Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 60455
Tìm tất cả các giá trị của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.
- A.\(x \ge 2\)
- B.\(x > 2\)
- C.\(x \le 2\)
- D.\(x \ge 0\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 60456
Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
- A.\(y = \sqrt {x + 2} \)
- B.\(y = \dfrac{2}{x} + 1\)
- C.\(y = - 2x + 1\)
- D.\(y = {x^2}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 60457
Tìm \(m\) biết điểm \(A\left( {1;\; - 2} \right)\) thuộc đường thẳng có phương trình \(y = \left( {2m - 1} \right)x + 3 + m.\)
- A.\(m = - \dfrac{4}{3}\)
- B.\(m = \dfrac{4}{3}\)
- C.\(m = \dfrac{5}{3}\)
- D.\(m = - \dfrac{5}{3}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 60458
Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x + m + 2\) đồng biến trên \(R.\)
- A.\(m < \dfrac{1}{2}\)
- B.\(m > \dfrac{1}{2}\)
- C.\(m > 0\)
- D.\(m < 0\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 60459
Hàm số nào dưới đây đồng biến khi \(x < 0\) và nghịch biến khi \(x > 0?\)
- A.\(y = - 3x + 1\)
- B.\(y = x - 3\)
- C.\(y = {x^2}\)
- D.\(y = - 3{x^2}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 60460
Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) vô nghiệm.
- A.\(m \ge - 2\)
- B.\(m = - 2\)
- C.\(m > - 2\)
- D.\(m < - 2\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 60461
Phương trình nào dưới đây có tổng hai nghiệm bằng 3?
- A.\(2{x^2} + 6x + 1 = 0\)
- B.\(2{x^2} - 6x + 1 = 0\)
- C.\({x^2} - 3x + 4 = 0\)
- D.\({x^2} + 3x - 2 = 0\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 60462
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A.\(\cos B = \dfrac{{AB}}{{BC}}\)
- B.\(\cos B = \dfrac{{AC}}{{BC}}\)
- C.\(\cos B = \dfrac{{AB}}{{AC}}\)
- D.\(\cos B = \dfrac{{AC}}{{AB}}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 60463
Khẳng định nào dưới đây sai?
- A.Mọi hình vuông đều là tứ giác nội tiếp.
- B.Mọi hình chữ nhật đều là tứ giác nội tiếp.
- C.Mọi hình thoi đều là tứ giác nội tiếp.
- D.Mọi hình thang cân đều là tứ giác nội tiếp.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 60464
Cho đường tròn tâm \(O,\) bán kính \(R = 5\;cm\) có dây cung \(AB = 6\;cm.\) Tính khoảng cách \(d\) từ \(O\) tới đường thẳng \(AB.\)
- A.\(d = 1\;cm.\)
- B.\(d = 2\;cm.\)
- C.\(d = 4 \;cm\)
- D.\(d = \sqrt {34} \;cm\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 60465
Hai bạn Hòa và Bình có 100 quyển sách. Nếu Hòa cho Bình 10 quyển sách thì số quyển sách của Hòa bằng \(\dfrac{3}{2}\) số quyển sách của Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quyển sách?
- A.Hòa có \(70\) quyển sách
- B.Hòa có \(80\) quyển sách
- C.Hòa có \(60\) quyển sách
- D.Hòa có \(30\) quyển sách
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 60466
Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua \(A\left( {3;\;7} \right)\) và song song với đường thẳng có phương trình \(y = 3x + 1.\) Viết phương trình đường thẳng \(\left( d \right).\)
- A.\(y = 2x - 3\)
- B.\(y = 2x + 3\)
- C.\(y = 3x + 2\)
- D.\(y = 3x - 2\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 60467
Rút gọn biểu thức: \(A = 2\sqrt 5 + 3\sqrt {45} .\)
- A.\(A = 11\sqrt 3 \)
- B.\(A = 11\sqrt 5 \)
- C.\(A = 7\sqrt 5 \)
- D.\(A = 7\sqrt 3 \)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 60468
Giải phương trình \({x^2} - 6x + 5 = 0.\)
- A.\(S = \left\{ {1;\;5} \right\}\)
- B.\(S = \left\{ {-1;\;5} \right\}\)
- C.\(S = \left\{ {1;\;-5} \right\}\)
- D.\(S = \left\{ {-1;\;-5} \right\}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 60469
Cho phương trình \({x^2} - 2x + m + 3 = 0\;\;\;\left( 1 \right)\) (với \(x\) là ẩn, \(m\) là tham số). Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \(\left( 1 \right)\) có nghiệm.
