Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 23539
Tính: 375,48 – 96,69 + 36,78
- A.325,57
- B.315,57
- C.335,57
- D.345,57
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 23541
Tính: 7,7 + 7,3 × 7,4
- A.63,72
- B.64,72
- C.62,72
- D.61,72
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 23543
Tính: (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32
- A.5,68
- B.6,68
- C.4,68
- D.3,68
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 23545
Tìm x, biết: x × 0,34 = 1,19 × 1,02
- A.x = 2,57
- B.x = 3,57
- C.x = 4,57
- D.x = 5,57
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 23547
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4m 85cm =……....m
- A.3,85 m
- B.4,55 m
- C.4,85 m
- D.5,85 m
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 23549
Cho dãy số: 3; 18; 48; 93; 153; …..Tìm số hạng thứ 100 của dãy.
- A.74253
- B.64253
- C.54253
- D.84253
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 23551
Một người đi xe máy từ tỉnh A và một người đi xe đạp từ tỉnh B. Hai tỉnh cách nhau 80km. Nếu họ đi gặp nhau thì mất 2 giờ. Nếu họ đi cùng chiều thì xe máy đuổi kịp người đi xe đạp sau 4 giờ. Tính vận tốc của mỗi người. Biết rằng họ cùng khởi hành một lúc.
- A.Vận tốc của xe đạp :15km/h
- B.Vận tốc của xe đạp :13km/h
- C.Vận tốc của xe đạp :10km/h
- D.Vận tốc của xe đạp :12km/h
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 23553
Một thửa ruộng hình thang ABCD có đáy lớn CD bằng 120 m, đáy bé AB bằng 2/3 đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki lô gam thóc thu hoạc được trên thửa ruộng đó.
- A.4837,5 kg
- B.3837,5 kg
- C.4637,5 kg
- D.3737,5 kg
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 23555
Thực hiện phép tính: 25,97 + 6,54 + 103,46
- A.134, 8
- B.133, 97
- C.135
- D.135, 97
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 23556
Tìm x, biết : \(\frac{2}{3}\cdot x+\frac{3}{4}=3\)
- A.\(x = 3\frac{2}{8}\)
- B.\(x = 3\frac{3}{8}\)
- C.\(x = 2\frac{3}{8}\)
- D.\(x = 3\frac{5}{8}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 23557
Tìm y, biết 52 x ( y : 78 ) = 3380
- A.y = 6070
- B.y = 7070
- C.y = 5070
- D.y = 4070
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 23558
Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ?
- A.189 sản phẩm
- B.179 sản phẩm
- C.185 sản phẩm
- D.175 sản phẩm
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 23559
Tìm y: 55 – y + 33 = 76
- A.y = 14
- B.y = 11
- C.y = 12
- D.y = 13
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 23560
Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.Tìm số thứ tư
- A.7 000 199
- B.8 100 199
- C.9 000 199
- D.8 000 199
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 23561
Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng 1/9 số bi màu xanh bằng 1/8 số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?
- A.90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ
- B.85 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ
- C.80 viên bi xanh; 90 viên bi đỏ
- D.82 viên bi xanh; 86 viên bi đỏ
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 23562
Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho.
- A.115
- B.118
- C.128
- D.125
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 23563
Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155cm2 và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.
- A.Đáy bé: 25 m
- B.Đáy bé: 21 m
- C.Đáy bé: 22 m
- D.Đáy bé: 20 m
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 23564
Tìm X, biết: X x 6 = 4,08 + 2,28
- A.X = 1,16
- B.X = 2,16
- C.X = 1,06
- D.X = 2,06
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 23565
Tìm X, biết: X : 4 - 8,1 = 10,4
- A.X = 78
- B.X = 68
- C.X = 64
- D.X = 74
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 23566
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 192m. Nếu giảm chiều dài đi 6m và giảm chiều rộng đi 4m thì thửa ruộng đó có hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật.
- A.2403 m2
- B.2303 m2
- C.2503 m2
- D.2203 m2
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 23567
Cho các số 1236; 32105; 3042; 4590; 1203; 3060. Các số chia hết cho 2 là?
- A.1236, 3042, 4590, 3060
- B.1236, 3042, 4590
- C.1236; 32105; 3042; 4590
- D.3042; 4590; 1203; 3060
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 23568
Một hình thang có diện tích là 60m2, hiệu hai đáy bằn 4m. Hãy tính độ dài mỗi đáy, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2.
- A.Đáy lớn là 10 m
- B.Đáy lớn là 14 m
- C.Đáy lớn là 14 m
- D.Đáy lớn là 12 m
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 23569
Một bể cá cảnh hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m; chiều rộng 0,6m và chiều cao 0,9m. Hỏi người ta phải đổ vào trong bể cá đó bao nhiêu lít nước để lượng nước trong bể cao 0,6m?
- A.972 lít
- B.648 lít
- C.324 lít
- D.234 lít
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 23570
Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,5m, chiều rộng là 1,2m và chiều cao 0,9m. Bể đã hết nước. Người ta đổ vào đó 30 gánh nước, mỗi gánh 45 lít. Hỏi mặt nước còn cách miệng bể bao nhiêu xăng-ti-mét?
- A.5cm
- B.15cm
- C.30cm
- D.75cm
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 23571
Một người tham gia đua xe đạp, quãng đường đầu tiên đi hết 20 phút 18 giây, quãng đường thứ hai đi hết 18 phút 35 giây. Hỏi người đó đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian?
- A.38 phút 52 giây
- B.38 phút 53 giây
- C.39 phút 52 giây
- D.39 phút 53 giây
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 23572
Tính: 3 năm 6 tháng + 12 năm 7 tháng + 5 năm 9 tháng.
- A.21 năm 10 tháng
- B.22 năm
- C.20 năm 10 tháng
- D.21 năm
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 23573
Trên cùng quãng đường 21km, ô tô đi hết 24 phút còn xe máy đi hết 36 phút. Hỏi vận tốc xe nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét?
- A.Ô tô; 12,5km/giờ
- B.Ô tô; 17,5km/giờ
- C.Xe máy; 12,5km/giờ
- D.Xe máy; 17,5km/giờ
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 23574
Bình đi từ nhà ra bến xe rồi lại quay trở về nhà thì hết 2 giờ 30 phút. Biết quãng đường từ nhà đến bến xe dài 10,5km và Bình dừng lại bến xe 45 phút. Biết rằng vận tốc đi của Bình không thay đổi. Vậy vận tốc của Bình là:
- A.3,23 km/giờ
- B.6,46 km/giờ
- C.12 km/giờ
- D.6 km/giờ
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 23575
Quãng đường AB dài 360km. Một ô tô đi từ A tới B với vận tốc 50 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B tới A với vận tốc 40 km/giờ. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau?
- A.0,18 giờ
- B.4 giờ
- C.36 giờ
- D.288 giờ
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 23576
Hai ca nô khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau trên quãng đường sông AB dài 153km. Vận tốc của ca nô đi từ A đến B là 36 km/giờ và hơn vận tốc ca nô đi từ B đến A là 4 km/giờ. Hỏi kể từ khi khởi hành, sau bao lâu hai ca nô gặp nhau?
- A.2,25 giờ
- B.3,825 giờ
- C.4,78 giờ
- D.38,25 giờ