Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 207627
Tìm \(m\) để phương trình \(\frac{{mx - 1}}{{x - 1}} = 2\) có nghiệm.
- A.\(m \ne 2.\)
-
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
m \ne 1\\
m \ne 0
\end{array} \right..\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
m \ne 0\\
m \ne 2
\end{array} \right..\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
m \ne 1\\
m \ne 2
\end{array} \right..\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 207629
Cho tam giác \(\Delta ABC\) trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây đúng:
- A.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AI} .\)
- B.\(\overrightarrow {AG} = - 2\overrightarrow {IG} .\)
- C.\(\overrightarrow {AG} = 3\overrightarrow {GI} .\)
- D.\(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 207631
Tìm điều kiện xác định của phương trình \(x + \frac{{\sqrt x }}{{x - 1}} = 1.\).
- A.\(x > 1.\)
-
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 0\\
x \ne 1
\end{array} \right..\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x > 0\\
x \ne 1
\end{array} \right..\) - D.\(x \ge - 1.\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 207633
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 5\\
2x + 2y = 10
\end{array} \right..\)- A.Hệ vô nghiệm
- B.Hệ có vô số nghiệm
- C.Hệ có 2 nghiệm
- D.Hệ có 1 nghiệm
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 207635
Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} + 3} = \sqrt {{x^2} - 3} .\)
- A.\(S = \left\{ { - 1;1} \right\}.\)
- B.\(S = R.\)
- C.\(S = \emptyset .\)
- D.\(S = \left\{ 1 \right\}.\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 207637
Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị bên dưới là:
- A.\(y = 2{x^2} - 12x + 19.\)
- B.\(y = 2{x^2} - 4x + 4.\)
- C.\(y = 2{x^2} - 12x - 19.\)
- D.\(y = 4{x^2} - 8x + 3.\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 207639
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{{{x^2}}}{{{x^2} - 1}} - \frac{1}{{{x^2} - 1}} = 0\)
- A.\(S = R\)
- B.\(S = \left\{ 0 \right\}.\)
- C.\(S = \emptyset .\)
- D.\(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 207641
Cho hình chữ nhật ABCD gọi O là giao điểm của AC và BD phát biểu nào là đúng?
- A.\(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AD} = - \overrightarrow {BA} .\)
- B.\(\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} } \right| = \overrightarrow 0 .\)
- C.\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} .\)
- D.\(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} .\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 207643
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\sqrt {2x + 2} = \sqrt {x + 2} .\)
- A.\(S = \left\{ {1;2} \right\}.\)
- B.\(S = \emptyset .\)
- C.\(S = \left\{ 0 \right\}.\)
- D.\(S = \left\{ 2 \right\}.\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 207645
Cho tam giác \(\Delta ABC\) có trọng tâm G. Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A.\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 .\)
- B.\(\overrightarrow {MG} = \overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} .\)
- C.\(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {CM} = - 3\overrightarrow {MG} .\)
- D.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 3\overrightarrow {GM} .\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 207647
Cho hai điểm \(A\left( {1;0} \right);B\left( {0; - 2} \right).\)Tìm tọa độ điểm D sao cho \(\overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {BA} \).
