Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - Đề số 4

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83113

    Tìm ảnh \(A'\) của điểm \(A\left( {3;4} \right)\) qua phép vị tự tâm \(O\), tỉ số \(k=2\).

    • A.\(A'\left( { - 4; - 3} \right)\)
    • B.\(A'\left( { - 3; - 4} \right)\)
    • C.\(A'\left( {\frac{3}{2};2} \right)\)
    • D.\(A'\left( {6;8} \right)\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83114

    Hàm số \(y = \sin 3x + \tan \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

    • A.\(\left( {2\pi ;\frac{{8\pi }}{3}} \right).\)
    • B.\(\left( { - \frac{\pi }{3};0} \right).\)
    • C.\(\left( {\pi ;\frac{{4\pi }}{3}.} \right)\)
    • D.\(\left( {\frac{{2\pi }}{3};\frac{{5\pi }}{6}.} \right)\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83115

    Cho tam giác SPQ có trọng tâm G. Ảnh của \(\Delta SPQ\) qua phép vị tự tâm G và tỉ số \( - \frac{1}{2}\) là

    • A.\(\Delta EPQ,\), với F là trung điểm của SG.
    • B.\(\Delta MNP,\,\), với M, N, P là trung điểm của 3 cạnh SP, SQ, PQ.
    • C.\(\Delta SMN,\), với M, N lần lượt là trung điểm của SP, SQ.
    • D.\(\Delta SPQ.\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83116

    Trong mặt phẳng Oxy, tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình

    • A.Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp  lần đoạn thẳng ban đầu
    • B.Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
    • C.Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
    • D.Biến ba điểm thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83117

    Tổng các giá trị của tham số thực \(m\) để hàm số \(y = {\tan ^2}\left( {\left( {2 - 5m} \right)x + {{25}^0}} \right) + 3\) có chu kỳ bằng \(135^0\).

    • A.\(\frac{2}{{15}}.\)
    • B.\(\frac{16}{{15}}.\)
    • C.\(\frac{4}{{5}}.\)
    • D.\(\frac{2}{{5}}.\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83118

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của \(\Delta ABC\) và \(H \in CD:\,CD = 3CH.\) Khi đó, HG song song với mặt phẳng nào sau đây?

    • A.(SAC)
    • B.(SAD)
    • C.(SAB)
    • D.(SBC)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83119

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, đường thẳng \(\Delta ':\,3x - 6y + 1 = 0\) là ảnh của \(\Delta :\,x - 2y + 3 = 0\) qua phép vị tự tâm O, tỉ số \(k\) bằng bao nhiêu?

    • A.\(3\)
    • B.\(\frac{1}{3}.\)
    • C.\(\frac{1}{9}.\)
    • D.\(9\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83120

    Cho \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\). Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau?

    • A.5040
    • B.2160
    • C.2520
    • D.14406
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83121

    Cho \(A\left( {3;5} \right),\overrightarrow v  = \left( { - 1;2} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến A thành điểm A' nào sau đây?

    • A.A'(2;7)
    • B.A'(4;3)
    • C.A'(7;2)
    • D.A'(- 2;3)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83122

    Tập nghiệm của bất phương trình \(A_x^2 - 3C_x^2 \le 15 - 5x\) là tập nào sau đây?

    • A.\(\left\{ {x \in N,2 \le x \le 19} \right\}\)
    • B.\(x \ge 2\)
    • C.\(\left\{ {x \in N,x \ge 2} \right\}\)
    • D.\(\left\{ {x \in N,2 \le x \le 10} \right\}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83123

    Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc BC sao cho MB = 2MC, N là điểm thuộc BD sao cho \(ND = \frac{1}{3}BD\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.MN // BC
    • B.MN // AB
    • C.MN // AC
    • D.MN // CD
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83124

    Cho vectơ \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;2} \right)\) và đường thẳng \(d:x - 2y + 3 = 0\). Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) là đường thẳng có phương trình nào sau đây?

    • A.\(x-2y+8=0\)
    • B.\(x-2y+4=0\)
    • C.\(2x-y+4=0\)
    • D.\(2x-y+8=0\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83125

    Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác AOF qua phép \({T_{\overrightarrow {AB} }}\) là tam giác nào sau đây?

    • A.Tam giác DEO
    • B.Tam giác CDO
    • C.Tam giác ABO 
    • D.Tam giác BCO
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83126

    Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (JAD) là đường thẳng nào sau đây?

    • A.JD
    • B.AB
    • C.IB
    • D.IJ
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83127

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{{\sin }^2}x - 1} }}{{{\rm{cos}}x}}\).

    • A.\(\emptyset \)
    • B.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • C.\(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
    • D.\(R\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83128

    Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được các viên bi cùng màu.

    • A.\(\frac{1}{5}\)
    • B.\(\frac{1}{4}\)
    • C.\(\frac{1}{6}\)
    • D.\(\frac{1}{3}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83129

    Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2 , 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S. Tính xác suất để số được chọn có tổng 3 chữ số đầu lớn hơn tổng 3 chữ số cuối 1 đơn vị.

    • A.\(\frac{3}{{20}}\)
    • B.\(\frac{1}{{20}}\)
    • C.\(\frac{1}{{10}}\)
    • D.\(\frac{1}{{4}}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 83130

    Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nam và 3 nữ ngồi vào một bàn dài sao cho nam nữ ngồi xen kẽ?

    • A.36
    • B.180
    • C.360
    • D.72
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 83131

    Một người có 4 cái quần, 6 cái áo và 3 cái cà vạt. Để chọn một quần, 1 áo và 1 cà vạt thì số cách chọn khác nhau là bao nhiêu ?

