Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - Đề số 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83153

    Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có 4 môn thi trắc nghiệm và 4 môn thi tự luận. Một giáo viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn. Tìm xác suất P  để giáo viên đó phụ trách coi thi ít nhất 2 môn trắc nghiệm.

    • A.\(P = \frac{2}{7}.\)
    • B.\(P = \frac{2}{5}.\)
    • C.\(P = \frac{1}{4}.\)
    • D.\(P = \frac{{13}}{{14}}.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83154

    Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác AFO qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {ED} .\)

    • A.\(\Delta FED.\)
    • B.\(\Delta BOC.\)
    • C.\(\Delta BED.\)
    • D.\(\Delta BED.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83155

    Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó có ít nhất 1 nam sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?

    • A.990
    • B.161
    • C.165
    • D.28
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83156

    Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và nằm trong khoảng (2000; 4000).

    • A.1006
    • B.1012
    • C.1008
    • D.1016
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83157

    Cho một đa giác lồi có 15 cạnh. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) với điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của đa giác ?

    • A.225
    • B.30
    • C.105
    • D.210
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83158

    Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?

    • A.Một mặt phẳng 
    • B.Hai mặt phẳng 
    • C.Ba mặt phẳng 
    • D.Không có mặt phẳng nào 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83159

    Gọi \(T_k\) là số hạng không chứa \(x\) trong khai triển của \({\left( {{x^3} + \frac{1}{{{x^3}}}} \right)^{18}},x \ne 0.\) Tìm số hạng \(T_k\).

    • A.\({T_{10}} = 48820.\)
    • B.\({T_{10}} = 48620.\)
    • C.\({T_{11}} = 43758.\)
    • D.\({T_9} = 48620.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83160

    Một người đi du lịch mang 3 hộp thịt, 2 hộp quả và 3 hộp sữa. Do trời mưa nên các hộp bị mất nhãn. Người đó chọn ngẫu nhiên 3 hộp. Tính xác suất P để trong đó có một hộp thịt, một hộp sữa và một hộp quả.

    • A.\(P = \frac{1}{{18}}.\)
    • B.\(P = \frac{1}{3}.\)
    • C.\(P = \frac{1}{7}.\)
    • D.\(P = \frac{9}{{28}}.\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83161

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).

    • A.\((SAD) \cap (SBC) = SO\) với \(E = AC \cap BD.\)
    • B.\((SAD) \cap (SBC) = SE\) với \(E = AD \cap BC.\)
    • C.\((SAD) \cap (SBC) = \Delta \) với \(S \in \Delta ,\Delta //AD.\)
    • D.\((SAD) \cap (SBC) = d\) với \(S \in d,d//AB.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83162

    Trong kì thi cuối năm lớp 11, xác suất để Vy đạt  điểm giỏi môn toán là 0,92; môn văn là 0,88. Tìm xác suất P để Vy đạt điểm giỏi cả hai môn toán và văn.

    • A.0,5
    • B.0,0096
    • C.0,9904
    • D.0,8096
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83163

    Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm \(A\left( {5;4} \right),B\left( { - 2;3} \right).\) Tìm ảnh của đường thẳng AB qua phép vị tự tâm O tỉ \(k =  - 1.\)

    • A.\(x - y + 1 = 0.\)
    • B.\(x - 7y - 23 = 0.\)
    • C.\(x - 7y + 23 = 0.\)
    • D.\(7x + y - 23 = 0.\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83164

    Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 3\sin \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) - 2.\)

    • A.\(\mathop {Min}\limits_R y =  - 5\) và \(\mathop {Max}\limits_R y = 2.\)
    • B.\(\mathop {Min}\limits_R y =  - 1\) và \(\mathop {Max}\limits_R y = 1.\)
    • C.\(\mathop {Min}\limits_R y =  - 5\) và \(\mathop {Max}\limits_R y = 1.\)
    • D.\(\mathop {Min}\limits_R y =  1\) và \(\mathop {Max}\limits_R y = 5.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83165

    Cho hai hàm số \(f(x) = \frac{{\cos 2x}}{{1 + {{\sin }^2}3x}}\) và \(g(x) = \frac{{\left| {\sin x} \right| - \cos 3x}}{{2 + {{\tan }^2}x}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng 

    • A.\(f(x)\) và \(g(x)\) là hàm số chẵn 
    • B.\(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn 
    • C.\(f(x)\) và \(g(x)\) là hàm số lẻ 
    • D.\(f(x)\) là hàm số chẵn, \(g(x)\) là hàm số lẻ 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83166

    Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác ABC qua \({Q_{\left( {O,{{120}^0}} \right)}}.\)  

    • A.\(\Delta CDE.\)
    • B.\(\Delta FAB.\)
    • C.\(\Delta DEF.\)
    • D.\(\Delta EFA.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83167

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{3\tan x - 2}}{{1 + \sin x}}.\)

    • A.\(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • B.\(D = R\backslash \left\{ {\pi  + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • C.\(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • D.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83168

    Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi K là trung điểm của đoạn AD và G là trọng tâm của tam giác ABC (như hình vẽ). Tìm giao điểm của đường thẳng GK với mặt phẳng (BCD).

