Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 72346

    Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

    • A.CO2,
    • B.K2O.
    • C.SO2.
    • D.P2O5
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 72347

    Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là

    • A.19,7 g
    • B.19,5 g
    • C.19,3 g
    • D.19 g
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 72348

    Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

    • A.Zn, Cu, Mg.
    • B.Zn, Fe, Cu.
    • C.Mg, Fe, Al.
    • D.Fe, Zn, Ag.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 72349

    Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là

    • A.Phenolphtalein.
    • B.Dung dịch NaOH.
    • C.Dung dịch Na2CO3.
    • D.Dung dịch Na2SO4.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 72350

    Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại

    • A.Mg
    • B.Al
    • C.Fe
    • D.Cu
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 72351

    Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

    • A.Quỳ tím
    • B.HCl
    • C.NaCl
    • D.H2SO4
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 72352

    Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là

    • A.Có kết tủa trắng xanh.
    • B.Có khí thoát ra.
    • C.Có kết tủa đỏ nâu.
    • D.Kết tủa màu trắng.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 72353

    Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa?

    • A.BaCl2, Na2SO4
    • B.Na2CO3, Ba(OH)2
    • C.BaCl2, AgNO3
    • D.NaCl, K2SO4
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 72354

    Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là

    • A.MgCl2, CuSO4
    • B.BaCl2, FeSO4
    • C.K2SO4, ZnCl2
    • D.KCl, NaNO3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 72355

    Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là

    • A.15%.
    • B.20%.
    • C.18%.
    • D.25%
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 72356

    Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là

    • A.32,33%
    • B.31,81%
    • C.46,67%
    • D.63,64%
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 72357

    Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

    • A.Vonfam (W).
    • B.Đồng (Cu).
    • C.Sắt (Fe)
    • D.Kẽm (Zn).
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 72358

    Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro là

    • A.K, Ca
    • B.Zn, Ag
    • C.Mg, Ag
    • D.Cu, Ba
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 72359

    Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là

    • A.Zn
    • B.Fe
    • C.Mg
    • D.Cu
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 72360

    Ngâm lá sắt có khối lượng 56 gam vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam . Vậy khối lượng Ag sinh ra là

    • A.10,8 g
    • B.21,6 g
    • C.1,08 g
    • D.2,16 g
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 72361

    Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng

    • A.Hematit
    • B.Manhetit
    • C.Boxit
    • D.Pirit.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 72362

    Hòa tan 25,8g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6g khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là

    • A.53,4g
    • B.79,6g
    • C.80,1g
    • D.25,8g.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 72363

    Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

    • A.Trên 2%
    • B.Dưới 2%
    • C.Từ 2% đến 5%
    • D.Trên 5%
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 72364

    Trong các chất sau,chất nào có tính axit?

    • A.CH2 = CH2
    • B.CH2 = CH-CH3
    • C.CH3 – COOH
    • D.C2H5OH
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 72365

    Hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10%. Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là

    • A.320 gam
    • B.360 gam
    • C.380 gam
    • D.340 gam
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 72366

    Cho 11,2 lít etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là:

    • A.40%
    • B.50%
    • C.45%. 
    • D.55%
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 72367

    Đường mía là loại đường nào sau đây?

    • A.Fructozơ
    • B.Glucozơ
    • C.Mantozơ
    • D.Saccarozơ
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 72368

    Lên men 1 lít ancol etylic 23 độ thu được giấm ăn. Biết hiệu suất lên men là 100% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml. Khối lượng axit axetic trong giấm là bao nhiêu?

    • A.140 gam.
    • B.240 gam.
    • C.280 gam.
    • D.160 gam.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 72369

    Tính chất vật lí của phi kim là

    • A.Dẫn điện tốt
    • B.Dẫn nhiệt tốt
    • C.Dẫn nhiệt, dẫn điện kém
    • D.Chỉ tồn tại ở trạng thái khí
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 72370

    Phương trình hóa học điều chế nước Gia - ven là

    • A.Cl2 + NaOH → NaCl + HClO
    • B.Cl2 + NaOH → NaClO + HCl
    • C.Cl2 + H2O → HCl + HClO
    • D.Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 72371

    Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

    • A.CH4, C2H6, CO2.
    • B.C6H6, CH4, C2H5OH.
    • C.CH4, C2H2, CO.
    • D.C2H2, C2H6O, CaCO3.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 72372

    Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?

    • A.C6H6.
    • B.C2H4.
    • C.CH4.
    • D.C2H2.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 72373

    Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?

    • A.Phản ứng cháy với khí oxi.
    • B.Phản ứng trùng hợp.
    • C.Phản ứng cộng với dung dịch brom.
    • D.Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 72374

    Chất có liên kết ba trong phân tử là

    • A.metan.
    • B.etilen.
    • C.axetilen.
    • D.benzen.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 72375

    Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là

    • A.16,0 gam.
    • B.20,0 gam.
    • C.26,0 gam.
    • D.32,0 gam.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 72376

    Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4?

    • A.Dung dịch brom.
    • B.Dung dịch phenolphtalein.
    • C.Quì tím.
    • D.Dung dịch bariclorua.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 72377

    Thực hiện phản ứng este hóa 23g rượu etylic với axit axetic dư, hiệu suất phản ứng 30%. Khối lượng etyl axetat tạo thành là

    • A.13,2g
    • B.26,4g
    • C.36,9g
    • D.146,67g
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 72378

    Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường KOH thu được

    • A.CH3COOK và CH3OH
    • B.CH3COOH và C2H5OH
    • C.CH3COOK và C2H5OH
    • D.CH3COOK và CH4
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 72379

    Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon thu được 44 gam CO2 và 18 gam H2O. Giá trị của m là

    • A.11
    • B.12
    • C.13
    • D.14
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 72380

    Khối lượng CO cần dùng để khử 1,6 gam CuO tạo thành CO2 là

    • A.0,56 gam.
    • B.1,4 gam.
    • C.1,12 gam.
    • D.3,6 gam.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 72381

    Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng

    • A.với axit H2SO4.
    • B.với kiềm.
    • C.với dd iôt.
    • D.thuỷ phân.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 72382

    Khái niệm đúng về polime là

    • A.Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn
    • B.Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn
    • C.Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng
    • D.Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 72383

    Cho các dung dịch: H2SO4, KCl, Ca(OH)2, Ba(NO3)2. Dung dịch Na2CO3 phản ứng với

    • A.hai chất.
    • B.bốn chất.
    • C.ba chất.
    • D.một chất.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 72384

    Dẫn 1,5 mol khí CO2 từ từ đến hết vào dung dịch chứa 1,8 mol KOH thu được dung dịch có chứa chất tan là

    • A.KHCO3.
    • B.KOH và K2CO3.
    • C.K2CO3.
    • D.KHCO3 và K2CO3
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 72385

    Cho 2,7g nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) là

    • A.3,36l
    • B.2,24l
    • C.6,72l
    • D.4,48l

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?