Đề trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Đường tròn Hình học 10 năm học 2018 - 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207048

    Đường tròn tâm \(I\left( {a;b} \right)\) và bán kính R có dạng:

    • A.\({\left( {x + a} \right)^2} + {\left( {y + b} \right)^2} = {R^2}\)
    • B.\({\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = {R^2}\)
    • C.\({\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y + b} \right)^2} = {R^2}\)
    • D.\({\left( {x + a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = {R^2}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207049

    Điểu kiện để \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0\) là một đường tròn là

    • A.\({a^2} + {b^2} - {c^2} > 0\)
    • B.\({a^2} + {b^2} - {c^2} \ge 0\)
    • C.\({a^2} + {b^2} - c > 0\)
    • D.\({a^2} + {b^2} - c \ge 0\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207050

    Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 10x - 11 = 0\) có bán kính bằng bao nhiêu?

    • A.6
    • B.2
    • C.36
    • D.\(\sqrt 6 \)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207051

    Một đường tròn có tâm \(I\left( {3{\rm{ }}; - 2} \right)\) tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :x - 5y + 1 = 0\). Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ?

    • A.6
    • B.\(\sqrt {26} \)
    • C.\(\frac{{14}}{{\sqrt {26} }}\)
    • D.\(\frac{7}{{13}}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207052

    Một đường tròn có tâm là điểm O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :x + y - 4\sqrt 2  = 0\). Hỏi bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu ?

    • A.\(\sqrt 2 \)
    • B.1
    • C.4
    • D.\(4\sqrt 2 \)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207053

    Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 5y = 0\) có bán kính bằng bao nhiêu ?

    • A.\(\sqrt 5 \)
    • B.25
    • C.\(\frac{5}{2}\)
    • D.\(\frac{{25}}{2}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207054

    Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

    • A.\({x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\)
    • B.\(4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\)
    • D.\({x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207055

    Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm \(A\left( {0;4} \right),B\left( {2;4} \right),C\left( {4;0} \right)\).

    • A.(0;0)
    • B.(1;0)
    • C.(3;2)
    • D.(1;1)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207056

    Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm \(A\left( {0;4} \right),B\left( {3;4} \right),C\left( {3;0} \right)\).

    • A.5
    • B.3
    • C.\(\frac{{\sqrt {10} }}{2}\)
    • D.\(\frac{5}{2}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207057

    Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ?

    • A.\({x^2} + {y^2} - x + y + 4 = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} - y = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 2 = 0\)
    • D.\({x^2} + {y^2} - 100y + 1 = 0\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207058

    Đường tròn \({x^2} + {y^2} + 4y = 0\) không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

    • A.x - 2 = 0
    • B.x + y - 3 = 0
    • C.x + 2 = 0
    • D.Trục hoành 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207059

    Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 1 = 0\) tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

    • A.x + y = 0
    • B.3x + 4y - 1 = 0
    • C.3x - 4y + 5 = 0
    • D.x + y - 1 = 0
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207060

    Tìm giao điểm 2 đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} - 4 = 0\) và \((C_2) {x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0\)

    • A.\(\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\) và \(\left( {\sqrt 2 ;-\sqrt 2 } \right)\)
    • B.(0;2) và (0;- 2)
    • C.(2;0) và (0;2)
    • D.(2;0) và (- 2;0)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207061

    Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 2x + 10y + 1 = 0\) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?

    • A.(2;1)
    • B.(3;- 2)
    • C.(- 1;3)
    • D.(4;- 1)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207062

    Một đường tròn có tâm I(1;3)  tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x + 4y = 0\). Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ?

    • A.\(\frac{3}{5}\)
    • B.1
    • C.3
    • D.15
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207063

    Đường tròn \((C): {(x - 2)^2}{(y - 1)^2} = 25\) không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?

    • A.Đường thẳng đi qua điểm (2;6) và điểm (45;50)
    • B.Đường thẳng có phương trình y - 4 = 0
    • C.Đường thẳng đi qua điểm (3;- 2) và điểm (19;33)
    • D.Đường thẳng có phương trình x - 8 = 0
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207064

    Đường tròn  nào dưới đây đi qua 3 điểm \(A\left( {2;0} \right),{\rm{ }}B\left( {0;6} \right),{\rm{ }}O\left( {0;0} \right)\)?

    • A.\({x^2} + {y^2} - 3y - 8 = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} - 2x - 6y + 1 = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 2x + 3y = 0\)
    • D.\({x^2} + {y^2} - 2x - 6y = 0\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207065

    Đường tròn  nào dưới đây đi qua điểm A(4;- 2).

