Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 - Đề số 2

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208249

    Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P):y=x23x+2 và đường thẳng d:y=x1?

    • A.(0;1),(2;3).
    • B.(2;1),(0;1).
    • C.(1;0),(3;2).
    • D.(1;2),(2;1).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208250

    Phương trình (25)x4+5x2+7(1+2)=0 có bao nhiêu nghiệm?

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208251

    Cho năm điểm A,B,C,D,E. Tính vectơ tổng của CB+BACD+DE?

    • A.0.
    • B.EA.
    • C.AE.
    • D.DA+DE.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208252

    Tập nghiệm của phương trình 2x+3x1=3xx1 là:

    • A.S=.
    • B.S={1}.
    • C.S={1;32}
    • D.S={32}
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208253

    Phương trình 28x4+12x2+2017=0 có bao nhiêu nghiệm ?

    • A.1
    • B.4
    • C.2
    • D.0
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208254

    Cho phương trình: x+5x=x2+x2. Tìm điều kiện của phương trình?

    • A.x2x5.
    • B.x2.
    • C.2x5.
    • D.x5.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208255

    Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình: x22=0. Chọn phát biểu đúng?

    • A.x1.x2=2.
    • B.x1+x2=2.
    • C.x1+x2=2.
    • D.x1.x2=0.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208256

    Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y=x+5x3?

    • A.C(3;3).
    • B.C(0;53).
    • C.C(12;3).
    • D.C(3;12).
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208257

    Cho hệ phương trình {x1+x2=2x1.x2=3. Khi đó x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình:

    • A.x2+2x3=0.
    • B.x2+2x+3=0.
    • C.2x24x+6=0.
    • D.3x26x9=0.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208258

    Cho hai phương trinh x(x1)x1=3(1)x(x1)=3(x1)(2). Phát biểu nào sau đây đúng?

    • A.Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).
    • B.Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).
    • C.Cả ba phát biểu trên đều đúng.
    • D.Phương trình (1) và phương trình (2) là hai phương trình tương đương.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208259

    Tìm m để a=b? Biết a=(m22;4),b=(2;2m).

    • A.m=±2.
    • B.m=2.
    • C.m=2
    • D.m=0
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208260

    Cho ΔABC có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng:

    • A.GA=2GD
    • B.AG=12GD
    • C.GA=2GD
    • D.GA=12GD
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208261

    Giao điểm của parabol (P1):y=2x2+3x5 và (P2):y=3x2+4x7 là:

    • A.(1;0),(2;3)
    • B.(1;0),(2;3)
    • C.(1;2),(0;3)
    • D.(1;2),(0;3)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208262

    Cho a=(1;2),b=(5;7). Toạ độ của vecto 2ab là:

    • A.(6;9)
    • B.(7;11)
    • C.(6;9)
    • D.(4;5)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208263

    Phương trình 3x2=4x tương đương với phương trình:

    • A.3x2+x2=4x+x2
    • B.3x2+13x4=4x+13x4
    • C.3x2.x3=4x.x3
    • D.3x2+x2+5=4x+x2+5
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208264

    Cho a=(x;2),b=(5;1),c=(x;7).Vecto c=2a+3b nếu:

    • A.x=5
    • B.x=15
    • C.x=3
    • D.x=15
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208265

    Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình: 9x=4x

    .

    • A.9x=16x2
    • B.x+1=0
    • C.16x=9
    • D.2x=4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208266

    Phương trình (m4)x+6=0 có nghiệm duy nhất khi:

    • A.m0
    • B.m4
    • C.m=4
    • D.m=0
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208267

    Cho hai số aba+b=5,a.b=4. Khi đó ab là hai nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:

    • A.x2+5x4=0
    • B.x25x4=0
    • C.x25x+4=0
    • D.x24x+5=0
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208268

    Cho ba điểm A(1;5),B(5;5),C(1;11). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.ABAC không cùng phương 
    • B.ABAC cùng phương 
    • C. ACBC cùng phương
    • D.A, B, C thẳng hàng
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208269

    Cho $\Delta ABC\) đều có cạnh bằng a. Độ dài |AB+BC| là:

    • A.a
    • B.a2
    • C.a2
    • D.a32
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208270

    Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai?

