Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 61055
Tìm x, biết: \({x^2} = 15\)
- A. \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,88\\ x = - 3,88 \end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,873\\ x = - 3,873 \end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l} x = 4,873\\ x = - 4,873 \end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,875\\ x = - 3,875 \end{array} \right.\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 61056
Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\). Hãy tính \(\sqrt {0,09119}\).
- A. 0,3018
- B. 0,3091
- C. 0,3109
- D. 0,3019
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 61057
Giá trị của \(\sqrt {7,5} .\sqrt {2,7} \) bằng:
- A.45
- B.4,5
- C.15
- D.1,5
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 61058
Tính: \(\left( {\sqrt 8 - 3\sqrt 2 + \sqrt {10} } \right)\sqrt 2 - \sqrt 5 \)
- A. \(-\sqrt 5 + 2\)
- B. \(-\sqrt 5 - 2\)
- C. \(\sqrt 5 - 2\)
- D. \(\sqrt 5 + 2\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 61059
So sánh \(2 \text { và } \sqrt{5}\) ta được
- A. \(2>\sqrt{5}\)
- B. \(2<\sqrt{5}\)
- C. \(2\ge\sqrt{5}\)
- D. \(2\le\sqrt{5}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 61060
Tìm x biết \(x^{2}=-5\)
- A. \(x=-\sqrt 5\)
- B. \(x=\sqrt 5\)
- C. \(x=\sqrt{5} \text { hoặc } x=-\sqrt{5}\)
- D. Không tìm được x
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 61061
Tìm x, biết : \(\sqrt {50x - 25} + \sqrt {8x - 4} - 3\sqrt x \)\(\, = \sqrt {72x - 36} - \sqrt {4x} \,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\)
- A.x = 1
- B.x = 2
- C.x = 3
- D.x = 4
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 61062
Tìm x, biết : \(\sqrt {4x - 20} - 3\sqrt {{{x - 5} \over 9}} = \sqrt {1 - x} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\)
- A.x = 5
- B.x = -7
- C.x = 5 hoặc x = -7
- D.Đáp án khác
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 61063
Rút gọn biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\dfrac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}}\) với y < 0
- A.xy
- B.x2y
- C.-xy
- D.-x2y
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 61064
Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{y}{x}.\sqrt {\dfrac{{{x^2}}}{{{y^4}}}} \) với \(x > 0,\,\,y \ne 0\)
- A. \(\dfrac{1}{xy}\)
- B. \(\dfrac{1}{x}\)
- C. \(\dfrac{1}{y}\)
- D. \(\dfrac{x}{y}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 61065
Tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt[3]{{12 - 2x}} + \sqrt[3]{{23 + 2x}} = 5\)
- A. \(-\frac{11}{2}\)
- B. \(\frac{11}{2}\)
- C. \(-11\)
- D. \(2\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 61066
Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt[3]{{x + 1}} + \sqrt[3]{{7 - x}} = 2\)
- A.S={−1;7}
- B.S={−1;-7}
- C.S={2;7}
- D.S={1;7}
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 61067
Tìm x biết \(\sqrt {{{\left( {2x - 1} \right)}^2}} = 3\)
- A.x = 2
- B.x = -1
- C.x = 1
- D.x = 2 hoặc x = -1
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 61068
Tính: \(2\sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^2}} + \sqrt {2{{\left( { - 3} \right)}^2}} - 5\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^4}}\)
- A. \( \sqrt 2 + 1\)
- B. \( \sqrt 2 -1\)
- C. \(- \sqrt 2 - 1\)
- D. \(- \sqrt 2 + 1\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 61069
Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{150}+\sqrt{1,6}. \sqrt{60}+4,5.\sqrt{2\dfrac{2}{3}}-\sqrt{6}\)
- A.\(3\sqrt{6}.\)
- B.\(7\sqrt{6}.\)
- C.\(9\sqrt{6}.\)
- D.\(11\sqrt{6}.\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 61070
Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{1}{2}\sqrt{48}-2\sqrt{75}-\dfrac{\sqrt{33}}{\sqrt{11}}+5\sqrt{1\dfrac{1}{3}}\)
- A.\(-\dfrac{17}{3}\sqrt 3\).