- A.\(m < - 2\)
- B.\(m = - 2\)
- C.\(m \le - 2\)
- D.\(m > - 2\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 60470
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích \(360{m^2}.\) Nếu tăng chiều rộng \(2m\) và giảm chiều dài \(6m\) thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính chu vi của mảnh đất lúc đầu.
- A.96m
- B.86m
- C.82m
- D.92m
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 60471
Giải phương trình: \(2{x^2} - 5x + 2 = 0.\)
- A.\(S = \left\{ {\dfrac{1}{2};\;\;2} \right\}\)
- B.\(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};\;\;3} \right\}\)
- C.\(S = \left\{ {\dfrac{1}{3};\;\;2} \right\}\)
- D.\(S = \left\{ {\dfrac{1}{2};\;\;3} \right\}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 60472
Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 1\\3x - 2y = 5\end{array} \right..\)
- A.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1; 1} \right)\)
- B.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1; - 1} \right)\)
- C.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {- 1; - 1} \right)\)
- D.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {- 1; 1} \right)\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 60473
Tìm \(x\) để biểu thức sau có nghĩa: \(P = \sqrt {5x + 3} + 2018\sqrt[3]{x}.\)
- A.\(x \ge - \dfrac{1}{5}\)
- B.\(x \ge \dfrac{1}{5}\)
- C.\(x \ge \dfrac{3}{5}\)
- D.\(x \ge - \dfrac{3}{5}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 60474
Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Điểm \(D\) có hoành độ \(x = - 2\) thuộc đồ thị hàm số. Tìm tọa độ điểm \(D.\)
- A.\(D\left( { - 2;\;2} \right)\)
- B.\(D\left( { 2;\;2} \right)\)
- C.\(D\left( { 2;\;- 2} \right)\)
- D.\(D\left( { - 2;\;- 2} \right)\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 60475
Tìm giá trị của \(a\) và \(b\) để đường thẳng \(d:\;\;y = ax + b - 1\) đi qua hai điểm \(A\left( {1;\;1} \right)\) và \(B\left( {2;\;3} \right).\)
- A.\(a = 1\) và \(b = 2\)
- B.\(a = 2\) và \(b = 1\)
- C.\(a = 0\) và \(b = 2\)
- D.\(a = 2\) và \(b = 0\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 60476
Cho biểu thức: \(P = \dfrac{{x\sqrt y + y\sqrt x }}{{\sqrt {xy} }} - \dfrac{{{{\left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)}^2} - 4\sqrt {xy} }}{{\sqrt x - \sqrt y }} - y\) (với \(x > 0,\;\;y > 0,\;\;x \ne y\)). Rút gọn biểu thức \(P.\)
- A.\(2\sqrt y - y\)
- B.\(2\sqrt y + y\)
- C.\(3\sqrt y - y\)
- D.\(3\sqrt y + y\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 60477
Cho phương trình \({x^2} - 4mx + 4{m^2} - 2 = 0\;\;\;\left( 1 \right)\). Giải phương trình \(\left( 1 \right)\) khi \(m = 1.\)
- A.\(S = \left\{ {1 - \sqrt 2 ;\;\;1 + \sqrt 2 } \right\}\)
- B.\(S = \left\{ {-1 - \sqrt 2 ;\;\;-1 + \sqrt 2 } \right\}\)
- C.\(S = \left\{ {2 - \sqrt 2 ;\;\;2 + \sqrt 2 } \right\}\)
- D.\(S = \left\{ {-2 - \sqrt 2 ;\;\;-2 + \sqrt 2 } \right\}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 60478
Hãy giải phương trình: \(\left( {x - 2018} \right)\left( {x - 2020} \right) = 2018 - x.\)
- A.\(S = \left\{ {2018;\;2020} \right\}\)
- B.\(S = \left\{ {2020;\;2021} \right\}\)
- C.\(S = \left\{ {2018;\;2019} \right\}\)
- D.\(S = \left\{ {2019;\;2018} \right\}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 60479
Tính giá trị biểu thức: \(A = \dfrac{{\sqrt {15} - \sqrt {12} }}{{\sqrt 5 - 2}} - \dfrac{1}{{2 - \sqrt 3 }}.\)
- A.\(A = - 2\)
- B.\(A = 2\)
- C.\(A = - 3\)
- D.\(A = 3\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 60480
Rút gọn biểu thức: \(P = \left( {\dfrac{{3\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}} + \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}} - \dfrac{{x - \sqrt x }}{{x - 4}}} \right):\dfrac{{3\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}}\) với \(x > 0,\;\;x \ne 4.\)
- A.\(\frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 2}}\)
- B.\(\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 2}}\)