    • A.OD+OC=CB.
    • B.AD+DO=OC.
    • C.AB+CD=0.
    • D.AC+BD=2BC.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208271

    Cho hình vuông ABCD, cạnh a. Tính |AB+AD|

    • A.a2
    • B.2a
    • C.a2.
    • D.a
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208272

    Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M, tacó:

    • A.MA+MB=2MI.
    • B.MA+MB=MI.
    • C.MA+MB=3MI.
    • D.MA+MB=12MI.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 208273

    Điều kiện xác định của phương trình x22x3x1=x là:

    • A.(1;+).
    • B.R{1}.
    • C.R{1;1;3}.
    • D.[1;+).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 208274

    Cho hàm số y=x2+x1. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?

    • A.(5;26).
    • B.(2;5).
    • C.(0;1).
    • D.(4;163).
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 208275

    Số nghiệm của phương trình x27x+8=3x là:

    • A.0
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 208276

    Phương trình (m24)x=3m6 vô nghiệm khi:

    • A.m=±2.
    • B.m=2
    • C.m±2.
    • D.m=2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 208277

    Cho tam giác ABCA(1;2),B(3;5),C(5;2). Trọng tâm của tam giác ABC là:

    • A.(4;0).
    • B.(3;4).
    • C.(3;3).
    • D.(2;3).
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 208278

    Phương trình x22(m1)x+m23m+2=0 có hai nghiệm phân biệt khi:

    • A.m<2
    • B.m<1
    • C.m>2
    • D.m>1
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 208279

    Phương trình 2(x21)2x+1=2x+22x+1 có tập nghiệm:

    • A.S={5}.
    • B.S={2}.
    • C.S={3}.
    • D.S={4}.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 208281

    Cho G và G’ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và . Tìm số k sao cho AA+BB+CC=kGG:

    • A.k=1
    • B.k=0
    • C.k=3
    • D.k=2
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 208283

    Phương trình x4+5x26=0 có tập nghiệm:

    • A.S={6;6}.
    • B.S={6;1;1;6}.
    • C.S={1;1}.
    • D.S={6;1}.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 208285

    Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4,BC=3. Tính độ dài của vectơ AC:

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 208287

    Điều kiện cần và đủ để O là trung điểm của đoạn thẳng AB là:

    • A.OA+OB=0.
    • B.OA=OB.
    • C.AO=BO.
    • D.OA=OB.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 208289

    Cho parabol (P): y=x2x1 và đường thẳng d:y=x1. Xét 4 điểm M(1;1),N(1;0),P(2;1),Q(3;2). Điểm nào là điểm chung của (P) và d?

    • A.N
    • B.P
    • C.M
    • D.Q
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 208292

    Đồ thị hàm số y=x2+2x+3 cắt trục tung tại điểm có tọa độ:

    • A.(0;3).
    • B.(1;0)(3;0)
    • C.(3;0)
    • D.(1;0)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 208294

    Parabol y=2x24x+3 có trục đối xứng là:

    • A.x=2
    • B.x=0
    • C.x=1
    • D.x=1
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 208296

    Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x2+3x+2=0. Khi đó:

    • A.x1+x2=3,x1x2=2.
    • B.x1+x2=3,x1x2=2.
    • C.x1+x2=3,x1x2=2.
    • D.x1+x2=3,x1x2=2.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 208298

    Hệ phương trình {2x3y+z=74x+5y+3z=6x+2y2z=5 có nghiệm là:

    • A.(15;12;710).
    • B.(35;32;1310).
    • C.(35;32;1310).
    • D.(15;12;710).

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?