- A.\(\left( {2;0} \right).\)
- B.\(\left( {0;4} \right).\)
- C.\(\left( {4; - 6} \right).\)
- D.\(\left( {4;6} \right).\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 207649
Cho Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm M thuộc đồ thị là:
- A.\(M(3;5).\)
- B.\(M(3; - 5).\)
- C.\(M(4;6).\)
- D.\(M(4; - 5).\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 207651
Trong mặt phẳng Oxy cho \(A\left( {3; - 2} \right),B\left( {5;8} \right)\).Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng
- A.\(I\left( {8; - 21} \right).\)
- B.\(I\left( {6;4} \right).\)
- C.\(I\left( {2;10} \right).\)
- D.\(I\left( {4;3} \right).\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 207653
Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
- A.\(IA + IB = 0.\)
- B.\(\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {BI} = \overrightarrow 0 .\)
- C.\(\overrightarrow {AI} = - \overrightarrow {IB} .\)
- D.\(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} .\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 207655
Giao điểm của parabol (P): \(y = {x^2} - 6x + 4\) và đường thẳng (d): \(y = - 1\) có tọa độ là:
- A.\((1; - 1)\) và \((5;-1)\)
- B.\(( - 1; - 3)\) và \(( - 6;2).\)
- C.\((1;3)\) và \(( - 6;2).\)
- D.\((1;1)\) và \((6; - 2).\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 207657
Cho bốn điểm A, B, C, D.Tổng véctơ \(\overrightarrow v = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {DA} \) là:
- A.\(\overrightarrow {BD} .\)
- B.\(\overrightarrow {CA} .\)
- C.\(\overrightarrow {AC} .\)
- D.\( - \overrightarrow {CD} .\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 207659
Trong mp Oxy cho hai điểm \(A\left( {3;2} \right),B\left( { - 1;5} \right).\)Tính độ dài đoạn \(AB\).
- A.\(\sqrt 5 .\)
- B.\(5\sqrt 5 .\)
- C.\(5\)
- D.\(25\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 207661
Cho Parabol \(y = {x^2} - 1\) có đồ thị (P).Tìm tọa độ giao điểm của (P) với trục hoành.
- A.\(M( - 1;1).\)
- B.\(M( - 1;0),N\left( {1;0} \right).\)
- C.\(M(0; - 1),N\left( {0;1} \right).\)
- D.\(M( - 1;1),N\left( {1; - 1} \right).\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 207663
Trong mp Oxy cho \(\overrightarrow a = \left( {3; - 1} \right),\overrightarrow b \left( {5;m} \right).\)Tìm \(m\) để \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b \)
- A.\(m = 10.\)
- B.\(m=-15\)
- C.\(m=15\)
- D.\(m=5\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 207665
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + 2 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
- A.\(m > - 2.\)
- B.\(m \ne - 2.\)
- C.\(m < - 2.\)
- D.\(m < - 1.\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 207667
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} .\)
- B.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DB} .\)
- C.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DB} .\)
- D.\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} .\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 207670
Cho tam giác ABC vuông ở A và có \(\widehat B = {30^0}\). Khẳng định nào sau đây sai?
- A.\(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
- B.\(\sin B = \frac{1}{2}.\)
- C.\(\cos C = \frac{1}{2}.\)
- D.\(\cos B = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 207672
Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 4x - 4} = \sqrt {2x + 5} .\)
- A.5
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 207674
Phương trình: \(x + \frac{1}{{x - 1}} = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có bao nhiêu nghiệm ?
- A.0
- B.2
- C.3
- D.1
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 207675
Cho M là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A.\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {BM} = M{A^2}.\)
- B.\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = - 2MA.\)
- C.\(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {BA} = A{B^2}.\)
- D.\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = 0.\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 207676
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + {m^2} - 2m = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
- A.\(m < \frac{9}{4}.\)
- B.\(m > \frac{9}{4}.\)
- C.\(m \ne \frac{9}{4}.\)
- D.\(m < \frac{4}{9}.\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 207677
Cho ba điểm \(A\left( {1;2} \right),B\left( { - 1;6} \right),M\left( {0;3} \right).\)Tìm tọa độ điểm K sao cho M là trọng tâm \(\Delta ABK.\)
- A.\(\left( { - 2;1} \right).\)
- B.\(\left( {2;1} \right).\)
- C.\(\left( {0;1} \right).\)
- D.\(\left( {0;1} \right).\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 207678
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {m - 1} \right)x + m = 0\) vô nghiệm.
