Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 23457
Số 248503 được đọc là:
- A.Hai bốn tám nghìn năm linh ba
- B.Hai trăm bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba
- C.Hai triệu bốn mươi tám nghìn năm trăm linh ba
- D.Hai mươi bốn triệu tám nghìn năm trăm linh ba
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 23458
Cho dãy số như sau: 1998; 1999; …Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp là:
- A.2000
- B.2001
- C.2002
- D.2003
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 23459
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 7642; 6247; 4276
- A.2467; 6247; 4276; 7642
- B.7642; 6247; 4276; 2467
- C.2467; 4276; 7642; 6247
- D.2467; 4276; 6247; 7642
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 23460
Cho các số sau: 45687; 87465; 56874; 87456. Số lớn nhất trong các số đã cho là:
- A.45687
- B.87465
- C.56874
- D.87456
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 23461
Cho hình vẽ sau:
Phân số chỉ phần đã tô màu là:
- A.9/20
- B.9/11
- C.11/20
- D.11/9
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 23462
Cho hình vẽ sau:
Hỗn số chỉ phần đã tô màu của hình vẽ trên là:
- A.7/4
- B.\(2\frac{3}{4}\)
- C.\(2\frac{4}{3}\)
- D.\(1\frac{3}{4}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 23463
Một đội công nhân phải mắc xong 1km đường dây điện trong một ngày. Buổi sáng đội đã mắc được 456m và buổi chiều đội đã hoàn thành công việc. Vậy phân số chỉ phần công việc làm được buổi chiều là:
- A.456/1000
- B.544/1000
- C.544/1
- D.456/100
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 23464
Số thập phân 37,36 được đọc là:
- A.Ba bảy phẩy ba sáu
- B.Ba mươi bảy phẩy ba mươi sáu
- C.Ba sáu phẩy ba bảy
- D.Ba mươi sáu phẩy ba mươi bảy
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 23465
Điền số thích hợp vào chỗ trống: Phần nguyên của số thập phân 24,567 là .......
- A.24
- B.567
- C.2
- D.4
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 23466
Điền chỗ chỗ trống. Số thập phân gồm có tám đơn vị, không phần mười, sáu phần trăm, một phần nghìn được viết là .........
- A.80,61
- B.806,1
- C.8,061
- D.8061
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 23467
Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 19,3562 là:
- A.6/10
- B.6/100
- C.6/1000
- D.6/10000
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 23468
Bỏ các chữ só 0 ở tận cùng bên phải của số thập phân 4,5000 để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.
- A.4,500
- B.4,50
- C.4,5
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 23469
Phân số 5/100 được viết dưới dạng số thập phân là:
- A.0,5
- B.0,05
- C.0,005
- D.0,0005
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 23470
1hm gấp 1dam bao nhiêu lần?
- A.10 lần
- B.100 lần
- C.200 lần
- D.1000 lần
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 23471
Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5m 4cm = .... cm
- A.54
- B.504
- C.540
- D.5040
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 23472
Điền số thích hợp vào chỗ trống: 12 tấn 3kg = ..... kg
- A.12003
- B.1203
- C.1230
- D.12300
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 23473
Chọn đáp án đúng nhất: 5152m = … km. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A.0,5152
- B.5,152
- C.51,52
- D.515,2
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 23474
Một làng lát ngõ, tính ra cứ 100kg xi măng thì lát được 2,5m ngõ. Ngõ làng dài tất cả 320m. Tính số tấn xi măng phải mua.
- A.1,28 tấn
- B.12,8 tấn
- C.128 tấn
- D.12800 tấn
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 23475
Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền?
- A.10 lần
- B.100 lần
- C.1000 lần
- D.10000 lần
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 23476
Hình vẽ một mảnh đất hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Vậy diện tích thực tế của mảnh đất đó là:
- A.4800cm2
- B.48000cm2
- C.4800000cm2
- D.48cm2
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 23477
Chọn đáp án đúng nhất: 276 giây = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A.3,75
- B.4,6
- C.2,76
- D.27,6
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 23478
Bút chì được phát minh năm 1794. Hỏi bút chì được phát minh vào thế kỉ nào?
- A.Thế kỉ XIX
- B.Thế kỉ XX
- C.Thế kỉ XVII
- D.Thế kỉ XVIII
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 23479
Kính viễn vọng được phát minh năm 1671. Vệ tinh nhân tạo được phát minh sau kính viễn vọng 286 năm. Ô tô được phát minh trước vệ tinh nhân tạo 71 năm. Hỏi ô tô được phát minh vào thế kỉ nào?
- A.Thế kỉ XIV
- B.Thế kỉ XV
- C.Thế kỉ XVIII
- D.Thế kỉ XIX
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 23480
Chọn đáp án đúng:
- A.Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
- B.Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
- C.Muốn tính diện tihcs của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 23481
Một hình tròn có diện tích là 200,96dm2. Tính chu vi hình tròn đó.
- A.25,12dm
- B.50,24dm
- C.100,48dm
- D.12861,44dm
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 23482
Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 36cm, chiều cao tương ứng là 15cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng với đáy của hình tam giác bằng 2/3 độ dài đáy của hình bình hành đó.
- A.25cm
- B.11,25cm
- C.22,5cm
- D.45cm
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 23483
Điền số thích hợp vào ô trống: Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 với kích thước như hình vẽ:
Vậy diện tích mảnh đất đó trong thực tế là .... m2.
- A.3800
- B.5400
- C.2337
- D.2052
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 23484
Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 45cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hình hộp đó là 378dm2.
- A.14 dm
- B.16 dm
- C.18 dm
- D.36 dm
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 23485
Một khối kim loại hình lập phương có chu vi một mặt là 4,8dm. Mỗi xăng-ti-mét khối kim loại đó nặng 7,5g. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- A.0,01296kg
- B.12,96kg
- C.129,6kg
- D.12960kg
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 23486
Một bể nước cao 2m, đáy là hình chữ nhật có chu vi 7,6m, chiều dài hơn chiều rộng 0,8m. Bể đó chứa được lít nước là:
- A.6900 lít
- B.2856 lít
- C.69010 lít
- D.28560 lít