Bài kiểm tra
Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Trần Nhân Tông
1/50
120 : 00
Câu 1: Rút gọn biểu thức: \(0,2{x^3}{y^3}.\sqrt {\dfrac{{16}}{{{x^4}{y^8}}}}\) với \(x \ne 0,\,\,y \ne 0\)
Câu 2: Rút gọn biểu thức \(5xy.\sqrt {\dfrac{{25{x^2}}}{{{y^6}}}}\) với x < 0, y > 0.
Câu 3: Tính: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3} + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)
Câu 4: Tính: \(\left( {\sqrt 8 - 3.\sqrt 2 + \sqrt {10} } \right)\sqrt 2 - \sqrt 5 \)
Câu 6: Giá trị của \(\dfrac{{3\sqrt 2 - 2\sqrt 3 }}{{\sqrt 6 - 2}}\) bằng
Câu 7: Tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình sau \({x^2} = 3,5\)
Câu 8: Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\). Hãy tính \(\sqrt {0,0009119}\)
Câu 9: Hãy so sánh \(\sqrt{3}+\sqrt{11} \) và \(3+\sqrt{5}\) ta được
Câu 10: So sánh \(7 \text { và } \sqrt{47}\) ta được
Câu 13: Rút gọn biểu thức sau: \(\sqrt{\dfrac{a}{b}}+\sqrt{ab}+\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) với \(a>0\) và \(b>0\)
Câu 15: Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt { - 2x + 3} \) có nghĩa.
Câu 16: Tìm x biết \(\dfrac{5}{3}\sqrt {15x} - \sqrt {15x} - 2 = \dfrac{1}{3}\sqrt {15x} \)
Câu 17: Hàm số y = 5x – 16 là hàm số?
Câu 18: Hàm số y = 5 – 3x là hàm số?
Câu 19: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d1): y = 5x + 9 và (d2): y = (m2 − 4) x + 3m (m là tham số). Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng d1 và d2 song song
Câu 20: Cho đường thẳng (d1): y = ax + b song song với đường thẳng (d2): y = 2x + 2019 và cắt trục tung tại điểm A (0; −2. Giá trị của biểu thức a2 + b3 bằng:
Câu 21: Cho (P): y = 0,5x2 và đường thẳng d: 2x - 2. Phương trình đường thẳng d ′⊥d và d’ tiếp xúc (P) là
Câu 22: Cho tam giác ABC có đường thẳng \(BC:y = - \frac{1}{3}x + 1\) và A(1; 2) . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) = (1 + m4) x + 1 với m là tham số. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 25: Cho hàm số (y = ax ) có đồ thị như hình bên. Giá trị của (a ) bằng:
Câu 26: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Câu 27: Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 650 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 28: Một cây tre cau 9m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m. Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu?
Câu 29: Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
Câu 30: Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
Câu 31: Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D.Đường chéo BD vuông góc với BC. Biết AD = 12cm,DC = 25cm . Tính độ dài BC, biết BC < 20
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH và AB = 5; AC = 12. Đặt BC = y; AH = x. Hãy tính (x,y).
Câu 33: Tìm m để phương trình \(\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1\) nhận cặp số (1;1) làm nghiệm.
Câu 34: Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
Câu 35: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 2x - 3y = 6
Câu 36: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 3x - y = 2
Câu 37: Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 4 \sqrt{x}-3 \sqrt{y}=4 \\ 2 \sqrt{x}+\sqrt{y}=2 \end{array}\right.\) là:
Câu 38: Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 0,3 \sqrt{x}+0,5 \sqrt{y}=3 \\ 1,5 \sqrt{x}-2 \sqrt{y}=1,5 \end{array}\right.\). Giá trị của x.y là:
Câu 39: Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình mỗi ngày tại Hội An là 1500000 đồng, còn tại Bà Nà là 2000000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10000000 đồng.
Câu 40: Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.
Câu 41: Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-3 y=5 \\ 2 x-y=-8 \end{array}\right.\) là:
Câu 42: Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-2 y=-6 \\ 2 x-y=4 \end{array}\right.\) là?
Câu 43: Cho đường tròn (O;R), dây cung AB = R\({\sqrt 3 }\). Vẽ đường kính CD ⊥ AB (C thuộc cung lớn AB). Trên cung AC nhỏ lấy điểm M, vẽ dây AN // CM. Độ dài đoạn MN là:
Câu 44: Cho đường tròn (O;R) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC = CM. Độ dài OM tính theo bán kính là:
Câu 45: Cho đường tròn (O;R). Gọi H là trung điểm của bán kính OA. Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD.
Câu 46: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 14cm, dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là
Câu 47: Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH = 2cm,BC = 8cm . Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D .
Các điểm nào sau đây thuộc cùng một đường tròn?
Câu 48: Hai đường tròn (O;5) và (O';8) có vị trí tương đối với nhau như thế nào biết OO' = 12
Câu 49: Một hình chữ nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo thứ tự la 2a2 và 6a. Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh AB, ta được một hình trụ. Tính thể tích của hình trụ này.
Câu 50: Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3 cm