Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 207505
Cho tam giác
có trọng tâm và là trung điểm của . Đẳng thức nào sau đây sai?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 207506
Cho tam giác
là trung điểm là điểm thoả đẳng thức . Kết luận nào dứơi đây đúng:- A.M đối xứng với C qua A
- B.A đối xứng với M qua C
- C.C đối xứng với A qua M
- D.M là điểm tùy ý
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 207507
Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho
, . Gọi M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 207508
Cho hình thang vuông
có hai đáy ; đường cao . Đặt . Độ dài vectơ bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 207509
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của AG. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 207510
Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 207511
Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 207512
Cho
có trung tuyến AI, D là trung điểm AI. Đẳng thức nào sau đây đúng mọi điểm O?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 207513
Cho tam giác ABC, gọi E là trung điểm của AC. Một điểm N thỏa:
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?- A.N là trung điểm BC
- B.N là trung điểm AC
- C.N là trọng tâm tam giác ABC
- D.N là trung điểm BE
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 207514
Cho
có D thuộc cạnh AC sao cho . Gọi E, H và I lần lượt là trung điểm của AB, BC và ED. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 207515
Trong mp Oxy cho
. Khi đó:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 207516
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng
. Độ dài của bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 207517
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho
. Gọi C là điểm đối xứng của B qua A. Toạ độ điểm C là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 207518
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Xác định điểm I sao cho
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 207519
Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 207520
Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho
. Hãy tìm khẳng định sai?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 207521
Trong mặt phẳng Oxy, cho
có trọng tâm , và lần lượt là trung điểm của AB và BC. Tìm tọa độ điểm B ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 207522
Cho điểm
. Tìm tọa độ điểm M sao cho nhỏ nhất-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 207523
Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm M thỏa mãn:
.- A.M thuộc cạnh AB và AM = 2 MB
- B.M không thuộc AB
- C.M là trung điểm của AB
- D.M trên AB và ngoài đoạn AB
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 207524
Cho tứ giác ABCD. Gọi I là trung điểm của cạnh AC, K là điểm thỏa.
Phân tích theo và-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 207525
Cho hình bình hành ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AB; CD. Đẳng thức vectơ nào dưới đây sai?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 207526
Trong mp Oxy cho tam giác ABC có
, trọng tâm . Khi đó tọa độ điểm C là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 207527
Cho
có trọng tâm G, I là điểm thỏa bởi . Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 207528
Trong mặt phẳng Oxy, cho
. Gọi M là trung điểm của BC. Tìm tọa độ của điểm E sao cho-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 207529
Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại A, cạnh
. Tính-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 207530
Cho
với MN, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 207531
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng
. Tính-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 207533
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết
và . Tìm tọa độ điểm D ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 207535
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM. Ta có:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 207537
Trong mp Oxy cho tam giác ABC có
. Điểm M thỏa có tọa độ là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 207539
Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là
.Tọa độ trung điểm của OC là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 207541
Cho tứ giác ABCD có E, H, I lần lượt là trung điểm của AB, CD, EH và M là một điểm tùy ý. Tổng
bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 207543
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho
. Với những giá trị thực nào của và thì .-
A.
-
B.
-
C.Không tồn tại
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 207546
Cho
, M là điểm trên cạnh AB sao cho . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 207547
Trong mp Oxy cho tam giác ABC có
. Tọa độ là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 207550
Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa
, N là trung điểm AB. Khi đó-
A.M thuộc CN sao cho
-
B.M thuộc CN sao cho
- C.M nằm ngoài đoạn CN
- D.M là trung điểm CN
-
A.M thuộc CN sao cho
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 207552
Cho tam giác ABC đều cạnh
, có AH là đường trung tuyến. Tính :-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 207554
Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BD. Gọi E là trung điểm IJ. Tìm đẳng thức vectơ đúng:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 207556
Cho tam giác ABC. Gọi M, D lần lượt là trung điểm cạnh BC và AM, I là điểm tùy ý. Ta có
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 207558
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Vectơ
được phân tích theo và là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết