Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Hùng Vương

  • 120 phút
  • Làm Bài

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 60315

    Tìm tất cả các giá trị của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.

    • A.\(x \ge 2\)  
    • B.\(x > 2\)      
    • C.\(x \le 2\)          
    • D.\(x \ge 0\) 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 60316

    Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

    • A.\(y = \sqrt {x + 2} \)      
    • B.\(y = \dfrac{2}{x} + 1\)         
    • C.\(y =  - 2x + 1\)           
    • D.\(y = {x^2}\) 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 60317

    Tìm \(m\) biết điểm \(A\left( {1;\; - 2} \right)\) thuộc đường thẳng có phương trình \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m.\)

    • A.\(m =  - \dfrac{4}{3}\)        
    • B.\(m = \dfrac{4}{3}\)    
    • C.\(m = \dfrac{5}{3}\)     
    • D.\(m =  - \dfrac{5}{3}\)  
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 60318

     Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\) đồng biến trên \(R.\) 

    • A.\(m < \dfrac{1}{2}\)               
    • B.\(m > \dfrac{1}{2}\)    
    • C.\(m > 0\)         
    • D.\(m < 0\)   
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 60319

    Hàm số nào dưới đây đồng biến khi \(x < 0\) và nghịch biến khi \(x > 0?\)  

    • A.\(y =  - 3x + 1\)     
    • B.\(y = x - 3\)    
    • C.\(y = {x^2}\) 
    • D.\(y =  - 3{x^2}\)  
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 60320

    Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) vô nghiệm.

    • A.\(m \ge  - 2\)             
    • B.\(m =  - 2\)  
    • C.\(m >  - 2\)      
    • D.\(m <  - 2\)   
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 60321

    Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3? 

    • A.\(2{x^2} + 6x + 1 = 0\)        
    • B.\(2{x^2} - 6x + 1 = 0\)   
    • C.\({x^2} - 3x + 4 = 0\)     
    • D.\({x^2} + 3x - 2 = 0\)  
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 60322

    Cho tam giác ABC  vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

    • A.\(\cos B = \dfrac{{AB}}{{BC}}\) 
    • B.\(\cos B = \dfrac{{AC}}{{BC}}\)      
    • C.\(\cos B = \dfrac{{AB}}{{AC}}\)           
    • D.\(\cos B = \dfrac{{AC}}{{AB}}.\)  
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 60323

    • A.Mọi hình vuông đều là tứ giác nội tiếp.             
    • B.Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp. 
    • C.Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp.  
    • D.Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp. 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 60324

    Cho đường tròn tâm \(O,\) bán kính \(R = 5\;cm\) có dây cung \(AB = 6\;cm.\) Tính khoảng cách  \(d\) từ \(O\) tới đường thẳng \(AB.\)   

    • A.\(d = 1\;cm.\)         
    • B.\(d = 2\;cm.\)   
    • C.\(d = 4 \;cm.\) 
    • D.\(d = \sqrt {34} \;cm.\) 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 60325

    Cho biểu thức \(P = a\sqrt 2 \) với \(a < 0.\) Khi đó biểu thức P bằng

    • A.\(\sqrt { - 2a} \)         
    • B.\( - \sqrt { - 2a} \)   
    • C.\(\sqrt {2{a^2}} \)        
    • D.\( - \sqrt {2{a^2}} \) 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 60326

    Hàm số \(y = \left( {m - 4} \right)x + 7\) đồng biến trên \(R,\) với: 

    • A.\(m \ge 4\)   
    • B.\(m > 4\)      
    • C.\(m < 4\)           
    • D.\(m \ne 4\)  
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 60327

    Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 1\\3x + 2y = 4\end{array} \right.\)  là:

    • A.1    
    • B.
    • C.vô số
    • D.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 60328

    Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 2\sqrt 3 \;cm,\;\;BC = 2\;cm.\) Độ dài đường kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật \(ABCD\) bằng:

