Bài kiểm tra
Đề thi vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường THCS Tô Vĩnh Diện
1/30
60 : 00
Câu 1: Tìm giá trị X, biết: X x 6 = 4,08 + 2,28
Câu 2: Trong khu vườn nhà Nam có 30 cây vừa cam, vừa chanh, vừa bưởi. Số cây cam bằng 75% số cây bưởi. Số cây chanh bằng 3/4 số cây bưởi. Hỏi vườn nhà Nam có bao nhiêu cây mỗi loại?
Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 192m. Nếu giảm chiều dài đi 6m và giảm chiều rộng đi 4m thì thửa ruộng đó có hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật.
Câu 6: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 5m2cm...520cm
Câu 7: Có 14 người làm xong một công việc trong 5 ngày. Hỏi nếu có 35 người thì sẽ làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? (Biết mức làm của mỗi người là như nhau).
Câu 8: Một người nuôi 112 con gà. Sau khi người đó mua thêm 38 con gà mái và bán đi 15 con gà trống thù lúc này số gà trống bằng 4/5 số gà mái. Hỏi lúc đầu người đó nuôi bao nhiêu con gà trống, bao nhiêu con gà mái?
Câu 10: Ba tấm vải dài 215m. Tấm vải xanh dài 75,5m và ngắn hơn tấm vải đỏ 18,24m. Vậy tấm vải trắng dài bao nhiêu mét.
Câu 12: Tích của hai số là 38,4. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2,5 lần và gấp thừa số thứ hai lên 1,6 lần thì tích hai số là:
Câu 13: Một người gửi tiết kiệm 3000000 đồng với lãi suấ 1,2% mỗi tháng. Tính số tiền người đó nhận được sau 1 tháng.
Câu 14: Một đội thợ trong ba ngày phải cày xong một cánh đồng có diện tích là 9,6ha. Ngày thứ nhất, đội thợ cày được 25% diện tích cánh đồng. Ngày thứ hai cày được 55% diện tích đất còn lại của cánh đồng. Hỏi ngày thứ ba họ cày được bao nhiêu mét vuông.
Câu 15: M cửa hàng bán một chiếc ti ci với giá 8567500 đồng thì lãi 15% so với tiền vốn. Tính tiền vốn của chiếc ti vi đó.
Câu 16: Em hãy chọn phát biểu sai:
- A. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
- B. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2
- C. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy đường kính nhân với đường kính rồi nhân với số 3,14.
- D. Muốn tính chu vi tròn ta lấy đường tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.
Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 18: Cho hình thang có độ dài đáy lần lượt là 14cm và 18cm; chiều cao là 11cm. Hãy tính diện tích hình thang đó là bao nhiêu cm2.
Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ:
Diện tích tam giác ABC là ..... dm2.
Câu 20: Một hình chữ nhật có chu vi là 32cm và chiều dài là 9cm. Tính chu vi hình tròn tâm O có bán kính bằng chiều rộng của hình chữ nhật.
Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 864cm2. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là ........ cm2.
Câu 22: Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 5,2dm3. Biết chiều dài là 25cm, chiều rộng là 16cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là bao nhiêu cm2?
Câu 23: Cho hai hình lập phương A và B. Biết hình A có độ cạnh dài gấp 4 lần cạnh hình B. Hỏi thể tích hình A gấp bao nhiêu thể tích hình B?
Câu 24: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
Câu 25: Vận tốc ca nô khi nước lặng là 15 km/giờ. Vận tốc dòng nước là 2 km/giờ. Vận tốc của ca nô khi đi xuôi dòng là:
Câu 26: Vận tốc ca nô khi nước lặng là 24 km/giờ. Vận tốc dòng nước bằng 1/8 vận tốc ca nô khi nước lặng. Cho biết vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng là bao nhiêu km/giờ.
Câu 27: Vận tốc của thuyền khi nước lặng là 18 km/giờ. Vận tốc dòng nước là 2 km/giờ. Quãng đường sông từ A đến B dài 15km. Hỏi thuyền đi xuôi dòng từ A đến B hết bao nhiêu thời gian?
Câu 28: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B với vận tốc 27 km/giờ. Tính vận tốc của thuyền khi đi ngược dòng, biết vận tốc của thuyền khi nước lặng gấp 8 lần vận tốc dòng nước.
Câu 29: Điền số thích hợp vào ô trống: Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả ..... số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số.
Câu 30: Có ba thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có 36,5 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 8,2 liết dầu nhưng ít hơn thùng thứ ba 3,57 lít dầu. Hãy cho biết ba thùng có tất cả bao nhiêu lít dầu.