    • A.\(GK \cap (BCD) = B.\)
    • B.\(GK \cap (BCD) = I.\)
    • C.\(GK \cap (BCD) = L.\)
    • D.\(GK \cap (BCD) = G.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83169

    Trong hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AO như hình vẽ bên. Tìm ảnh của tam giác AMN qua phép vị tự tâm A tỉ số \(k=2\).

    • A.\(\Delta ABO.\)
    • B.\(\Delta OBC.\)
    • C.\(\Delta ABC.\)
    • D.\(\Delta AMN.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 83170

    Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN) và (DBC). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.d // (ABD)
    • B.d // (ABC)
    • C.d // (ACD)
    • D.d // (ABCD)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 83171

    An có 12 cuốn sách tham khảo khác nhau, trong đó có 6 cuốn sách toán, 4 cuốn sách vật lí và 2 cuốn sách hóa học. An muốn xếp chúng vào 3 ngăn A, B, C trên giá sách sao cho mỗi ngăn chứa một loại sách. Hỏi An có bao nhiêu cách xếp?

    • A.220
    • B.1320
    • C.207360
    • D.34560
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 83172

    Cho khai triển \({\left( {1 + 2x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\). Biết rằng \({a_0} + {a_1} + {a_2} + ... + {a_n} = 729\). Tìm \(n\).

    • A.\(n=6\)
    • B.\(n=7\)
    • C.\(n=5\)
    • D.\(n=9\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 83173

    Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Tìm xác suất P để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba.

    • A.\(P = \frac{{15}}{{216}}.\)
    • B.\(P = \frac{{10}}{{216}}.\)
    • C.\(P = \frac{{16}}{{216}}.\)
    • D.\(P = \frac{{12}}{{216}}.\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83174

    Cho hình vuông ABCD có tâm H, G là trung điểm của AD. Tìm ảnh của \(\Delta ABG\) qua phép quay tâm H, góc quay \(-90^0\).

    • A.\(\Delta BCN\), với N là trung điểm AB.
    • B.\(\Delta DAM\), với M là trung điểm CD.
    • C.\(\Delta BAC.\)
    • D.\(\Delta DCE\), với E là trung điểm của BC.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83175

    Một hộp dựng  viên bi xanh và  viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra viên bi có đủ 2 màu và số bi xanh nhiều hơn số bi vàng?

    • A.2250
    • B.252
    • C.3003
    • D.1200
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 83176

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua BC và (SAD) cắt theo một giao tuyến là đường thẳng:

    • A.SD
    • B.Song song với SA
    • C.Áong song với SC
    • D.Song song với BC
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 83177

    Tìm \(A\) dể  điểm \(A'\left( {3;2} \right)\) là ảnh của \(A\) qua phép vị tự tâm \(O\), tỉ số \(k=-2\).

    • A.\(A\left( {3; - 1} \right).\)
    • B.\(A\left( { - \frac{3}{2}; - 1} \right)\)
    • C.\(A\left( { - 6; - 4} \right)\)
    • D.\(A\left( { - 6;2} \right).\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 83178

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \({(x + 2)^2} + {(y + 1)^2} = 4\) và \(\overrightarrow v ( - 1;4)\). Tìm ảnh ( C') của (C) qua phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \).

    • A.Đường tròn (C') có phương trình \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\).
    • B.Đường tròn (C') có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 16\).
    • C.Đường tròn (C') có phương trình \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 4\)
    • D.Đường tròn (C') có phương trình \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 83179

    Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (KIJ) là

    • A.KD
    • B.KI
    • C.Đường thẳng qua K và song song với AB   
    • D.Không có 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 83180

    Hàm số \(y = \frac{{3\sin \frac{x}{2} + {\mathop{\rm cosx}\nolimits} }}{{2x + 1}}\) đồng biến trong khoảng nào sau đây?