    • A.\(2\;cm\)           
    • B.\(2\sqrt 3 \;cm\)   
    • C.\(4\;cm\)     
    • D.\(8\;cm\)  
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 60329

    Điều kiện để biểu thức \(M = \dfrac{1}{{\sqrt x  - 1}}\) xác định là

    • A.\(x > 1\) 
    • B.\(x > 0\) 
    • C.\(x > 0\,\,;\,\,x \ne 1\) 
    • D. \(x \ge 0\,\,;\,\,x \ne 1\) 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 60330

    Giá trị của biểu thức \(P = \sqrt {3 + 2\sqrt 2 }  - \sqrt {3 - 2\sqrt 2 } \) là        

    • A.\(2\sqrt 2 \) 
    • B.\( - 2\)  
    • C.\(2\) 
    • D.\( - 2\sqrt 2 \) 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 60331

    Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\,\,\angle ABC = {60^0},\) cạnh \(AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là

    • A.\(10cm\) 
    • B.\(\dfrac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\) 
    • C.\(5\sqrt 3 cm\)  
    • D.\(\dfrac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)  
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 60332

    Hình vuông cạnh bằng \(2cm,\) bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là

    • A.\(1cm\)  
    • B.\(2cm\) 
    • C.\(2\sqrt 2 cm\)   
    • D.\(\sqrt 2 cm\)  
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 60333

    Trong hình vẽ dưới đây, biết góc \(\angle ASC = {40^0},\,\,SA\) là tiếp tuyến của đường tròn tâm \(O.\) Góc \(\angle ACS\) có số đo bằng

    • A.\({40^0}\)    
    • B.\({30^0}\)   
    • C.\({25^0}\)    
    • D.\({20^0}\) 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 60336

    Số giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(y = \left( {{m^2} - 9} \right)x + 3\) nghịch biến là

    • A.\(5\)  
    • B.\(4\) 
    • C.\(2\)       
    • D.\(3\)  
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 60338

    Cặp số \(\left( { - 1;2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}x + 5y = 9\\6x + 2y =  - 2\end{array} \right.\)   
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 7\\x - \dfrac{3}{4}y = 3\end{array} \right.\) 
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\ - 2x + y = 4\end{array} \right.\)   
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.\) 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 60340

    Điều kiện của m để phương trình \({x^2} - 2mx + {m^2} - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1} = 0,\,\,{x_2} > 0\) là: 

    • A.\(m =  - 2\)  
    • B.\(m = 2\) 
    • C.\(m =  \pm 2\)    
    • D.\(m = 16\)  
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 60342

    Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) đường kính AB, dây\(AC = R\). Khi đó số đo độ của cung nhỏ BC là:

    • A.\({60^o}\)  
    • B.\({120^o}\)  
    • C.\({90^o}\)   
    • D.\({150^o}\) 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 60344

    Độ dài của một đường tròn là \(10\pi \) (cm). Diện tích của hình tròn đó là:

    • A.\(10\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)     
    • B.\(100\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\) 
    • C.\(50\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)     
    • D.\(25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)  
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 60346

    Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8} \) là

    • A.\(x \ge 8.\)    
    • B.\(x > 8.\)  
    • C.\(x < 8.\)  
    • D.\(x \le 8.\) 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 60348

    Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng \(y = 7x + 3?\)

    • A.\(y = 7x.\) 
    • B.\(y = 4 - 7x.\)  
    • C.\(y = 7x + 1.\)  
    • D.\(y =  - 1 + 7x.\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 60350

    Giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,{{04.30}^2}} \) bằng bao nhiêu?

    • A.\(6.\)     
    • B.\(0,12.\) 
    • C.\(12.\)    
    • D.\(0,24.\)  
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 60352

    Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) biết \(AB = 6cm,\) \(AC = 8cm.\) Khi đó độ dài đoạn thẳng \(BC\) bằng

    • A.\(10cm.\)  
    • B.\(\sqrt {14} cm.\) 
    • C.\(\sqrt 2 cm.\)     
    • D.\(14cm.\) 
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 60354

    Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) đường cao \(AH.\) Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? 