    • A.9
    • B.72
    • C.13
    • D.3
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 83132

    Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất có 6 bi đỏ và 7 bi xanh. Hộp thứ hai có 5 bi đỏ và 8 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu xanh.

    • A.\(\frac{8}{{169}}\)
    • B.\(\frac{35}{{169}}\)
    • C.\(\frac{30}{{169}}\)
    • D.\(\frac{56}{{169}}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 83133

    Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?

    • A.32
    • B.320
    • C.36
    • D.40
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83134

    Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức \({\left( {2x - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^6}\).

    • A.214
    • B.240
    • C.144
    • D.124
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83135

    Giải phương trình \(\frac{{{P_x} - {P_{x - 1}}}}{{{P_{x + 1}}}} = \frac{1}{6}\).

    • A.2, 3 và 4
    • B.2
    • C.2 và 3
    • D.3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 83136

    Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y + 1 = 0\). Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;2} \right)\).

    • A.\({x^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\)
    • B.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\)
    • C.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 4\)
    • D.\({x^2} + {y^2} = 4\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 83137

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SA. Giao điểm của CM và mặt phẳng (SBD) là giao điểm của?

    • A.CM và SB
    • B.CM và SD
    • C.CM và BD
    • D.CM và SO
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 83138

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = 2\sin \sqrt {\frac{{1 - x}}{{1 + x}}}  + 3\cos x\).

    • A.\((-1;1]\)
    • B.\([-1;1]\)
    • C.\((-1;1)\)
    • D.\([-1;1)\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 83139

    Một hộp dựng 5 quả cầu đỏ, 4 quả cầu vàng và 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để có ít nhất một quả cầu đỏ?

    • A.\(\frac{2}{{13}}\)
    • B.\(\frac{21}{{22}}\)
    • C.\(\frac{1}{{22}}\)
    • D.\(\frac{11}{{13}}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 83140

    Một hộp đựng 40 thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số trên thẻ chia hết cho 3.

    • A.\(\frac{{29}}{{95}}\)
    • B.\(\frac{{11}}{{380}}\)
    • C.\(\frac{{9}}{{95}}\)
    • D.\(\frac{{127}}{{380}}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 83141

    Trong một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Muốn thành lập một đội văn nghệ gồm 6 người trong đó có ít nhất 4 nam. Hỏi có bao nhiêu cách?

    • A.412803.
    • B.5608890.
    • C.2783638.
    • D.763806.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 83142

    Gieo một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo bằng 9.

    • A.\(\frac{1}{4}\)
    • B.\(\frac{1}{3}\)
    • C.\(\frac{1}{6}\)
    • D.\(\frac{1}{9}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 83143

    Tổng các hệ số trong khai triển của nhị thức \({\left( {\frac{1}{x} + {x^4}} \right)^n}\) là 1024. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^5\)?

    • A.972
    • B.120
    • C.210
    • D.792
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 83144

    Cho phépvị tự tâm E tỉ số \(k\) biến điểm M thành M’. Đẳng thức nào sau đây đúng?

    • A.\(\overrightarrow {M'M}  = k\overrightarrow {EM} \)
    • B.\(\overrightarrow {EM'}  = \frac{1}{k}\overrightarrow {EM} \)
    • C.\(\overrightarrow {MM'}  = k\overrightarrow {EM'} \)
    • D.\(\overrightarrow {EM'}  = k\overrightarrow {EM} \)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 83145

    Tìm hệ số của \(x^5\) trong khai triển \({\left( {1 + 3x} \right)^{2n}}\), biết \(A_n^3 + 2A_n^2 = 100\).

    • A.\({3^5}.C_{10}^5\)
    • B.\( - {3^5}.C_{12}^5\)
    • C.\( - {6^5}.C_{12}^5\)
    • D.\({3^2}.C_{10}^5\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 83146

    Tìm ảnh của đường tròn tâm \(I\left( { - 2;4} \right)\) bán kính \(R=3\) qua phép vị tự tâm O tỉ số.

    • A.\({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 9\)
    • B.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 9\)
    • C.\({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 81\)
    • D.\({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 12} \right)^2} = 81\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 83147

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F  lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song song với IJ?

    • A.AB
    • B.EF
    • C.DC
    • D.AD
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 83148

    Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.d qua S và song song với BD
    • B. d qua S và song song với CD
    • C.d qua S và song song với AB
    • D.d qua S và song song với BC
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 83149

    Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số \(y = \cos x + \cos 3x\).

    • A.\(T = \frac{\pi }{2}\)
    • B.\(T = 2\pi \)
    • C.\(T = \frac{2\pi }{3}\)
    • D.\(T = 3\pi \)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 83150

    Rút ngẫu nhiên 2 lá bài trong bộ bài 52 lá. Tính xác suất để được 2 lá J đen.

    • A.\(\frac{1}{{1326}}\)
    • B.\(\frac{1}{{221}}\)
    • C.\(\frac{1}{{52}}\)
    • D.\(\frac{1}{{26}}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 83151

    Xếp 6 người ngồi chung quanh một bàn tròn sao cho một cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Có bao nhiêu cách?

    • A.\(2.4!\)
    • B.\(2.5!\)
    • C.\(4!\)
    • D.\(5!\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 83152

    Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5, Có thể lập được bao nhiêu số  tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và thuộc khoảng \(\left( {210.000;450.000} \right)\)?

    • A.360
    • B.312
    • C.336
    • D.264

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?