Đề trắc nghiệm ôn tập chương Công thức lượng giác Đại số 10 năm học 2018 - 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207008

    Trong các công thức sau, công thức nào sai?

    • A.\(\cot 2x = \frac{{{{\cot }^2}x - 1}}{{2\cot x}}\)
    • B.\(\tan 2x = \frac{{2\tan x}}{{1 + {{\tan }^2}x}}\)
    • C.\(\cos 3x = 4{\cos ^3}x - 3\cos x\)
    • D.\(\sin 3x = 3\sin x - 4{\sin ^3}x\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207009

    Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

    • A.\(\cos \left( {a--b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b.\)
    • B.\(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b.\)
    • C.\(\sin \left( {a--b} \right) = \sin a.\cos b + \cos a.\sin b.\)
    • D.\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b - \cos .\sin b.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207010

    Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

    • A.\(\tan \left( {a - b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}.\)
    • B.\(\tan \left( {a--b} \right) = \tan a - \tan b.\)
    • C.\(\tan \left( {a + b} \right) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a\tan b}}.\)
    • D.\(\tan \left( {a + b} \right) = \tan a + \tan b.\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207011

    Trong các công thức sau, công thức nào sai?

    • A.\(\cos a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a--b} \right) + \cos \left( {a + b} \right)} \right].\)
    • B.\(\sin a\sin b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a--b} \right)--\cos \left( {a + b} \right)} \right].\)
    • C.\(\sin a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\sin \left( {a--b} \right) + \sin \left( {a + b} \right)} \right].\)
    • D.\(\sin a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\sin \left( {a - b} \right) - \cos \left( {a + b} \right)} \right].\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207012

    Trong các công thức sau, công thức nào sai?

    • A.\(\cos a + \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.\cos \frac{{a - b}}{2}.\)
    • B.\(\cos a--\cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}.\)
    • C.\(\sin a + \sin b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\cos \frac{{a - b}}{2}.\)
    • D.\(\sin a--\sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}.\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207013

    Rút gọn biểu thức : \(\sin \left( {a--17^\circ } \right).\cos \left( {a + 13^\circ } \right)--\sin \left( {a + 13^\circ } \right).\cos \left( {a--17^\circ } \right)\), ta được :

    • A.\(\sin 2a.\)
    • B.\(\cos 2a.\)
    • C.\( - \frac{1}{2}.\)
    • D.\(  \frac{1}{2}.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207014

    Giá trị của biểu thức \(\cos \frac{{37\pi }}{{12}}\) bằng

    • A.\(\frac{{\sqrt 6  + \sqrt 2 }}{4}.\)
    • B.\(\frac{{\sqrt 6  - \sqrt 2 }}{4}.\)
    • C.\(-\frac{{\sqrt 6  + \sqrt 2 }}{4}.\)
    • D.\(\frac{{\sqrt 2  - \sqrt 6 }}{4}.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207015

    Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) là: 

    • A.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • B.\(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
    • D.\( - \frac{1}{2}.\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207016

    Giá trị \(\cos \frac{{37\pi }}{3}\) là :

    • A.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • B.\(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • C.\(\frac{1}{2}.\)
    • D.\(-\frac{1}{2}.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207017

    Giá trị \(\tan \frac{{29\pi }}{4}\) là :

    • A.1
    • B.- 1
    • C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}.\)
    • D.\(\sqrt 3 .\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207018

    Giá trị của các hàm số lượng giác \(\sin \frac{{5\pi }}{4}\), \(\sin \frac{{5\pi }}{3}\) lần lượt bằng

    • A.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2},\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • B.\(\frac{{-\sqrt 2 }}{2},\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2},-frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • D.\(-\frac{{\sqrt 2 }}{2},-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207019

    Giá trị đúng của \(\cos \frac{{2\pi }}{7} + \cos \frac{{4\pi }}{7} + \cos \frac{{6\pi }}{7}\) bằng :

    • A.\(\frac{1}{2}.\)
    • B.\(-\frac{1}{2}.\)
    • C.\(\frac{1}{4}.\)
    • D.\(-\frac{1}{4}.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207020

    Giá trị đúng của \(\tan \frac{\pi }{{24}} + \tan \frac{{7\pi }}{{24}}\) bằng :