    • A.\(AH.HB = CB.CA.\) 
    • B.\(A{B^2} = CH.BH.\) 
    • C.\(A{C^2} = BH.BC.\) 
    • D.\(AH.BC = AB.AC.\) 
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 60357

    Cho tam giác \(MNP\) vuông ở \(M,\,MN = 4a;\) \(MP = 3a.\) Khi đó, \(\tan P\) bằng

    • A.\(\dfrac{3}{4}.\)   
    • B.\(\dfrac{4}{3}.\)  
    • C.\(\dfrac{3}{5}.\)     
    • D.\(\dfrac{4}{5}.\)  
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 60359

    Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}9x + y = 11\\5x + 2y = 9\end{array} \right.\)

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;-2} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;-2} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;2} \right)\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 60361

    Một người dự định đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 90 km trong một thời gian đã định. Sau khi đi được 1 giờ, người đó nghỉ 9 phút. Do đó, để đến tỉnh B đúng hẹn, người ấy phải tăng vận tốc thêm 4 km/h. Tính vận tốc lúc đấy của người đó.

    • A.\(37\;km/h.\)
    • B.\(38\;km/h.\)
    • C.\(35\;km/h.\)
    • D.\(36\;km/h.\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 60363

    Rút gọn biểu thức \(2\sqrt {75}  + 3\sqrt {48}  - 4\sqrt {27} \)

    • A.\(7\sqrt 3\)
    • B.\(7\sqrt 2\)
    • C.\(10\sqrt 2\)
    • D.\(10\sqrt 3\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 60365

    Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 8\\3x + 2y = 5\end{array} \right.\)

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {3; 2} \right)\) 
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {- 3; - 2} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; 2} \right)\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 60367

    Giải phương trình \(3{x^2} - 7x + 2 = 0\)

    • A.\(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};-2} \right\}\)
    • B.\(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};2} \right\}\)
    • C.\(S = \left\{ {\dfrac{-1}{3};2} \right\}\)
    • D.\(S = \left\{ {\dfrac{-1}{3};-2} \right\}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 60369

    Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH \(\left( {H \in BC} \right)\) . Biết BH = 3,6cm và HC = 6,4 cm. Tính độ dài BC, AH. 

    • A.BC = 11 cm; AH = 4,8 cm
    • B.BC = 11 cm; AH = 5,8 cm
    • C.BC = 10 cm; AH = 5,8 cm
    • D.BC = 10 cm; AH = 4,8 cm
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 60371

    Tính giá trị biểu thức \(T = \sqrt {16}  + 5\)

    • A.7
    • B.10
    • C.8
    • D.9
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 60373

    Giải phương trình \(2x - 3 = 1\)

    • A.x = 4
    • B.x = 1
    • C.x = 2
    • D.x = 3
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 60375

    Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 4\\x + 3y = 5\end{array} \right..\)

    • A.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;1} \right).\)
    • B.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;1} \right).\)
    • C.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;-1} \right).\)
    • D.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;-1} \right).\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 60377

    Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\;\left( {H \in BC} \right).\)Biết \(AB = 3a,\;\;AH = \dfrac{{12}}{5}a.\) Tính theo \(a\) độ dài \(AC\) và \(BC.\) 

    • A.\(AC = 5a,\;\;BC = 4a.\) 
    • B.\(AC = 4a,\;\;BC = 5a.\) 
    • C.\(AC = 5a,\;\;BC = 6a.\) 
    • D.\(AC = 6a,\;\;BC = 5a.\) 
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 60379

    Tìm giá trị của m để phương trình \(2{x^2} - 5x + 2m - 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1}\) và \({x_2}\) thỏa mãn: \(\dfrac{1}{{{x_1}}} + \dfrac{1}{{{x_2}}} = \dfrac{5}{2}.\) 

    • A.\(m = \dfrac{5}{2}\)
    • B.\(m = \dfrac{7}{2}\)
    • C.\(m = \dfrac{3}{2}\)
    • D.\(m = \dfrac{1}{2}\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 60381