- B.\(-\dfrac{7}{3}\sqrt 3\).
- C.\(\dfrac{17}{3}\sqrt 3\).
- D.\(\dfrac{7}{3}\sqrt 3\).
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 61071
Tìm (m ) để đường thẳng \( \left( d \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y = \left( {m - 1} \right)x + \frac{1}{2}{m^2} + m\) đi qua điểm M(1; - 1)
- A.m=0,m=4
- B.m=0,m=−1
- C.m=0,m=2
- D.m=0,m=−4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 61072
Cho hàm số y = (2 - m)x - (5 + m) (2) .Xác định (m ) để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ (y = 3 ).
- A.11
- B.-11
- C.-12
- D.1
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 61073
Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N (1; 1)
- A.2x + y – 3 = 0
- B.y – 3 = 0
- C.4x + 2y = 0
- D.5x + 3y – 1 = 0
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 61074
Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 4)?
- A.2x + y – 3 = 0
- B.y – 5 = 0
- C.4x – y = 0
- D.5x + 3y – 1 = 0
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 61075
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số y = (m + 4)x + 11 và y = x + m2 + 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
- A.m = 1
- B.m = 2
- C.m = 3
- D.m = 4
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 61076
Giá trị của tham số m để ba đường thẳng (d1): y = 2x − 5, (d2): y = 1 và (d3): y = (2m − 3) x − 2 đồng quy tại một điểm là
- A.m = -2
- B.m = 3
- C.m = 1,5
- D.m = 2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 61077
Cho (P): y = x2 và đường thẳng d ′ : y = 2x + 1. Phương trình đường thẳng d // d’ và d tiếp xúc (P) là:
- A.y = 2x - 1
- B.y = 2x + 1
- C.y = - 2x - 1
- D.Đáp án khác
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 61078
Cho đường thẳng y = ax + b vuông góc với đường thẳng d ′: y = −0,5x và d đi qua P(- 1 ; 2). Khi đó giá trị của a, b là:
- A.a = 2; b = 4
- B.a = - 2; b = 4
- C.a = 2; b = - 4
- D.a = - 2; b = - 4
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 61079
Cho hàm số y = (a − 2) x + 5 có đồ thị là đường thẳng d. Tìm a để đường thẳng d đi qua điểm M(2;3)
- A.a = -1
- B.a = 0
- C.a = -2
- D.a = 1
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 61080
Cho hàm số y = (a − 2) x + 5 có đồ thị là đường thẳng d. Với giá trị nào của a thì hàm số trên đồng biến trên R.
- A.a > 2
- B.a < 2
- C.a > 5
- D. \(a \ge5\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 61081
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, \( \frac{{HB}}{{HC}} = \frac{1}{4}\) Tính chu vi tam giác ABC
- A. \( 5\sqrt 5 + 8{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
- B. \( 6\sqrt 5 + 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
- C. \( 4\sqrt 5 + 8{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
- D. \( 6\sqrt 5 + 10{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 61082
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB:AC = 3:4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH
- A.CH=8
- B.CH=6
- C.CH=10
- D.CH=12
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 61083
Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠B = 60O, cạnh BC = 8cm. Tính độ dài cạnh AB.
- A.AB = 4
- B.AB = 3
- C.AB = 2
- D.AB = 1
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 61084
Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A.MN = MP.sinP
- B.MN = MP.cosP
- C.MN = MP.tanP
- D.MN = MP.cotP
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 61085
Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m. Hãy tính góc góc BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.
- A.58045′
- B.59050′
- C.59045′
- D.5904′
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 61086
Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 380. Tính chiều cao của cột đèn. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- A.4,6m
- B.4,69m
- C.5,7m
- D.6,49m
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 61087
Cho phương trình bậc nhất 4x - y = 1. Hãy điền vào chỗ chấm để (1; ……..) và (…….; 3) là các nghiệm của phương trình.
