Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 83113
Tìm ảnh
của điểm qua phép vị tự tâm , tỉ số .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 83114
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 83115
Cho tam giác SPQ có trọng tâm G. Ảnh của
qua phép vị tự tâm G và tỉ số là-
A.
, với F là trung điểm của SG. -
B.
, với M, N, P là trung điểm của 3 cạnh SP, SQ, PQ. -
C.
, với M, N lần lượt là trung điểm của SP, SQ. -
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 83116
Trong mặt phẳng Oxy, tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình
- A.Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp lần đoạn thẳng ban đầu
- B.Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
- C.Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
- D.Biến ba điểm thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 83117
Tổng các giá trị của tham số thực
để hàm số có chu kỳ bằng .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 83118
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của
và Khi đó, HG song song với mặt phẳng nào sau đây?- A.(SAC)
- B.(SAD)
- C.(SAB)
- D.(SBC)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 83119
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, đường thẳng
là ảnh của qua phép vị tự tâm O, tỉ số bằng bao nhiêu?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 83120
Cho
. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau?- A.5040
- B.2160
- C.2520
- D.14406
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 83121
Cho
. Phép tịnh tiến theo vectơ biến A thành điểm A' nào sau đây?- A.A'(2;7)
- B.A'(4;3)
- C.A'(7;2)
- D.A'(- 2;3)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 83122
Tập nghiệm của bất phương trình
là tập nào sau đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 83123
Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc BC sao cho MB = 2MC, N là điểm thuộc BD sao cho
. Khẳng định nào sau đây là đúng?- A.MN // BC
- B.MN // AB
- C.MN // AC
- D.MN // CD
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 83124
Cho vectơ
và đường thẳng . Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ là đường thẳng có phương trình nào sau đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 83125
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác AOF qua phép
là tam giác nào sau đây?- A.Tam giác DEO
- B.Tam giác CDO
- C.Tam giác ABO
- D.Tam giác BCO
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 83126
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (JAD) là đường thẳng nào sau đây?
- A.JD
- B.AB
- C.IB
- D.IJ
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 83127
Tìm tập xác định của hàm số
.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 83128
Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được các viên bi cùng màu.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 83129
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2 , 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S. Tính xác suất để số được chọn có tổng 3 chữ số đầu lớn hơn tổng 3 chữ số cuối 1 đơn vị.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 83130
Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nam và 3 nữ ngồi vào một bàn dài sao cho nam nữ ngồi xen kẽ?
- A.36
- B.180
- C.360
- D.72
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 83131
Một người có 4 cái quần, 6 cái áo và 3 cái cà vạt. Để chọn một quần, 1 áo và 1 cà vạt thì số cách chọn khác nhau là bao nhiêu ?
- A.9
- B.72
- C.13
- D.3
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 83132
Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất có 6 bi đỏ và 7 bi xanh. Hộp thứ hai có 5 bi đỏ và 8 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu xanh.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 83133
Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
- A.32
- B.320
- C.36
- D.40
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 83134
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức
.- A.214
- B.240
- C.144
- D.124
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 83135
Giải phương trình
.- A.2, 3 và 4
- B.2
- C.2 và 3
- D.3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 83136
Cho đường tròn
. Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 83137
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SA. Giao điểm của CM và mặt phẳng (SBD) là giao điểm của?
- A.CM và SB
- B.CM và SD
- C.CM và BD
- D.CM và SO
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 83138
Tìm tập xác định của hàm số
.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 83139
Một hộp dựng 5 quả cầu đỏ, 4 quả cầu vàng và 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để có ít nhất một quả cầu đỏ?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 83140
Một hộp đựng 40 thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số trên thẻ chia hết cho 3.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 83141
Trong một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Muốn thành lập một đội văn nghệ gồm 6 người trong đó có ít nhất 4 nam. Hỏi có bao nhiêu cách?
- A.412803.
- B.5608890.
- C.2783638.
- D.763806.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 83142
Gieo một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo bằng 9.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 83143
Tổng các hệ số trong khai triển của nhị thức
là 1024. Tìm hệ số của số hạng chứa ?- A.972
- B.120
- C.210
- D.792
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 83144
Cho phépvị tự tâm E tỉ số
biến điểm M thành M’. Đẳng thức nào sau đây đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 83145
Tìm hệ số của
trong khai triển , biết .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 83146
Tìm ảnh của đường tròn tâm
bán kính qua phép vị tự tâm O tỉ số.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 83147
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song song với IJ?
- A.AB
- B.EF
- C.DC
- D.AD
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 83148
Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.d qua S và song song với BD
- B. d qua S và song song với CD
- C.d qua S và song song với AB
- D.d qua S và song song với BC
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 83149
Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số
.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 83150
Rút ngẫu nhiên 2 lá bài trong bộ bài 52 lá. Tính xác suất để được 2 lá J đen.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 83151
Xếp 6 người ngồi chung quanh một bàn tròn sao cho một cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Có bao nhiêu cách?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 83152
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5, Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và thuộc khoảng
?- A.360
- B.312
- C.336
- D.264
Thảo luận về Bài viết