    Một đội máy xúc được thuê đào \(20000\;{m^3}\) đất để mở rộng hồ Dầu Tiếng. Ban đầu đội dự định mỗi ngày đào một lượng đất nhất định để hoàn thành công việc, nhưng sau khi đào được \(5000\;{m^3}\) thì đội được tăng cường thêm một số máy xúc nên mỗi ngày đào thêm được \(100\;{m^3},\) do đó đã hoàn thành công việc trong \(35\) ngày. Hỏi ban đầu đội dự định mỗi ngày đào bao nhiêu \({m^3}\) đất?

    • A.\(520\;{m^3}\)
    • B.\(580\;{m^3}\)
    • C.\(550\;{m^3}\)
    • D.\(500\;{m^3}\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 60383

    Thực hiện phép tính \(\dfrac{{\sqrt {27} }}{{\sqrt 3 }}\)

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 60386

    Rút gọn biểu thức \(P = \left( {\dfrac{{\sqrt x }}{{3 + \sqrt x }} + \dfrac{{9 + x}}{{9 - x}}} \right).\left( {3\sqrt x  - x} \right)\)  với \(x \ge 0\)  và \(x \ne 9\)

    • A.\(5\sqrt x\) 
    • B.\(7\sqrt x\) 
    • C.\(3\sqrt x\) 
    • D.\(2\sqrt x\) 
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 60388

    Xác định các hệ số a, b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\)  đi qua hai điểm  \(A\left( {2; - 2} \right)\) và \(B\left( { - 3;2} \right)\)

    • A.\(a =  - \dfrac{4}{5};\;\;b =  - \dfrac{2}{5}\) 
    • B.\(a =   \dfrac{4}{5};\;\;b =  - \dfrac{2}{5}\) 
    • C.\(a =  - \dfrac{4}{5};\;\;b =   \dfrac{2}{5}\) 
    • D.\(a =   \dfrac{4}{5};\;\;b =   \dfrac{2}{5}\) 
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 60390

    Giải phương trình \({x^2} - 4x + 4 = 0\)

    • A.\(S=\{3\}\) 
    • B.\(S=\{2\}\) 
    • C.\(S=\{4\}\) 
    • D.\(S=\{1\}\) 
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 60392

    Tìm giá trị của m để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} + 3 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {{x_1}} \right| + \left| {{x_2}} \right| = 10.\)

    • A.\(m = 3\)
    • B.\(m = 2\)
    • C.\(m = 5\)
    • D.\(m = 4\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 60394

    Một xe ô tô đi từ A đến B theo đường quốc lộ cũ dài 156 km với vận tốc không đổi. Khi từ B về A, xe đi đường cao tốc mới nên quãng đường giảm được 36 km so với lúc đi và vận tốc tăng so với lúc đi là 32 km/h. Tính vận tốc ô tô khi đi từ A đến B, biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 1 giờ 45 phút.

    • A.\(45\;km/h\) 
    • B.\(35\;km/h\) 
    • C.\(48\;km/h\) 
    • D.\(38\;km/h\) 
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 60396

    Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 12\\3x - y = 1\end{array} \right.\)

    • A.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;5} \right)\) 
    • B.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;5} \right)\) 
    • C.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;-5} \right)\) 
    • D.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-2;\;-5} \right)\) 
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 60398

    Năm học 2017 – 2018, trường THCS Tiến Thành có ba lớp 9 gồm 9A, 9B, 9C trong đó lớp 9A có 35 học sinh và lớp 9B có 40 học sinh. Tổng kết cuối năm, lớp 9A có 15 học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, lớp 9B có 12 học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, lớp 9C có 20% học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi và toàn khối 9 có 30% học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Hỏi lớp 9C có bao nhiêu học sinh?

    • A.43 học sinh 
    • B.42 học sinh 
    • C.40 học sinh 
    • D.45 học sinh 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?