- C.\(\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 2}}\)
- D.\(\frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x - 2}}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 60481
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}3\left( {x + 1} \right) + 2\left( {x + 2y} \right) = 4\\4\left( {x + 1} \right) - \left( {x + 2y} \right) = 9\end{array} \right..\)
- A.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {- 1;\; - 1} \right)\)
- B.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {- 1;\; 1} \right)\)
- C.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\; 1} \right)\)
- D.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\; - 1} \right)\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 60482
Cho phương trình \({x^2} - 4x + 4m - 3 = 0\) với \(m\) là tham số. Tìm giá trị của \(m\) để phương trình có hai nghiệm \({x_1};\;{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 = 14.\)
- A.\(m = 2\)
- B.\(m = 1\)
- C.\(m = -1\)
- D.\(m = -2\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 60483
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) đường cao \(AH,\) biết \(AC = 16cm\) và \(\sin \widehat {CAH} = \dfrac{4}{5}.\) Tính độ dài các cạnh \(BC,\;AB.\)
- A.BC = 20 cm; AB = 12 cm
- B.BC = 18 cm; AB = 12 cm
- C.BC = 20 cm; AB = 14 cm
- D.BC = 18 cm; AB = 14 cm
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 60484
Cho hai đường tròn \(\left( {O;\;4cm} \right)\) và \(\left( {O';\;11cm} \right).\) Biết khoảng cách \(OO' = 2a + 3\;\left( {cm} \right)\) với \(a\) là số thực dương. Tìm \(a\) để hai đường tròn tiếp xúc nhau.
- A.\(a = 2\) hoặc \(a = 4\)
- B.\(a = 3\) hoặc \(a = 4\)
- C.\(a = 2\) hoặc \(a = 6\)
- D.\(a = 3\) hoặc \(a = 6\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 60485
Tính giá trị của biểu thức: \(A = \sqrt {4 - 2\sqrt 3 } - \dfrac{1}{2}\sqrt {12} .\)
- A.- 1
- B.- 2
- C.1
- D.2
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 60486
Giải phương trình: \({x^4} + {x^2} - 20 = 0\)
- A.\(S = \left\{ { - 2;\;- 2} \right\}\)
- B.\(S = \left\{ { 2;\;-2} \right\}\)
- C.\(S = \left\{ { 2;\;2} \right\}\)
- D.\(S = \left\{ { - 2;\;2} \right\}\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 60487
Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 11\\2x + y = 9\end{array} \right..\)
- A.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-4;1} \right)\)
- B.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {4;1} \right)\)
- C.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {4;-1} \right)\)
- D.\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {-4;-1} \right)\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 60488
Cho phương trình \({x^2} - 2x - 5 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},\;{x_2}.\) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức: \(B = x_1^2 + x_2^2,\;\;C = x_1^5 + x_2^5.\)
- A.C = 472
- B.C = 482
- C.C = 492
- D.C = 462
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 60489
Hai bến sông A và B cách nhau 60km. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng về A. Thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng là 20 phút. Tính vận tốc ngược dòng của ca nô, biết vận tốc xuôi dòng lớn hơn vận tốc ngược dòng của ca nô là 6 km/h.
- A.\(35\;km/h\)
- B.\(45\;km/h\)
- C.\(30\;km/h\)
- D.\(40\;km/h\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 60490
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(256\pi c{m^2}\) và bán kính đáy bằng \(\dfrac{1}{2}\) đường cao. Tính bán kính đáy và thể tích hình trụ.
- A.\(V = 1034\pi c{m^3}\)
- B.\(V = 1134\pi c{m^3}\)
- C.\(V = 1024\pi c{m^3}\)
- D.\(V = 1124\pi c{m^3}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 60491
Giải phương trình: \({x^2} + 8x + 7 = 0\)
- A.\(S = \left\{ { - 1; 7} \right\}\).
- B.\(S = \left\{ { 1; 7} \right\}\).
- C.\(S = \left\{ { 1; - 7} \right\}\).
