Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 83153
Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có 4 môn thi trắc nghiệm và 4 môn thi tự luận. Một giáo viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn. Tìm xác suất P để giáo viên đó phụ trách coi thi ít nhất 2 môn trắc nghiệm.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 83154
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác AFO qua phép tịnh tiến theo vectơ
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 83155
Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó có ít nhất 1 nam sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
- A.990
- B.161
- C.165
- D.28
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 83156
Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và nằm trong khoảng (2000; 4000).
- A.1006
- B.1012
- C.1008
- D.1016
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 83157
Cho một đa giác lồi có 15 cạnh. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ
với điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của đa giác ?- A.225
- B.30
- C.105
- D.210
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 83158
Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
- A.Một mặt phẳng
- B.Hai mặt phẳng
- C.Ba mặt phẳng
- D.Không có mặt phẳng nào
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 83159
Gọi
là số hạng không chứa trong khai triển của Tìm số hạng .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 83160
Một người đi du lịch mang 3 hộp thịt, 2 hộp quả và 3 hộp sữa. Do trời mưa nên các hộp bị mất nhãn. Người đó chọn ngẫu nhiên 3 hộp. Tính xác suất P để trong đó có một hộp thịt, một hộp sữa và một hộp quả.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 83161
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
-
A.
với -
B.
với -
C.
với -
D.
với
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 83162
Trong kì thi cuối năm lớp 11, xác suất để Vy đạt điểm giỏi môn toán là 0,92; môn văn là 0,88. Tìm xác suất P để Vy đạt điểm giỏi cả hai môn toán và văn.
- A.0,5
- B.0,0096
- C.0,9904
- D.0,8096
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 83163
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm
Tìm ảnh của đường thẳng AB qua phép vị tự tâm O tỉ-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 83164
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
-
A.
và -
B.
và -
C.
và -
D.
và
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 83165
Cho hai hàm số
và . Mệnh đề nào dưới đây đúng-
A.
và là hàm số chẵn -
B.
là hàm số lẻ, là hàm số chẵn -
C.
và là hàm số lẻ -
D.
là hàm số chẵn, là hàm số lẻ
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 83166
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác ABC qua
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 83167
Tìm tập xác định D của hàm số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 83168
Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi K là trung điểm của đoạn AD và G là trọng tâm của tam giác ABC (như hình vẽ). Tìm giao điểm của đường thẳng GK với mặt phẳng (BCD).
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 83169
Trong hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AO như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác AMN qua phép vị tự tâm A tỉ số
.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 83170
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN) và (DBC). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- A.d // (ABD)
- B.d // (ABC)
- C.d // (ACD)
- D.d // (ABCD)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 83171
An có 12 cuốn sách tham khảo khác nhau, trong đó có 6 cuốn sách toán, 4 cuốn sách vật lí và 2 cuốn sách hóa học. An muốn xếp chúng vào 3 ngăn A, B, C trên giá sách sao cho mỗi ngăn chứa một loại sách. Hỏi An có bao nhiêu cách xếp?
- A.220
- B.1320
- C.207360
- D.34560
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 83172
Cho khai triển
. Biết rằng . Tìm .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 83173
Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Tìm xác suất P để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 83174
Cho hình vuông ABCD có tâm H, G là trung điểm của AD. Tìm ảnh của
qua phép quay tâm H, góc quay .-
A.
, với N là trung điểm AB. -
B.
, với M là trung điểm CD. -
C.
-
D.
, với E là trung điểm của BC.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 83175
Một hộp dựng viên bi xanh và viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra viên bi có đủ 2 màu và số bi xanh nhiều hơn số bi vàng?
- A.2250
- B.252
- C.3003
- D.1200
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 83176
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng
đi qua BC và (SAD) cắt theo một giao tuyến là đường thẳng:- A.SD
- B.Song song với SA
- C.Áong song với SC
- D.Song song với BC
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 83177
Tìm
dể điểm là ảnh của qua phép vị tự tâm , tỉ số .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 83178
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
và . Tìm ảnh ( C') của (C) qua phép tịnh tiến theo .-
A.Đường tròn (C') có phương trình
. -
B.Đường tròn (C') có phương trình
. -
C.Đường tròn (C') có phương trình
-
D.Đường tròn (C') có phương trình
-
A.Đường tròn (C') có phương trình
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 83179
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (KIJ) là
- A.KD
- B.KI
- C.Đường thẳng qua K và song song với AB
- D.Không có
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 83180
Hàm số
đồng biến trong khoảng nào sau đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 83181
Viết khai triển của nhị thức
. Khẳng định nào sau đây đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 83182
Tập xác định của hàm số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 83183
Một nhóm bạn có người, trong đó có Ngân và Châu ngồi ngẫu nhiên quanh 1 bàn tròn. Xác suất để Ngân và Châu không ngồi cạnh nhau là.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 83184
Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ?
- A.66528
- B.210
- C.924
- D.942
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 83185
Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
- A.(ABC)
- B.(BCD)
- C.(PCD)
- D.(ABD)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 83186
Hệ số của số hạng chứa
trong khai triển thành đa thức là:- A.15360
- B.13440
- C.8064
- D.3360
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 83187
Số cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau là
- A.24
- B.1296
- C.360
- D.15
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 83188
Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 83189
Một người bắn súng cách bia ở 3 vị trí khác nhau: 3m, 5m, 8m. Hỏi xác suất để người đó bắn trúng ở 2 vị trí là bao nhiêu, biết xác suất bắn trúng ở mỗi vị trí tỉ lệ nghịch với khoảng cách đứng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 83190
Nghiệm của phương trình
thuộc khoảng nào sau đây.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 83191
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 83192
Cho
. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu khóa mật mã, biết mỗi khóa mật mã có 4 chữ số khác nhau và theo thứ tự tăng dần và chia hết cho 4.- A.14
- B.39
- C.40
- D.20
Thảo luận về Bài viết