    • A.\(2\left( {\sqrt 6  - \sqrt 3 } \right).\)
    • B.\(2\left( {\sqrt 6  + \sqrt 3 } \right).\)
    • C.\(2\left( {\sqrt 3  - \sqrt 2 } \right).\)
    • D.\(2\left( {\sqrt 3  + \sqrt 2 } \right).\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207021

    Biểu thức \(A = \frac{1}{{2\sin {{10}^0}}} - 2\sin {70^0}\) có giá trị đúng bằng :

    • A.1
    • B.- 1
    • C.2
    • D.- 2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207022

    Tích số \(\cos 10^\circ .\cos 30^\circ .\cos 50^\circ .\cos 70^\circ \) bằng :

    • A.\(\frac{1}{{16}}.\)
    • B.\(\frac{1}{{8}}.\)
    • C.\(\frac{3}{{16}}.\)
    • D.\(\frac{1}{{4}}.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207023

    Tích số \(\cos \frac{\pi }{7}.\cos \frac{{4\pi }}{7}.\cos \frac{{5\pi }}{7}\) bằng :

    • A.\(\frac{1}{8}.\)
    • B.\(-\frac{1}{8}.\)
    • C.\(\frac{1}{4}.\)
    • D.\(-\frac{1}{4}.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207024

    Giá trị đúng của biểu thức \(A = \frac{{\tan 30^\circ  + \tan 40^\circ  + \tan 50^\circ  + \tan 60^\circ }}{{\cos 20^\circ }}\) bằng :

    • A.\(\frac{2}{{\sqrt 3 }}.\)
    • B.\(\frac{4}{{\sqrt 3 }}.\)
    • C.\(\frac{6}{{\sqrt 3 }}.\)
    • D.\(\frac{8}{{\sqrt 3 }}.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207025

    Giá trị của biểu thức \(A = {\tan ^2}\frac{\pi }{{12}} + {\tan ^2}\frac{{5\pi }}{{12}}\) bằng :

    • A.14
    • B.16
    • C.18
    • D.10
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207026

    Biểu thức \(M = \cos \left( {--53^\circ } \right).\sin \left( {--337^\circ } \right) + \sin 307^\circ .\sin 113^\circ \) có giá trị bằng :

    • A.\( - \frac{1}{2}.\)
    • B.\(  \frac{1}{2}.\)
    • C.\( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • D.\( \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207027

    Kết quả rút gọn của biểu thức \(A = \frac{{\cos \left( { - 288^\circ } \right).\cot 72^\circ }}{{\tan \left( { - 162^\circ } \right).\sin 108^\circ }} - \tan 18^\circ \) là

    • A.1
    • B.- 1
    • C.0
    • D.\(\frac{1}{2}.\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207028

    Rút gọn biểu thức: \(\cos 54^\circ .\cos 4^\circ --\cos 36^\circ .\cos 86^\circ \), ta được :

    • A.\(\cos 50^\circ .\)
    • B.\(\cos 58^\circ .\)
    • C.\(\sin 50^\circ .\)
    • D.\(\sin 58^\circ .\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207029

    Tổng \(A = \tan 9^\circ  + \cot 9^\circ  + \tan 15^\circ  + \cot 15^\circ --\tan 27^\circ --\cot 27^\circ \) bằng :

    • A.4
    • B.- 4
    • C.8
    • D.- 8
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 207030

    Cho A, B, C là các góc nhọn và \(\tan A = \frac{1}{2},\tan B = \frac{1}{5},\tan C = \frac{1}{8}\). Tổng A+B+C bằng :

    • A.\(\frac{\pi }{6}.\)
    • B.\(\frac{\pi }{5}.\)
    • C.\(\frac{\pi }{4}.\)
    • D.\(\frac{\pi }{3}.\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 207031

    Cho hai góc nhọn a và b với \(\tan a = \frac{1}{7}\) và \(\tan b = \frac{3}{4}\). Tính a + b.

