Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 35155
Nhiễm trùng thực phẩm là:
- A.Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
- B.Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
- C.Do thức ăn có sẵn chất độc
- D.Do thức ăn bị biến chất.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 35157
Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn:
- A.Do thức ăn có sẵn chất độc.
- B.Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
- C.Do thức ăn bị biến chất.
- D.Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 35159
Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên:
- A.Cắt thái sau khi rửa
- B.Cắt, thái trước khi rửa
- C.Gọt vỏ rồi rửa
- D. Ngâm lâu trong nước
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 35162
Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể
- A.Năng lượng và chất dinh dưỡng
- B.Năng lượng
- C.Chất dinh dưỡng
- D.Chất đạm, chất béo, chất đường bột
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 35165
Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá
- A.Ngâm rửa sau khi cắt thái.
- B.Rửa dưới vòi nước.
- C.Đun nấu càng lâu càng tốt.
- D.Cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 35169
Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là
- A. lạc, vừng, ốc, cá.
- B.thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
- C.thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
- D.mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 35173
Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên:
- A.Cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo
- B.Cắt, thái trước khi rửa
- C.Gọt vỏ rồi rửa
- D.Ngâm lâu trong nước
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 35176
Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn:
- A.2 nguyên tắc
- B.3 nguyên tắc
- C. 4 nguyên tắc
- D.5 nguyên tắc
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 35179
Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
- A.Năng lượng và chất dinh dưỡng
- B.Năng lượng
- C.Chất dinh dưỡng
- D.Chất đạm, béo, đường bột
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 35181
Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố:
- A.Sinh tố H
- B.Sinh tố B1
- C.Sinh tố B2
- D.Sinh tố A,D,E,K
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 35184
Thu nhập của người bán hàng là?
- A.Tiền lương, tiền thưởng.
- B.Tiền công.
- C.Tiền lãi.
- D.Tiền học bổng.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 35187
Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn
- A.Nhiều chất đạm.
- B.Nhiều thức ăn đắc tiền.
- C.Nhiều chất khoáng.
- D.Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 35189
An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm
- A.Tươi ngon, không bị khô héo
- B.Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc
- C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu
- D.Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 35191
Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?
- A. Trên 100 độ
- B.50 độ
- C.Dưới 0 độ
- D.10 độ
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 35193
Sinh tố A có vai trò:
- A.Ngừa bệnh tiêu chảy.
- B.Ngừa bệnh thiếu máu.
- C.Ngừa bệnh quáng gà.
- D.Ngừa bệnh động kinh
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 35195
Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
- A.Gạo, khoai.
- B.Đường, muối.
- C.Thịt, cá.
- D.Rau, quả tươi.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 35197
Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:
- A.Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
- B.Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
- C. Lạc, vừng, ốc, cá.
- D.Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 35199
Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm nào?
- A.Tôm
- B.Cá
- C.Rau muống
- D.Sắn.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 35202
Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
- A.Canh rau cải, thịt bò xào.
- B.Thịt heo luộc, bắp cải luộc.
- C.Rau muống luộc, thịt heo nướng.
- D.Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 35205
Vitamin dễ tan trong nước là:
- A.Vitamin A
- B.Vitamin B
- C.Vitamin E
- D.Vitamin K
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 35208
An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
- A.Tươi ngon.
- B.Không bị khô héo
- C.Khỏi bị nhiễm độc
- D.Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 35212
Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :
- A.Dễ bị đói mệt
- B.Dễ bị đói mệt
- C.Thiếu năng lượng
- D.Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 35215
Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:
- A. 500C – 600C
- B.700C – 800C
- C.800C – 900C
- D.1000C – 1150C
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 35218
Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:
- A.Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể
- B.Nguồn cung cấp VITAMIN
- C.Nguồn cung cấp năng lượng
- D.Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 35220
Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:
- A.Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát
- B. Để vào tủ lạnh
- C.Không rửa thịt cá sau khi thái
- D.Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 35223
Nếu ăn thừa chất đạm:
- A.Làm cơ thể béo phệ
- B.Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
- C.Cơ thể khoẻ mạnh
- D.Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 35225
Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường:
- A. Nước.
- B.Chất béo
- C.Hơi nước
- D.Cả A và C.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 35228
Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm:
- A.Để dài
- B.Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm nước
- C.Nhặt bỏ cọng, lá già
- D.Cả B và C
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 35232
Không ăn bữa sáng là:
- A.Có hại cho sức khoẻ.
- B.Tiết kiệm thời gian
- C.Thói quen tốt
- D.Góp phần giảm cân
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 35234
Vitamin D có tác dụng:
- A.Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.
- B.Làm chắc răng, cứng xương.
- C.Tăng sức đề kháng.
- D. Cung cấp năng lượng.