    • A.\(\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - 2} \right)\)
    • B.\(\left( { - \frac{\pi }{2};0} \right)\)
    • C.\(\left( {0;\pi } \right)\)
    • D.\(\left( { - \frac{1}{2};0} \right)\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 83181

    Viết khai triển của nhị thức \({\left( {2{x^2} - \frac{3}{{2x}}} \right)^7}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.\(128{x^{14}} - 672{x^{11}} + 1512{x^8} - 1890{x^5} + \frac{{2835{x^2}}}{2} - \frac{{5103}}{{8x}} + \frac{{5203}}{{32{x^4}}} - \frac{{2187}}{{128{x^7}}}\)
    • B.\(128{x^{14}} - 672{x^{11}} + 1512{x^8} - 1890{x^5} - \frac{{2835{x^2}}}{2} - \frac{{5103}}{{8x}} + \frac{{5203}}{{32{x^4}}} - \frac{{2187}}{{128{x^7}}}\)
    • C.\(128{x^{14}} + 672{x^{11}} + 1512{x^8} + 1890{x^5} + \frac{{2835{x^2}}}{2} - \frac{{5103}}{{8x}} + \frac{{5203}}{{32{x^4}}} - \frac{{2187}}{{128{x^7}}}\)
    • D.\(128{x^{14}} - 672{x^{11}} + 1512{x^8} - 1890{x^5} + \frac{{2385{x^2}}}{2} - \frac{{5103}}{{8x}} + \frac{{5203}}{{32{x^4}}} - \frac{{2187}}{{128{x^7}}}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 83182

    Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {4\sin x - 4}  + \left( {2\sin 2x - 1} \right){\rm{.}}\cot x\)

    • A.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},\,k \in Z} \right\}.\)
    • B.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,k \in Z} \right\}.\)
    • C.\(D = \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,k \in Z} \right\}.\)
    • D.\(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,\,k \in Z} \right\}.\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 83183

    Một nhóm bạn có người, trong đó có Ngân và Châu ngồi ngẫu nhiên quanh 1 bàn tròn. Xác suất để Ngân và Châu không ngồi cạnh nhau là.

    • A.\(\frac{3}{4}.\)
    • B.\(\frac{1}{4}.\)
    • C.\(\frac{35}{36}.\)
    • D.\(\frac{7}{9}.\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 83184

    Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ?

    • A.66528
    • B.210
    • C.924
    • D.942
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 83185

    Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

    • A.(ABC)
    • B.(BCD)
    • C.(PCD)
    • D.(ABD)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 83186

    Hệ số của số hạng chứa \(x^8\) trong khai triển \({\left( {{x^2} + 2} \right)^{10}}\;\) thành đa thức là:

    • A.15360
    • B.13440
    • C.8064
    • D.3360
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 83187

    Số cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau là

    • A.24
    • B.1296
    • C.360
    • D.15
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 83188

    Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.

    • A.\(\frac{1}{{28}}\)
    • B.\(\frac{1}{{16}}\)
    • C.\(\frac{1}{{560}}\)
    • D.\(\frac{143}{{280}}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 83189

    Một người bắn súng cách bia ở 3 vị trí khác nhau: 3m, 5m, 8m. Hỏi xác suất để người đó bắn trúng ở 2 vị trí là bao nhiêu, biết xác suất bắn trúng ở mỗi vị trí tỉ lệ nghịch với khoảng cách đứng

    • A.\(\frac{2}{{15}}.\)
    • B.\(\frac{1}{{120}}.\)
    • C.\(\frac{13}{{120}}.\)
    • D.\(\frac{79}{{120}}.\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 83190

    Nghiệm của phương trình \(\frac{1}{2}A_{2x}^2 - A_x^2 = \frac{6}{x}C_x^3 + 88\) thuộc khoảng nào sau đây.

    • A.\(\left( {11;19} \right).\)
    • B.\(\left( {0;5} \right).\)
    • C.\(\left( {5;11} \right).\)
    • D.\(\left( {20;35} \right).\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 83191

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{C_{n - 1}^{n - 3}}}{{A_{n + 1}^4}} < \frac{1}{{14{P_3}}}\) là

    • A.\(S = \left\{ {x \in N/x \ge 11} \right\}.\)
    • B.\(S = \left\{ {x \in N/x \ge 10} \right\}.\)
    • C.\(S = \left( {10; + \infty } \right).\)
    • D.\(S = \left[ {11; + \infty } \right).\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 83192

    Cho \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7} \right\}\). Từ tập A có thể lập được bao nhiêu khóa mật mã, biết mỗi khóa mật mã có 4 chữ số khác nhau và theo thứ tự tăng dần và chia hết cho 4.

    • A.14
    • B.39
    • C.40
    • D.20

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?