- D.\(S = \left\{ { - 1; - 7} \right\}\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 60492
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x - y = - 6\\5x + y = 20\end{array} \right.\)
- A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;10} \right)\)
- B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;10} \right)\)
- C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;-10} \right)\)
- D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-2;-10} \right)\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 60493
Cho biểu thức \(A = \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{x + 4\sqrt x + 4}}:\left( {\dfrac{x}{{x + 2\sqrt x }} + \dfrac{x}{{\sqrt x + 2}}} \right),\) với \(x > 0\). Rút gọn biểu thức A.
- A.\({\frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x - 2} \right)}}}\)
- B.\({\frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 2} \right)}}}\)
- C.\({\frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 1} \right)}}}\)
- D.\({\frac{1}{{\sqrt x \left( {\sqrt x - 1} \right)}}}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 60494
Cho đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y = ax + b\) . Tìm \(a,b\) để đường thẳng (d) song song với đường thẳng \(\left( {d'} \right):\,\,y = 2x + 3\) và đi qua điểm \(A\left( {1; - 1} \right)\)
- A.\(y = - 2x - 3\)
- B.\(y = - 2x + 3\)
- C.\(y = 2x + 3\)
- D.\(y = 2x - 3\)
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 60495
Cho phương trình \({x^2} - \left( {m - 2} \right)x - 3 = 0\) (m là tham số). Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt \({x_1};{x_2}\) với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức: \(\sqrt {x_1^2 + 2018} - {x_1} = \sqrt {x_2^2 + 2018} + {x_2}\).
- A.m = 1
- B.m = 2
- C.m = -2
- D.m = -1
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 60496
Cho \(a,b,c\) là các số thực dương thỏa mãn: \(a + b + c = 1\) . Chứng minh \(\dfrac{1}{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}} + \dfrac{1}{{abc}} \ge 30.\)
- A.30
- B.32
- C.33
- D.31
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 60497
Tính giá trị biểu thức: \(A = 3\sqrt {27} - 2\sqrt {12} + 4\sqrt {48} .\)
- A.\(A = 20\sqrt 3\)
- B.\(A = 20\sqrt 2\)
- C.\(A = 21\sqrt 2\)
- D.\(A = 21\sqrt 3\)
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 60498
Rút gọn biểu thức: \(B = \sqrt {7 - 4\sqrt 3 } + \dfrac{1}{{2 - \sqrt 3 }}.\)
- A.B = 2
- B.B = 5
- C.B = 3
- D.B = 4
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 60499
Giải các phương trình: \({x^2} - 3x + 2 = 0\)
- A.\(S = \left\{ {2;2} \right\}\)
- B.\(S = \left\{ {2;3} \right\}\)
- C.\(S = \left\{ {1;2} \right\}\)
- D.\(S = \left\{ {1;3} \right\}\)
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 60500
Giải các phương trình: \({x^2} - 2\sqrt 3 x + 3 = 0\)
- A.\(S = 3\)
- B.\(S = 2\)
- C.\(S = \left\{ {\sqrt 3 } \right\}\)
- D.\(S = \left\{ {\sqrt 2 } \right\}\)
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 60501
Giải các phương trình: \({x^4} - 9{x^2} = 0\)
- A.\(S = \left\{ { - 1;0;1} \right\}\)
- B.\(S = \left\{ { - 4;0;4} \right\}\)
- C.\(S = \left\{ { - 3;0;3} \right\}\)
- D.\(S = \left\{ { -2;0;2} \right\}\)
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 60502
Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3\\3x - 2y = 8\end{array} \right.\)
- A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2; 1} \right)\)
- B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 1} \right)\)
- C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {- 2; - 1} \right)\)
- D.\(\left( {x;y} \right) = \left( { -2; 1} \right)\)
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 60503
Quãng đường AB dài 160 km. Hai xe khởi hành cùng một lúc từ A để đi đến B. Vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai là 10 km/h nên xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai là 48 phút. Tính vận tốc của xe thứ hai.
- A.50km/h
- B.55km/h
- C.40km/h
- D.45km/h
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 60504
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của BC. Biết AB = 3 cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABM.
- A.\({S_{ABM}} = 3\left( {c{m^2}} \right)\)
- B.\({S_{ABM}} = 2\left( {c{m^2}} \right)\)
- C.\({S_{ABM}} = 4\left( {c{m^2}} \right)\)
- D.\({S_{ABM}} = 5\left( {c{m^2}} \right)\)