Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Chuyên Quang Trung

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 72426

    Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

    • A.CuO, CuSO4, SO2.
    • B.Al, Fe2O3, HCl.
    • C.H2SO4, FeSO4, CO2.
    • D.KCl, MgSO4, SO2.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 72427

    Hãy chọn một thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch không màu chứa trong 3 lọ bị mất nhãn: BaCl2, Na2CO3, NaCl.

    • A.dd HCl.
    • B.dd H2SO4.
    • C.dd AgNO3.
    • D.Quỳ tím.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 72428

    Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối AlCl3 có lẫn CuCl2?

    • A.Zn.
    • B.Mg.
    • C.Al.
    • D.AgNO3.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 72429

    Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước – người ta dẫn khí này qua dung dịch?

    • A.NaOH đặc.
    • B.H2SO4 đặc.
    • C.Ca(OH)2 dư.
    • D.NaCl.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 72430

    Cho sơ đồ phản ứng: Fe (+Cl2) → X (+ NaOH) → Y (+ to) → Z 

    Chất Z có công thức là

    • A.Fe2O3
    • B.FeO
    • C.Fe3O4
    • D.Fe(OH)2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 72431

    Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc một cách an toàn phải

    • A.cho nước từ từ vào axit.
    • B.đổ nhanh nước vào axit.
    • C.cho từ từ axit vào nước.
    • D.đổ thật nhanh axit vào nước.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 72432

    Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được cặp kim loại nào sau đây?

    • A.Fe, Cu.
    • B.Al, Fe.
    • C.Mg, Fe.
    • D.Fe, Ag.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 72440

    Hòa tan hoàn toàn 3,25 gam một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là

    • A.Zn
    • B.Fe
    • C.Mg
    • D.Ca
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 72441

    Biết nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo gồm 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron. Vậy X thuộc

    • A.nhóm III, chu kỳ 3.
    • B.nhóm V, chu kỳ 5.
    • C.nhóm III, chu kỳ 5.
    • D.nhóm V, chu kỳ 3.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 72442

    Hãy chỉ ra những cặp chất có thể làm mất màu dung dịch brom?

    • A.CH4, C2H4,
    • B.C2H4, C6H6,
    • C.C2H4, C2H2,
    • D.CH4, C6H6.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 72443

    Pha 8 lít rượu etylic với 12 lít nước thu được dung dịch có độ rượu là

    • A.15°
    • B.60°
    • C.40°
    • D.66,66°.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 72444

    Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol là 2 : 1. Vậy công thức của X là

    • A.C2H4
    • B.C2H6
    • C.C3H8
    • D.C2H2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 72445

    Để thu được 44,8 lít khí H2 (đktc) thì lượng Na cho phản ứng với rượu etylic dư là

    • A.23g.
    • B.92g.
    • C.46g.
    • D.9,2g.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 72446

    Nhóm chất đều phản ứng với Na là

    • A.CH3COOH, C6H6
    • B.C4O10, C2H5OH
    • C.H2O, C2H5OH
    • D.C2H5OH, C2H2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 72448

    Đốt cháy hoàn toàn 40 ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc), (Drượu = 0,8 gam/ml). Vậy rượu etylic có độ rượu là

    • A.57,5°
    • B.46°
    • C.60°
    • D.68,5°
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 72449

    Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon A thu được 6,72 lít CO2 và 5,4 gam hơi nước (các thể tích khí và hơi đo ở đktc). Công thức phân tử của A là

    • A.C3H8
    • B.C4H8
    • C.C2H4
    • D.C3H6
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 72451

    Dãy các kim loại được xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải là

    • A.Fe, Cu, Al.
    • B.Cu, Fe, Al.
    • C.Al, Fe, Cu.
    • D.Cu, Al, Fe.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 72457

    Trên bề mặt của chậu nước vôi để ngoài không khí thường bao phủ lớp váng màu trắng đục. Lớp váng đó là

    • A.Ca(HCO3)2.
    • B.Ca(OH)2.
    • C.CaCO3.
    • D.CaO.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 72459

    Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Đun nóng X với H2SO4 đặc một thời gian thu được m gam este CH3COOCH2CH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là

    • A.7,04g.
    • B.8,80g.
    • C.10,56g.
    • D.11,00g.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 72461

    Cho 180g dung dịch glucozơ nồng độ 20% tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Ag thu được là

    • A.64,8g.
    • B.32,4g.
    • C.21,6g. 
    • D.43,2g.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 72463

    Kim loại X phản ứng với axit HCl tạo muối XCl2. Kim loại X phản ứng với Cl2 tạo muối XCl3. X là

    • A.Cu.
    • B.Zn.
    • C.Al.
    • D.Fe.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 72465

    Chất khí nào sau đây được dung làm nhiên liệu cho đèn xì để hàn cắt kim loại?