- A.1;3
- B.2;3
- C.3;3
- D.4;3
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 61088
Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 2y = 1\\2x + y = 2\end{array} \right.\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 61089
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 1\\2x - y = 3\end{array} \right.\) là:
- A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;2} \right)\)
- B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)
- C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;0} \right)\)
- D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;-1} \right)\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 61090
Cho hai hệ phương trình \((I)\,\,\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 5\\2y - x = 5\end{array} \right.\) và \((II)\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = y + 1\\y = x + 1\end{array} \right.\)
- A.Hệ (I) có một nghiệm duy nhất và hệ (II) có một nghiệm duy nhất.
- B.Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có một nghiệm duy nhất.
- C.Hệ (I) có một nghiệm duy nhất và hệ (II) vô nghiệm.
- D.Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 61091
Hai nhóm thợ cùng làm một công trình trong 32 ngày thì xong. Nếu nhóm 1 làm trong 6 ngày và nhóm 2 làm trong 12 ngày thì xong được 25% công trình. Hỏi nếu chỉ làm một mình thì thời gian để hoàn thành của mỗi nhóm là bao lâu?
- A.Nhóm 1: 48 giờ
- B.Nhóm 1: 47 ngày
- C.Nhóm 1: 45 ngày
- D.Nhóm 1: 48 ngày
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 61092
Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.
- A.Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
- B.Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
- C.Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
- D.Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 61093
Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 0,3 \sqrt{x}+0,5 \sqrt{y}=3 \\ 1,5 \sqrt{x}-2 \sqrt{y}=1,5 \end{array}\right.\). Giá trị của x.y là:
- A.172
- B.235
- C.225
- D.42
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 61094
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 0,3 \sqrt{x}+0,5 \sqrt{y}=3 \\ 1,5 \sqrt{x}-2 \sqrt{y}=1,5 \end{array}\right.\) là:
- A.(2;-3)
- B.(5;9)
- C.(25;9)
- D.(-4;9)
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 61095
Phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
- A.(0;1)
- B.(−1;2)
- C.(3;2)
- D.(2;4)
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 61096
Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 3; - 2) làm nghiệm
- A.x+y=2
- B.2x+y=1
- C.x−2y=1
- D.5x+2y+12=0
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 61097
Cho tam giác ABC có góc \(\widehat B = {30^0}\) , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?
- A.Cung HB lớn nhất
- B.Cung HB nhỏ nhất
- C.Cung MH nhỏ nhất
- D.Cung MB = cung MH
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 61098
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp (O;R). Gọi BD;CE là hai đường cao của tam giác. Gọi d là tiếp tuyến tại A của (O;R) và M,N lần lượt là hình chiếu của B,C trên d. Tam giác AMB đồng dạng với tam giác
- A.BCD
- B.CBD
- C.CDB
- D.BDC
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 61099
Cho (O;R) và dây cung MN = \(R\sqrt 2 \) . Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R:
- A. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{R}}{3}\)
- C. \(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
- D. \(\frac{{R}}{2}\)
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 61100
Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,BC. Gọi E là giao điểm của CM và DN. So sánh AE và DM.
- A. \(AM = \frac{3}{2}AE\)
- B.DM < AE
- C.DM > AE
- D.DM = AE
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 61101
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm,BC = 5cm .Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A,B,C,D.
- A.R=7,5cm
- B.R=13cm
- C.R=6cm
- D.R=6,5cm
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 61102
Cho đường tròn tâm (O) bán kính R = 2cm và đường tròn tâm (O' ) bán kính R' = 3cm. Biết OO' = 6cm. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 61103
Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên hai lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì
- A.Thể tích hình trụ không đổi
- B.Diện tích toàn phần không đổi
- C.Diện tích xung quanh không đổi
- D.Chu vi đáy không đổi
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 61104
Một hình cầu có số đo diện tích (đơn vị m2) bằng số đo thể tích (đơn vị m3). Tính bán kính hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu đó.
- A.R = 3cm; S = 36cm2; V = 36cm3
- B.R = 6cm; S = 36cm2; V = 36cm3
- C.R = 3cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
- D.R = 6cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3