    • A.\({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)
    • D.\({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207066

    Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} = 4\) và \(\left( {{C_2}} \right):{\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y - 16} \right)^2} = 1\).

    • A.Cắt nhau.
    • B.Không cắt nhau.
    • C.Tiếp xúc ngoài.
    • D.Tiếp xúc trong.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207067

    Tìm giao điểm 2 đường tròn \((C_1): {x^2} + {y^2} = 5\) và \((C_2): {x^2} + {y^2} - 4x - 8y + 15 = 0\)

    • A.(1;2) và \(\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 3 } \right)\)
    • B.(1;2)
    • C.(1;2) và \(\left( {\sqrt 3 ;\sqrt 2 } \right)\)
    • D.(1;2) và (2;1)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207068

    Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?

    • A.\({x^2} + {y^2} - 2x - 10y = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} + 6x + 5y + 9 = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 10y + 1 = 0\)
    • D.\({x^2} + {y^2} - 5 = 0\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207069

    Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?

    • A.\({x^2} + {y^2} - 10y + 1 = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} + 6x + 5y - 1 = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 2x = 0\)
    • D.\({x^2} + {y^2} - 5 = 0\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 207070

    Tâm đường tròn \({x^2} + {y^2} - 10x + 1 = 0\) cách trục Oy bao nhiêu ?

    • A.- 5
    • B.0
    • C.10
    • D.5
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 207071

    Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm \(O\left( {0;0} \right),{\rm{ }}A\left( {a;0} \right),{\rm{ }}B\left( {0;b} \right)\).

    • A.\({x^2} + {y^2} - 2ax - by = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} - ax - by + xy = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - ax - by = 0\)
    • D.\({x^2} - {y^2} - ay + by = 0\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 207072

    Với những giá trị nào của m thì đường thẳng \(\Delta :4x + 3y + m = 0\) tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 9 = 0\).

    • A.m = - 3
    • B.m = 3 và m = - 3
    • C.m = 3
    • D.m  =15 và m = - 15
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 207073

    Đường tròn \({(x - a)^2} + {(y - b)^2} = {R^2}\)cắt đường thẳng \(x + y - a - b = 0\) theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?

    • A.2R
    • B.\(R\sqrt 2 \)
    • C.\(\frac{{R\sqrt 2 }}{2}\)
    • D.R
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 207074

    Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(\Delta : x - 2y + 3 = 0\) và đường tròn \((C): {x^2} + {y^2} - 2x - 4y = 0\).

    • A.(3;3) và (- 1;1)
    • B.(- 1;1) và (3;- 3)
    • C.(3;3) và (1;1)
    • D.Không có
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 207075

    Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng \(\Delta :x + y - 7 = 0\) và đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 25 = 0\).

    • A.(3;4) và (- 4;3)
    • B.(4;3)
    • C.(3;4)
    • D.(3;4) và (4;3)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 207076

    Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 23 = 0\) cắt đường thẳng \(\Delta :x - y + 2\; = 0\) theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ?

    • A.5
    • B.\(2\sqrt {23} .\)
    • C.10
    • D.\(5\sqrt 2 .\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 207077

    Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy?

    • A.\({x^2} + {y^2} - 10x + 2y + 1 = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} - 4y - 5 = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 1 = 0.\)
    • D.\({x^2} + {y^2} + x + y - 3 = 0\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 207078

    Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 4x - 2y + 1 = 0\) tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

    • A.Trục tung
    • B.\({\Delta _1}:4x + 2y - 1 = 0\)
    • C.Trục hoành
    • D.\({\Delta _2}:2x + y - 4 = 0\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 207079

    Với những giá trị nào của m thì đường thẳng \(\Delta: 3x + 4y + 3 = 0\) tiếp xúc với đường tròn \((C): {(x - m)^2} + {y^2} = 9\)

    • A.m = 0 và m = 1
    • B.m = 4 và m = - 6
    • C.m = 2
    • D.m = 6
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 207080

    Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 8x + 6y + 21 = 0\) và đường thẳng \(d:x + y - 1 = 0\). Xác định tọa độ các đỉnh A của hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết \(A \in d\).

