Bài kiểm tra
Đề thi trắc nghiệm HK2 môn Công Nghệ 10 năm 2019 trường THPT Nguyễn Hữu Thọ
1/30
45 : 00
Câu 1: Chọn câu đúng nhất
Câu 2: Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm:
Câu 3: Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải:
Câu 4: Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.
Câu 5: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp:
Câu 6: Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là:
- A. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn
- B. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
- C. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.
- D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
Câu 7: Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg
Câu 8: Mục đích của cấy truyền phôi bò:
Câu 9: Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là:
Câu 10: Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì?
Câu 11: Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi:
Câu 12: Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng:
Câu 13: Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu:
Câu 14: Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải:
Câu 15: Đơn vị tính của vitamin:
Câu 16: Giá trị của mỗi cổ phần trong công ty cổ phần gọi là :
Câu 17: Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
Câu 18: Lợi nhuận của mồi cổ phần trong một thời gian( thường là 1 năm) gọi là :
Câu 19: Quy trình: “Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thái lát → Làm khô → Đóng gói → Bảo quản kín nơi khô ráo → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
Câu 20: Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phê:
Câu 21: Các loại mầm bệnh thường gặp ở vật nuôi:
Câu 22: Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi bằng cách tiêm văcxin có tác dụng:
Câu 23: Cơ sở khoa học của ứng dung công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới:
Câu 24: Nhân giống thuần chủng là gì?
- A. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái thuần chủng để đời con mang đặc tính di truyền của giống đó.
- B. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
- C. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền của bố mẹ.
- D. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái khác giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
Câu 25: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh:
Câu 26: Khi sử dụng kháng sinh cần lưu ý:
Câu 27: Để vật nuôi và cá sinh trưởng, phát dục tốt cần tác động vào:
Câu 28: Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 54g bột vỏ sò và 40g NaCl. Đây là:
Câu 29: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản:
Câu 30: Ứng dụng trong thực tế của quy trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh: