Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Việt Hưng

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 23507

    Tìm x, biết x : 4,7 = 12,8

    • A.x = 62,16    
    • B.x = 63,16    
    • C.x = 60,16    
    • D.x = 61,16    
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 23509

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4m3 17dm3=….m3

    • A.4017
    • B.4170
    • C.417
    • D.4,017
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 23511

    Quãng đường AB dài 90km, một người đi bộ từ A được 5km người đó lên ô tô và đi tiếp 2 giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô?

    • A.42,5 km/giờ
    • B.41,5 km/giờ
    • C.43,5 km/giờ
    • D.40,5 km/giờ
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 23513

    Một hình thang có tổng 2 đáy là 78dm, đáy lớn bằng đáy nhỏ, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?

    • A.812dm2
    • B.822dm2
    • C.819dm2
    • D.829dm2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 23515

    Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng và gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích xung quanh của hình hộp đó.

    • A.962cm2
    • B.972cm2
    • C.982cm2
    • D.952cm2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 23517

    Một người đi bộ 15 phút với vận tốc 4,5km/ giờ. Sau đó người đó lên ô tô đi tiếp 1 tiếng 45 phút với vận tốc 48km/ giờ. Hỏi người đó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu km?

    • A.85,125km
    • B.86,125km
    • C.87,125km
    • D.84,125km
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 23518

    Số nào là số thập phân?

    • A.0,6 
    • B.0,978 
    • C.35,7 
    • D.Tất cả các đáp án đều đúng
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 23520

    Điền số thích hợp vào ô trống:  Phần nguyên của số thập phân 14, 58 là......

    • A.14 
    • B.58
    • C.45 
    • D.18 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 23522

    Điền số thích hợp vào chỗ trống: Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả .... số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số.

    • A. 24 
    • B.22 
    • C. 25 
    • D.23 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 23524

    Chọn đáp án đúng nhất:

    - Bạn An nói: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 100 lần.

    - Bạn Bình nói: Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.

    Hỏi bạn nào nói đúng?

    • A.Bạn An 
    • B.Bạn Bình 
    • C.Cả hai bạn đều nói sai 
    • D.Cả hai bạn đều nói đúng 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 23526

    Số thích hợp vào chỗ chấm:  9kg4g = ...g

    • A.94 
    • B.904 
    • C.9004 
    • D.9400 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 23527

    Bác Na nuôi 45 con gà. Trung bình mỗi ngày một con gà ăn hết 236 g thóc. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc để nuôi số gà đó trong 30 ngày?

    • A.10,62 kg 
    • B.31,86 kg 
    • C.106,2 kg 
    • D.318,6 kg 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 23529

    Một hình vuống có độ dài cạnh là 28cm. Tính diện tích hình vuông đó.

    • A.7 cm2
    • B.7,84 dm2
    • C.49 dm2
    • D.112 cm
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 23530

    Hình lập phương có cạnh là a thì thể tích V của hình lập phương đó là:

    • A.V = a × a 
    • B.V = a × a × 4 
    • C.V = a × a × 6 
    • D.V = a × a × a
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 23531

    Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ:

    Thể tích của hình lập phương trên là:

    • A.74088cm3
    • B.74098cm3
    • C.74188cm3
    • D.74198cm3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 23532

    Một khối kim loại dạng hình lập phương có cạnh 18dm. Mỗi mét khối kim loại nặng 45kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

    • A.262440 kg 
    • B.874,8 kg 
    • C.583,2 kg 
    • D.262,44 kg 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 23533

    Một khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh 24cm. Người ta cắt đi một phần gỗ cũng có dạng hình lập phương có cạnh bằng nửa cạnh khối đó. Mỗi xăng-ti-mét khối gỗ nặng 0,75 gam. Vậy phần gỗ còn lại nặng bao nhiêu kg.

    • A.8,072kg 
    • B.9,072kg 
    • C.9,172kg 
    • D.8,172kg 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 23534

    Một căn phòng hình lập phương có cạnh 5,5m. Hỏi không khí chứa trong phòng nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết 1 lít không khí nặng 1,2 gam?

    • A.14,52kg 
    • B.21,78kg 
    • C.99,5kg 
    • D.199,65kg
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 23535

    Một người thợ làm một sản phẩm hết 2 giờ 25 phút. Hỏi người đó làm 8 sản phẩm như thể hết bao nhiêu thời gian?

    • A.16 giờ 25 phút 
    • B.17 giờ 40 phút 
    • C.18 giờ 20 phút 
    • D.19 giờ 20 phút 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 23536

    Một đội công nhân chuyển gạo vào 3 kho. Thời gian chuyển gạo vào kho thứ nhất là 1 giờ 24 phút. Biết thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai gấp 3 lần thời gian chuyển gạo vào kho thứ nhất. Thời gian chuyển gạo vào kho thứ ba gấp 2 lần thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai. Tính tổng thời gian chuyển gạo vào 3 kho.

    • A.14 giờ 
    • B.13 giờ 50 phút 
    • C.12 giờ 36 phút 
    • D.8 giờ 24 phút 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 23537

    Một ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ. Hỏi quãng đường đi được của ô tô trong 1 giờ 45 phút là bao nhiêu km?

    • A.95km
    • B.85km
    • C.91km
    • D.81km
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 23538

    Một con thỏ chạy với vận tốc 4 m/giây. Tính quãng đường con thỏ chạy được trong 2,25 phút.

    • A.9m 
    • B.90m 
    • C.540m 
    • D.900m 
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 23540

    Một vận động viên đạp xe đạp trên một đường đua là một đường tròn với vận tốc 25,12 km/giờ. Anh ta đi trong 15 phút thì được một vòng tròn. Tính bán kính đường đua.

    • A.0,25km 
    • B.0,5km 
    • C.1km 
    • D.2km 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 23542

    Số 248503 được đọc là:

    • A.Hai bốn tám nghìn năm linh ba 
    • B.Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba 
    • C.Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba 
    • D.Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 23544

    Cho dãy số như sau: 1998; 1999; …. Cho biết số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:

    • A.2000 
    • B.2001 
    • C.2002 
    • D.2003 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 23546

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 7642; 6247; 4276

    • A.2467; 6247; 4276; 7642 
    • B.7642; 6247; 4276; 2467 
    • C.2467; 4276; 7642; 6247 
    • D.2467; 4276; 6247; 7642 
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 23548

    Cho các số sau: 45687; 87465; 56874; 87456. Số lớn nhất trong các số đã cho là:

    • A.45687 
    • B.87465 
    • C.56874 
    • D.87456 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 23550

    Hãy chọn đáp án đúng nhất: Cho số \(\overline {81{\rm{x}}}\). Tìm chữ số x để được số chia hết cho cả 3 và 5 là:

    • A. 0 
    • B.
    • C.
    • D.0; 5 
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 23552

    Một hình tròn có diện tích là 200,96dm2. Tính chu vi hình tròn đó.

    • A.25,12dm 
    • B.50,24dm 
    • C.100,48dm 
    • D.12861,44dm 
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 23554

    Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng là 15cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng với đáy của hình tam giác bằng 2/3 độ dài đáy của hình bình hành đó.

    • A.25cm 
    • B.11,25cm 
    • C.22,5cm 
    • D.45cm 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?