    • A.\(\frac{\pi }{3}.\)
    • B.\(\frac{\pi }{4}.\)
    • C.\(\frac{\pi }{6}.\)
    • D.\(\frac{2\pi }{3}.\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 207032

    Cho x, y là các góc nhọn, \(\cot x = \frac{3}{4}, \cot y = \frac{1}{7}\). Tổng x + y bằng :

    • A.\(\frac{\pi }{4}.\)
    • B.\(\frac{3\pi }{4}.\)
    • C.\(\frac{\pi }{3}.\)
    • D.\(\pi\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 207033

    Cho \(\cot a = 15\), giá trị \(\sin 2a\) có thể nhận giá trị nào dưới đây:

    • A.\(\frac{{11}}{{113}}.\)
    • B.\(\frac{{13}}{{113}}.\)
    • C.\(\frac{{15}}{{113}}.\)
    • D.\(\frac{{17}}{{113}}.\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 207034

    Cho hai góc nhọn a và b với \(\sin a = \frac{1}{3}, \sin b = \frac{1}{2}\). Giá trị của \(\sin 2\left( {a + b} \right)\) là :

    • A.\(\frac{{2\sqrt 2  + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\)
    • B.\(\frac{{3\sqrt 2  + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\)
    • C.\(\frac{{4\sqrt 2  + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\)
    • D.\(\frac{{5\sqrt 2  + 7\sqrt 3 }}{{18}}.\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 207035

    Biểu thức \(A = {\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {\frac{\pi }{3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {\frac{\pi }{3} - x} \right)\) không phụ thuộc x và bằng :

    • A.\(\frac{3}{4}.\)
    • B.\(\frac{4}{3}.\)
    • C.\(\frac{3}{2}.\)
    • D.\(\frac{2}{3}.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 207036

    Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{\left( {\cot 44^\circ  + \tan 226^\circ } \right).\cos 406^\circ }}{{\cos 316^\circ }} - \cot 72^\circ .\cot 18^\circ \) bằng

    • A.- 1
    • B.1
    • C.- 2
    • D.0
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 207037

    Biểu thức \(\frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\sin \left( {a - b} \right)}}\) bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)

    • A.\(\frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\sin \left( {a - b} \right)}} = \frac{{\sin a + \sin b}}{{\sin a - \sin b}}.\)
    • B.\(\frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\sin \left( {a - b} \right)}} = \frac{{\sin a - \sin b}}{{\sin a + \sin b}}.\)
    • C.\(\frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\sin \left( {a - b} \right)}} = \frac{{\tan a + \tan b}}{{\tan a - \tan b}}.\)
    • D.\(\frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\sin \left( {a - b} \right)}} = \frac{{\cot a + \cot b}}{{\cot a - \cot b}}.\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 207038

    Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.

    • A.\(\sin \frac{{A + B + 3C}}{2} = \cos C.\)
    • B.\(\cos \left( {A + B--C} \right) = --\cos 2C.\)
    • C.\(\tan \frac{{A + B - 2C}}{2} = \cot \frac{{3C}}{2}.\)
    • D.\(\cot \frac{{A + B + 2C}}{2} = \tan \frac{C}{2}.\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 207039

    Cho A, B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.

    • A.\(\cos \frac{{A + B}}{2} = \sin \frac{C}{2}.\)
    • B.\(\cos \left( {A + B + 2C} \right) = --\cos C.\)
    • C.\(\sin \left( {A + C} \right) = --\sin B.\)
    • D.\(\cos \left( {A + B} \right) = --\cos C.\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 207040

    Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI ?

    • A.\(\cos \frac{B}{2}\cos \frac{C}{2} - \sin \frac{B}{2}\sin \frac{C}{2} = \sin \frac{A}{2}.\)
    • B.\(\tan A + \tan B + \tan C = \tan A.\tan B.\tan C.\)
    • C.\(\cot A + \cot B + \cot C = \cot A.\cot B.\cot C.\)
    • D.\(\tan \frac{A}{2}.\tan \frac{B}{2} + \tan \frac{B}{2}.\tan \frac{C}{2} + \tan \frac{C}{2}.\tan \frac{A}{2} = 1.\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 207041

    Biết \(\sin \beta  = \frac{4}{5}, 0 < \beta  < \frac{\pi }{2}\) và \(\alpha  \ne k\pi \). Giá trị của biểu thức: \(A = \frac{{\sqrt 3 \sin \left( {\alpha  + \beta } \right) - \frac{{4\cos \left( {\alpha  + \beta } \right)}}{{\sqrt 3 }}}}{{\sin \alpha }}\) không phụ thuộc vào \(\alpha \) và bằng

