Đề trắc nghiệm giữa HK2 môn Công Nghệ 6 trường THCS Phú Định năm 2018-2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35155

    Nhiễm trùng thực phẩm là: 

    • A.Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 
    • B.Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
    • C.Do thức ăn có sẵn chất độc 
    • D.Do thức ăn bị biến chất.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35157

    Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn: 

    • A.Do thức ăn có sẵn chất độc. 
    • B.Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
    • C.Do thức ăn bị biến chất. 
    • D.Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35159

    Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên: 

    • A.Cắt thái sau khi rửa         
    • B.Cắt, thái trước khi rửa
    • C.Gọt vỏ rồi rửa                    
    • D. Ngâm lâu trong nước
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35162

    Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp  đầy đủ cho cơ thể 

    • A.Năng lượng và chất dinh dưỡng         
    • B.Năng lượng
    • C.Chất dinh dưỡng                
    • D.Chất đạm, chất béo, chất đường bột
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35165

    Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá 

    • A.Ngâm rửa sau khi cắt thái.     
    • B.Rửa dưới vòi nước.
    • C.Đun nấu càng lâu càng tốt.                
    • D.Cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35169

    Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là 

    • A. lạc, vừng, ốc, cá.             
    • B.thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.       
    • C.thịt bò, mỡ, bơ, vừng.                
    • D.mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35173

    Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên: 

    • A.Cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo      
    • B.Cắt, thái trước khi rửa
    • C.Gọt vỏ rồi rửa                    
    • D.Ngâm lâu trong nước
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35176

    Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn: 

    • A.2 nguyên tắc      
    • B.3 nguyên tắc        
    • C. 4 nguyên tắc       
    • D.5 nguyên tắc
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35179

    Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp  đầy đủ cho cơ thể: 

    • A.Năng lượng và chất dinh dưỡng      
    • B.Năng lượng
    • C.Chất dinh dưỡng                    
    • D.Chất đạm, béo, đường bột
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35181

    Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố: 

    • A.Sinh tố H          
    • B.Sinh tố B1
    • C.Sinh tố B2                                  
    • D.Sinh tố A,D,E,K
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35184

    Thu nhập của người bán hàng là? 

    • A.Tiền lương, tiền thưởng.        
    • B.Tiền công.
    • C.Tiền lãi.                        
    • D.Tiền học bổng.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35187

    Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn 

    • A.Nhiều chất đạm.       
    • B.Nhiều thức ăn đắc tiền.
    • C.Nhiều chất khoáng.           
    • D.Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35189

    An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm 

    • A.Tươi ngon, không bị khô héo   
    • B.Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc
    • C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu           
    • D.Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35191

    Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết? 

    • A. Trên 100 độ                  
    • B.50 độ     
    • C.Dưới 0 độ     
    • D.10 độ        
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35193

    Sinh tố A có vai trò: 

    • A.Ngừa bệnh tiêu chảy.      
    • B.Ngừa bệnh thiếu máu.                               
    • C.Ngừa bệnh quáng gà.           
    • D.Ngừa bệnh động kinh
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35195

    Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là: 

    • A.Gạo, khoai.        
    • B.Đường, muối.  
    • C.Thịt, cá.          
    • D.Rau, quả tươi.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35197

    Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo: 

    • A.Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.         
    • B.Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.  
    • C. Lạc, vừng, ốc, cá. 
    • D.Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35199

    Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm nào? 

    • A.Tôm        
    • B.Cá           
    • C.Rau muống     
    • D.Sắn.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35202

    Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: 

    • A.Canh rau cải, thịt bò xào.      
    • B.Thịt heo luộc, bắp cải luộc.
    • C.Rau muống luộc, thịt heo nướng.      
    • D.Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35205

    Vitamin dễ tan trong nước là: 

    • A.Vitamin A          
    • B.Vitamin B        
    • C.Vitamin E           
    • D.Vitamin K
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35208

    An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: 

    • A.Tươi ngon.     
    • B.Không bị khô héo   
    • C.Khỏi bị nhiễm độc           
    • D.Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35212

    Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em : 

    • A.Dễ bị đói mệt             
    • B.Dễ bị đói mệt
    • C.Thiếu năng lượng             
    • D.Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35215

    Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng: 

    • A. 500C – 600C  
    • B.700C – 800C         
    • C.800C – 900C          
    • D.1000C – 1150C
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35218

    Vai trò của chất xơ đối với cơ thể: 

    • A.Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm  mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể    
    • B.Nguồn cung cấp VITAMIN
    • C.Nguồn cung cấp năng lượng 
    • D.Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35220

    Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến: 

    • A.Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát        
    • B. Để vào tủ lạnh
    • C.Không rửa thịt cá sau khi thái 
    • D.Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35223

    Nếu ăn thừa chất đạm: 

    • A.Làm cơ thể béo phệ    
    • B.Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
    • C.Cơ thể khoẻ mạnh    
    • D.Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35225

    Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường:  

    • A. Nước.         
    • B.Chất béo          
    • C.Hơi nước         
    • D.Cả A và C.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35228

    Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm: 

    • A.Để dài                       
    • B.Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm nước          
    • C.Nhặt bỏ cọng, lá già       
    • D.Cả B và C
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35232

    Không ăn bữa sáng là: 

    • A.Có hại cho sức khoẻ.        
    • B.Tiết kiệm thời gian
    • C.Thói quen tốt                        
    • D.Góp phần giảm cân
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35234

    Vitamin D có tác dụng: 

    • A.Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.       
    • B.Làm chắc răng, cứng xương.
    • C.Tăng sức đề kháng.           
    • D. Cung cấp năng lượng.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?