 0
- C.x +2y − 3 = 0
- D.− x +2y − 5 = 0
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 2048
Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = - 2 - 2t}\\
{y = 1 + 2t}
\end{array}} \right.\) và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng \(\Delta\) sao cho A cách M một khoảng bằng \(\sqrt {13} \).- A.\(\left( {0; - 1} \right);\left( {1; - 2} \right)\)
- B.\(\left( {0;1} \right);\left( {1; - 2} \right)\)
- C.\($\left( {2; - 1} \right);\left( {1; - 2} \right)$\left( {0; - 1} \right);\left( {1;2} \right)\)
- D.\(\left( {2; - 1} \right);\left( {1; - 2} \right)\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 2050
Phương trình nào sau đây không là phương trình đường tròn:
- A.x2 + y2 + 2x + 2y +10 = 0
- B.3x2 + 3y2 - x = 0
- C.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = \sqrt 3 \)
- D.\({x^2} + {y^2} = 0,1\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 2052
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn (C): x2 + y2 -2x - 4y - 3 = 0 là:
- A.x + y + 7 = 0
- B.x + y - 7 = 0
- C.x - y - 7 = 0
- D.x + y - 3 = 0
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 2054
Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): \({x^2} + {y^2} - 2 = 0\) và (C2): \({x^2} + {y^2} - 2x = 0\)
- A.(2 ; 0) và (0 ; 2).
- B.\(\left( {\sqrt 2 ;1} \right)\) và \(\left( {1; - \sqrt 2 } \right)\)
- C.(1 ; -1) và (1 ; 1).
- D.(-1; 0) và (0 ; - 1)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 2056
Cho elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\). Trong các điểm sau, điểm nào là tiêu điểm của (E)?
- A.(10; 0)
- B.(6; 0)
- C.(4; 0)
- D.(- 8; 0)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 2058
Phương trình nào sau đây là phương trình elip có trục nhỏ bằng 10, tâm sai là \(\frac{{12}}{{13}}\)
- A.\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
- B.\(\frac{{{x^2}}}{{169}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\)
- C.\(\frac{{{x^2}}}{{169}} + \frac{{{y^2}}}{{100}} = 1\)
- D.\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{169}} = 1\)