    • A.A(2;- 1) hoặc A(6;- 5)
    • B.A(2;- 1) hoặc A(6;5)
    • C.A(2;1) hoặc A(6;- 5)
    • D.A(2;1) hoặc A(6;5)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 207081

    Cho tam giác ABC đều.Gọi D là điểm đối xứng của C qua AB. Vẽ đường tròn tâm D qua A, B; M là điểm bất kì trên đường tròn đó \(\left( {M \ne A,M \ne B} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

     

    • A.Độ dài  MA, MB, MC là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
    • B.MA, MB, MC là ba cạnh của 1 tam giác vuông.
    • C.MA = MB = MC
    • D.MC > MB > MA
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 207082

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(0;a), B(b;0), C(- b;0) với a > 0, b > 0.Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng AB tại B và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C.

    • A.\({x^2} + {\left( {y - \frac{{{b^2}}}{a}} \right)^2} = {b^2} + \frac{{{b^4}}}{{{a^2}}}\)
    • B.\({x^2} + {\left( {y + \frac{{{b^2}}}{a}} \right)^2} = {b^2} + \frac{{{b^4}}}{{{a^2}}}\)
    • C.\({x^2} + {\left( {y -+\frac{{{b^2}}}{a}} \right)^2} = {b^2} - \frac{{{b^4}}}{{{a^2}}}\)
    • D.\({x^2} + {\left( {y - \frac{{{b^2}}}{a}} \right)^2} = {b^2} - \frac{{{b^4}}}{{{a^2}}}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 207083

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\rm{ }}{y^2}--2x--2y + 1 = 0,\,\)\((C'):{x^2} + {\rm{ }}{y^2} + 4x--5{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) cùng đi qua M(1;0). Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt hai đường tròn (C), (C') lần lượt tại A, B sao cho MA = 2MB.

    • A.\(d: 6x + y + 6 = 0\) hoặc \(d: 6x - y + 6 = 0\)
    • B.\(d: 6x - y - 6 = 0\) hoặc \(d: 6x - y + 6 = 0\)
    • C.\(d: -6x + y - 6 = 0\) hoặc \(d: 6x - y - 6 = 0\)
    • D.\(d: 6x + y - 6 = 0\) hoặc \(d: 6x - y - 6 = 0\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 207084

    Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình \(\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} - 4y - 5 = 0\) và \(\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 8y + 16 = 0.\) Phương trình nào sau đây là tiếp tuyến chung của \((C_1)\) và \((C_2)\)

    • A.\(2\left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\) hoặc 2x + 1 = 0 
    • B.\(2\left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 + 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\) hoặc 2x + 1 = 0
    • C.\(2\left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\) hoặc \(2\left( {2 + 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\)
    • D.\(2\left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)x + \left( {2 - 3\sqrt 5 } \right)y + 4 = 0\) hoặc \(6x + 8y - 1 = 0\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 207085

    Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2x - 8y - 8 = 0\). Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng \(d:3x + y - 2 = 0\) và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.

    • A.\(d':3x - y + 19 = 0\) hoặc \(d':3x + y - 21 = 0\)
    • B.\(d':3x + y + 19 = 0\) hoặc \(d':3x + y + 21 = 0\)
    • C.\(d':3x + y + 19 = 0\) hoặc \(d':3x + y - 21 = 0\)
    • D.\(d':3x + y - 19 = 0\) hoặc \(d':3x - y - 21 = 0\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 207086

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 2y - 1\,\, = \,\,0\) và đường thẳng \(d:x + y + 1\,\, = \,\,0\). Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc \(90^0\).

    • A.\({M_1}\left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2  - 1} \right)\) hoặc \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;-\sqrt 2  - 1} \right)\)
    • B.\({M_1}\left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2  + 1} \right)\) hoặc \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;-\sqrt 2  +1} \right)\)
    • C.\({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;\sqrt 2  - 1} \right)\) hoặc \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;-\sqrt 2  - 1} \right)\)
    • D.\({M_1}\left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2  - 1} \right)\) hoặc \({M_1}\left( {  \sqrt 2 ;\sqrt 2  +1} \right)\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 207087

    Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn: \(\left( {{C_1}} \right):\quad {x^2} + {y^2} = 13\) và \(\left( {{C_2}} \right):\;{\left( {x - 6} \right)^2} + {y^2} = 25\) cắt nhau tại A(2;3).Viết phương trình tất cả đường thẳng d đi qua A và cắt \((C_1), (C_2)\) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.

    • A.d: x - 2 = 0 và d: 2x - 3y + 5 = 0
    • B.d: x - 2 = 0 và d: 2x - 3y - 5 = 0
    • C.d: x + 2 = 0 và d: 2x - 3y - 5 = 0
    • D.d: x - 2 = 0 và d: 2x + 3y + 5 = 0

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?