    • A.cacbon monooxit.
    • B.etilen.
    • C.metan.
    • D.axetilen.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 72467

    Trung hòa 200ml H2SO4 nồng độ aM cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là

    • A.0,50.
    • B.1,20.
    • C.0,75.
    • D.1,00.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 72469

    Cho m gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được 19 gam muối khan. Giá trị của m là

    • A.9,6.
    • B.7,2. 
    • C.2,4.
    • D.4,8.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 72471

    Công thức chung của tinh bột là

    • A.C6H12O6.
    • B.(-C6O10O5-)n.
    • C.(- C6H12O6 -)n.
    • D.C12H22O11.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 72473

    Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch KCl là

    • A.không có hiện tượng gì.
    • B.xuất hiện kết tủa vàng.
    • C.xuất hiện kết tủa trắng.
    • D.xuất hiện kết tủa đen.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 72475

    Axit clohiđric phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau?

    • A.Ca(OH)2, Cu.
    • B.Fe, Ag.
    • C.FeCl2, Mg.
    • D.Fe2O3, Al.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 72477

    Thuốc thử để nhận biết dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic là

    • A.phenolphtalein.
    • B.Na.
    • C.Quỳ tím.
    • D.AgNO3 trong NH3.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 72479

    Chọn câu đúng trong các câu sau:

    • A.Metan, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
    • B.Etilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
    • C.Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
    • D.Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 72481

    Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ các tạp chất trên?

    • A.H2O dư.
    • B.Dung dịch NaCl dư.
    • C.Dung dịch Ca(OH)2 dư.
    • D.Dung dịch HCl dư.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 72483

    Khí nào sau đây không phản ứng với H2O và dung dịch NaOH?

    • A.Cl2.
    • B.SO2.
    • C.CO.
    • D.CO2.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 72485

    Dao, cuốc, xẻng bằng thép sau khi sử dụng sẽ giữ được độ bền lâu nếu?

    • A.Rửa sạch, lau khô.
    • B.Ngâm trong nước tự nhiên lâu ngày.
    • C.Ngâm trong nước muối một thời gian.
    • D.Để trong tự nhiên.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 72486

    Muối nào sau đây không tan trong nước?

    • A.K2SO3
    • B.Na2SO3
    • C.CuCl2
    • D.BaSO4.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 72487

    Đun nóng chất béo trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm là

    • A.Muối natri của axit axetic và glixerol.
    • B.Axit axetic và glixerol.
    • C.Axit béo và glixerol.
    • D.Muối natri của axit béo và glixerol.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 72488

    Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, NaCl. Bằng một lần thử duy nhất có thể dùng thuốc thử nảo để nhận biết ba dung dịch trên?

    • A.Dung dịch BaCl2.
    • B.BaCO3.
    • C.Phenolphtalein.
    • D.Quỳ tím.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 72490

    Cho kim loại đồng vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

    • A.Đồng tan, thu được dung dịch không màu và khí không màu, mùi hắc.
    • B.Đồng tan, thu được dung dịch màu xanh và khí không màu, mùi hắc.
    • C.Đồng tan, thu được dung dịch không màu và khí không màu, không mùi.
    • D.Đồng tan, thu được dung dịch màu vàng và khí không màu, mùi hắc.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 72492

    Cho 9,2 gam rượu etylic tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ở đktc. Giá trị của V là

    • A.2,24 lít.
    • B.4,48 lít.
    • C.3,36 lít.
    • D.1,12 lít.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 72494

    Cho các oxit sau: Na2O, FeO, SO2. Những oxit phản ứng được với nước là

    • A.FeO, SO2.
    • B.Na2O, SO2.
    • C.Na2O, FeO.
    • D.Cả 3 oxit trên.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 72496

    Cho 12,8 gam kim loại R có hóa trị II tác dụng hết với khí clo tạo thành 27 gam muối. Kim loại R là

    • A.Mg.
    • B.Zn.
    • C.Cu.
    • D.Ca.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 72504

    Chất X được sinh ra từ phản ứng thủy phân protein có khối lượng mol phân tử là 89 g/mol. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam X thu được 19,8 gam CO2; 9,45 gam H2O và 1,68 lít khí N2 ở đktc. X có công thức phân tử là

    • A.C2H5NO2.
    • B.C3H7NO2.
    • C.C3H5NO2.
    • D.C4H9NO2.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?