Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2018 - 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83273

    Giải phương trình lượng giác \(4{\sin ^4}x + 12{\cos ^2}\;x - 7 = 0\) có nghiệm:

    • A.\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
    • B.\(x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
    • C.\(x =  \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
    • D.\(x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},\left( {k \in Z} \right)\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83274

    Cho hai đường thẳng \(d_1\) và \(d_2\) chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa \(d_1\) và song song với \(d_2\)?

    • A.2
    • B.4
    • C.3
    • D.1
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83275

    Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây:

    • A.(ABD).
    • B.(CMN).
    • C.(BCD).
    • D.(ACD).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83276

    Nghiệm của phương trình sau \(\sqrt 3 \sin x - \cos x = 2\) .

    • A.\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,\left( {k \in Z} \right).\)
    • B.\(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\left( {k \in Z} \right).\)
    • C.\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\left( {k \in Z} \right).\)
    • D.\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\left( {k \in Z} \right).\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83277

    Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho ?

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.6
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83278

    Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M, N\) lần lượt là trung điểm \(AD\) và \(BC\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \((SMN)\) và \((SAC)\) là:

    • A.\(SO, O\) là tâm hình bình hành \(ABCD\).
    • B.\(SD\)
    • C.\(SG, G\) là trung điểm \(AB\)
    • D.\(SF, F\) là trung điểm \(CD\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83279

    Cho dãy số \(u_n\) xác định bởi: \(\left\{ \begin{array}{l}
    {u_1} = 1\\
    {u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3{\rm{  }}\forall n \ge 2
    \end{array} \right.\). Viết năm số hạng đầu của dãy;

    • A.1;5;17;29;61.
    • B.1;5;14;29;61.
    • C.1;5;13;28;61..
    • D.1;5;13;29;61
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83280

    Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số đã cho?

    • A.216
    • B.120
    • C.18
    • D.720
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83281

    Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?

    • A.24
    • B.9
    • C.18
    • D.10
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83282

    Cho hình bình hành ABEF. Gọi D, C lần lượt là trung điểm của AF và BE, O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của FC và DE. Phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow {FI} }}\) biến tam giác DIF thành tam giác nào sau đây:

    • A.\(\Delta \,\,AOD.\)
    • B.\(\Delta \,\,CIE.\)
    • C.\(\Delta \,\,OBC.\)
    • D.\(\Delta \,\,OCI.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83283

    Đề kiểm tra hoc kì 1 môn Toán khối 11 ở một Trường THPT gồm 2 phần tự luận và trắc nghiệm, trong đó phần tự luận có 13 đề, phần trắc nghiệm có 10 đề. Mỗi học sinh phải làm bài thi gồm một đề tự luận và một đề trắc nghiệm. Hỏi Trường THPT đó có bao nhiêu cách chọn đề thi?

    • A.130
    • B.23
    • C.253
    • D.506
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83284

    Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Khi đó \(n\left( \Omega  \right) = ?\)

    • A.6.5.4
    • B.36
    • C.6.6.6
    • D.6.6.5
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83285

    Nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x + \sqrt 3 \sin 2x = 1 + {\sin ^2}x\) là:

    • A.\(\left[ \begin{array}{l}
      x = k\frac{2}{3}\pi \\
      x = \frac{\pi }{3} + k\frac{2}{3}\pi 
      \end{array} \right..\)
    • B.\(\left[ \begin{array}{l}
      x = k\pi \\
      x = \frac{\pi }{3} + k\pi 
      \end{array} \right..\)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l}
      x = k\frac{1}{2}\pi \\
      x = \frac{\pi }{3} + k\frac{1}{2}\pi 
      \end{array} \right..\)
    • D.\(\left[ \begin{array}{l}
      x = k2\pi \\
      x = \frac{\pi }{3} + k2\pi 
      \end{array} \right..\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83286

    Hệ số của \(x^7\) trong khai triển của \({\left( {3 - x} \right)^9}\)

    • A.\( - 9C_9^7\)
    • B.\( - C_9^7\)
    • C.\(9C_9^7\)
    • D.\(C_9^7\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83287

    Tập xác định của hàm số \(y = \frac{2}{{\sqrt {2 - \sin x} }}\):

    • A.\(\left( {2; + \infty } \right).\)
    • B.\(R\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
    • C.\(R\)
    • D.\(\left[ {2; + \infty } \right).\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83288

    Xếp 7 người vào một băng ghế có 9 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?

    • A.36
    • B.2250
    • C.5040
    • D.181440.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83289

    Nghiệm của phương trình lượng giác: \(2{\sin ^2}x - 3\sin x + 1 = 0\) thỏa điều kiện \(0 < x < \frac{\pi }{2}\) là:

    • A.\(x = \frac{\pi }{2}.\)
    • B.\(x = \frac{\pi }{3}.\)
    • C.\(x = \frac{\pi }{6}.\)
    • D.\(x = \frac{5\pi }{6}.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 83290

    Hàm số \(y = \tan \left( {\frac{x}{3} + \frac{\pi }{6}} \right)\) xác định khi:

    • A.\(x \ne \pi  + k3\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
    • B.\(x \ne  - \frac{\pi }{{12}} + k3\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
    • C.\(x \ne  - \frac{\pi }{2} + k6\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
    • D.\(x \ne \pi  + k6\pi ,\left( {k \in Z} \right)\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 83291

    Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó.

    • A.256
    • B.108
    • C.36
    • D.18
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 83292

    Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để được cả hai bi đều màu đỏ

    • A.\(\frac{5}{{12}}.\)
    • B.\(\frac{2}{{15}}\)
    • C.\(\frac{7}{{45}}\)
    • D.\(\frac{8}{{15}}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 83293

    Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ, lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là

    • A.\(\frac{2}{{15}}\)
    • B.\(\frac{6}{{25}}\)
    • C.\(\frac{8}{{15}}\)
    • D.\(\frac{4}{{15}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83294

    Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho điểm \(M(1; - 2)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( { - 1;1} \right)\) biến điểm \(M\) thành \(N\). Tìm tọa độ điểm \(N\).

    • A.\(N\left( {0; - 1} \right)\)
    • B.\(N\left( {2; - 3} \right)\)
    • C.\(N\left( { - 2;3} \right)\)
    • D.\(N\left( { - 1;0} \right)\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83295

    Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(-2\) biến đường tròn \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) thành đường nào

    • A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\)
    • B.\({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 16\)
    • C.\({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
    • D.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 83296

    Trong mặt phẳng \(Oxy\), \(M(3;2)\). Tìm ảnh \(M'\) của \(M\) qua phép quay \({Q_{(O;{{90}^0})}}\)  

    • A.\(\left( { - 3; - 2} \right)\)
    • B.\(\left( {3; - 2} \right)\)
    • C.\(\left( { - 2;3} \right)\)
    • D.\(\left( {2; - 3} \right)\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 83297

    An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy An có bao nhiêu cách chọn?

    • A.64
    • B.16
    • C.32
    • D.20

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?