- A.\(m = - 1.\)
- B.\(m=0\)
- C.\(m=1\)
- D.\(m \ne 1.\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 207679
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(2{x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + 6m - 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
- A.\(m = \frac{5}{3}.\)
- B.\(m \ne \frac{5}{3}.\)
- C.\(m < \frac{5}{3}.\)
- D.\(m > \frac{5}{3}.\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 207680
Tìm tọa độ giao điểm của parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 6x + 2\) và parabol \(\left( {{P_1}} \right):y = 2{x^2} - 6x + 1.\)
- A.\(A(1; - 1);B\left( { - 3;9} \right).\)
- B.\(A(1;9);B\left( { - 1; - 3} \right).\)
- C.\(A(1; - 1).\)
- D.\(A(1; - 3);B\left( { - 1;9} \right).\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 207681
Cho \(\overrightarrow u = \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BD} \) với 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Chọn khẳng định ĐÚNG?
- A.\(\overrightarrow u = \overrightarrow 0 .\)
- B.\(\overrightarrow u = 2\overrightarrow {DC} .\)
- C.\(\overrightarrow u = \overrightarrow {BC} .\)
- D.\(\overrightarrow u = \overrightarrow {AC} .\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 207682
Cho hình vuông ABCD cạnh \(a\) Tính \(\left| {\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BD} - \overrightarrow {BA} } \right|?\)
- A.\(3a\)
- B.\(2a\)
- C.\(a\sqrt 2 .\)
- D.\(2a\sqrt 2 .\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 207683
Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn AB sao cho \(AM = \frac{1}{5}AB.\) Số \(k\) thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} = k\overrightarrow {MB} .\) Khi đó, số \(k\) có giá trị là bao nhiêu?
- A.\(\frac{1}{5}.\)
- B.\( - \frac{1}{4}.\)
- C.\( - \frac{1}{5}.\)
- D.\(\frac{1}{4}.\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 207684
Cho hàm số \(y = {x^2} - 2x - 3\) có đồ thị (P) và các điểm \(M(0; - 3),N(3;0),P( - 1;0),Q(2; - 3)\) thuộc (P). Cặp điểm nào sau đây đối xứng nhau qua trục của Parabol?
- A.M, N
- B.P, Q
- C.M, P
- D.M, Q
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 207685
Cho phương trình \({x^2} - 2(k + 2)x + {k^2} + 12 = 0.\) Với giá trị nào của k sau đây thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
- A.\(k=1\)
- B.\(k=2\)
- C.\(k=3\)
- D.\(k=0\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 207686
Cho hai phương trình: \({x^2} + x + a = 0\) và \({x^2} + ax + 1 = 0.\) Với giá trị thực nào của tham số a thì hai phương trình có cùng tập nghiệm?
- A.\(a=1\)
- B.\(a=2\)
- C.\(a=-1\)
- D.\(a=-2\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 207687
Tìm số nghiệm nguyên của phương trình \(\sqrt {3{x^2} + 5x + 8} - \sqrt {3{x^2} + 5x + 1} = 1?\)
- A.0
- B.2
- C.1
- D.3
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 207688
Phương trình \(2{x^2} - 3x - 24 = 0\) có hai nghiệm \(x_1\) và \(x_2\). Tính giá trị của biểu thức: \(A = \frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}}?\)
- A.\(\frac{1}{8}.\)
- B.\(-8\)
- C.\(8\)
- D.\(-\frac{1}{8}.\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 207689
Cho phương trình \(ax + by = c\) với \({a^2} + {b^2} \ne 0.\) Với điều kiện nào của \(a,b,c\) thì tập hợp các nghiệm \((x;y)\) của phương trình trên là đường thẳng song song với trục Oy?
- A.\(b=0\)
- B.\(a \ne 0.\)
- C.\(b = 0;c \ne 0.\)
- D.\(a = 0;c \ne 0.\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 207690
Cho hai phương trình: \(x + 2 = 0\) và \(\frac{{mx}}{{x + 3}} + 3m - 1 = 0.\) Với giá trị thực nào của tham số \(m\) thì hai phương trình trên tương đương?
- A.\(m=-2\)
- B.\(m=2\)
- C.\(m=1\)
- D.\(m=-1\)