    • A.\(\frac{{\sqrt 5 }}{3}.\)
    • B.\(\frac{5}{{\sqrt 3 }}.\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{5}.\)
    • D.\(\frac{3}{{\sqrt 5 }}.\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 207042

    Nếu \(\tan \frac{\beta }{2} = 4\tan \frac{\alpha }{2}\) thì \(\tan \frac{{\beta  - \alpha }}{2}\) bằng :

    • A.\(\frac{{3\sin \alpha }}{{5 - 3\cos \alpha }}.\)
    • B.\(\frac{{3\sin \alpha }}{{5 + 3\cos \alpha }}.\)
    • C.\(\frac{{3\cos \alpha }}{{5 - 3\cos \alpha }}.\)
    • D.\(\frac{{3\cos \alpha }}{{5 + 3\cos \alpha }}.\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 207043

    Biểu thức \(A = \frac{{2{{\cos }^2}2\alpha  + \sqrt 3 \sin 4\alpha  - 1}}{{2{{\sin }^2}2\alpha  + \sqrt 3 \sin 4\alpha  - 1}}\) có kết quả rút gọn là :

    • A.\(\frac{{\cos \left( {4\alpha  + 30^\circ } \right)}}{{\cos \left( {4\alpha  - 30^\circ } \right)}}.\)
    • B.\(\frac{{\cos \left( {4\alpha  - 30^\circ } \right)}}{{\cos \left( {4\alpha  + 30^\circ } \right)}}.\)
    • C.\(\frac{{\sin \left( {4\alpha  + 30^\circ } \right)}}{{\sin \left( {4\alpha  - 30^\circ } \right)}}.\)
    • D.\(\frac{{\sin \left( {4\alpha  - 30^\circ } \right)}}{{\sin \left( {4\alpha  + 30^\circ } \right)}}.\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 207044

    Kết quả nào sau đây SAI ?

    • A.\(\sin 33^\circ  + \cos 60^\circ  = \cos 3^\circ .\)
    • B.\(\frac{{\sin 9^\circ }}{{\sin 48^\circ }} = \frac{{\sin 12^\circ }}{{\sin 81^\circ }}.\)
    • C.\(\cos 20^\circ  + 2{\sin ^2}55^\circ  = 1 + \sqrt 2 \sin 65^\circ .\)
    • D.\(\frac{1}{{\cos 290^\circ }} + \frac{1}{{\sqrt 3 \sin 250^\circ }} = \frac{4}{{\sqrt 3 }}.\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 207045

    Nếu \(5\sin \alpha  = 3\sin \left( {\alpha  + 2\beta } \right)\) thì :

    • A.\(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 2\tan \beta .\)
    • B.\(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 3\tan \beta .\)
    • C.\(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 4\tan \beta .\)
    • D.\(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) =5\tan \beta .\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 207046

    Cho \(\cos a = \frac{3}{4};\sin a > 0;\sin b = \frac{3}{5};\cos b < 0\). Giá trị của \(\cos \left( {a + b} \right).\) bằng :

    • A.\(\frac{3}{5}\left( {1 + \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
    • B.\(-\frac{3}{5}\left( {1 + \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
    • C.\(\frac{3}{5}\left( {1 - \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
    • D.\(-\frac{3}{5}\left( {1 - \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 207047

    Biết \(\cos \left( {a - \frac{b}{2}} \right) = \frac{1}{2}\) và \(\sin \left( {a - \frac{b}{2}} \right) > 0;\sin \left( {\frac{a}{2} - b} \right) = \frac{3}{5}\) và \(\cos \left( {\frac{a}{2} - b} \right) > 0\). Giá trị \(\cos \left( {a + b} \right)\) bằng:

    • A.\(\frac{{24\sqrt 3  - 7}}{{50}}.\)
    • B.\(\frac{{7 - 24\sqrt 3 }}{{50}}.\)
    • C.\(\frac{{22\sqrt 3  - 7}}{{50}}.\)
    • D.\(\frac{{7 - 22\sqrt 3 }}{{50}}.\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?