Đề thi trắc nghiệm HK2 môn Công Nghệ 10 năm 2019 trường THPT Nguyễn Hữu Thọ

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 22916

    Chọn câu đúng nhất 

    • A.Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác 
    • B.Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống
    • C.Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống. 
    • D.Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi. 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 22918

    Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm: 

    • A. Khoai mỳ.          
    • B.Bắp        
    • C.Khô dầu đậu phọng. 
    • D.Thức ăn ủ xanh
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 22921

    Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải: 

    • A.Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi   
    • B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ 
    • C.Tiêm vaccine đầy đủ  
    • D.Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 22924

    Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó. 

    • A.một giờ               
    • B.một tuần   
    • C.một ngày đêm       
    • D.một ngày 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 22926

    Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp: 

    • A.Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống 
    • B.Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm 
    • C.Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm 
    • D.Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 22928

    Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là: 

    • A.Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn 
    • B.Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
    • C.Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ. 
    • D.Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 22930

    Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg 

    • A.Khẩu phần ăn        
    • B.Tiêu chuẩn ăn
    • C.A,B đều đúng
    • D.A,B đều sai
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 22932

    Mục đích của cấy truyền phôi bò: 

    • A.Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi 
    • B.Sử dụng ưu thế lai.
    • C.Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi 
    • D.Tạo ra giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 22934

    Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là: 

    • A.Tiêu chuẩn ăn       
    • B.Khẩu phần ăn
    • C.A,B đều đúng
    • D.A,B đều sai
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 22936

    Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì? 

    • A.Cấy phôi cho bò nhận          
    • B.Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi 
    • C.Gây rụng trứng nhiều                
    • D. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 22938

    Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi: 

    • A.Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước  
    • B.Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
    • C.Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.  
    • D.Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 22940

    Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng: 

    • A.Làm thức ăn trực tiếp cho cá  
    • B.Cung cấp thức ăn cho động vật đáy  
    • C.Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao. 
    • D.Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 22942

    Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu: 

    • A.Ngoại hình      
    • B.Khả năng phát dục      
    • C.Khả năng sinh trưởng 
    • D.Sức sản xuất
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 22944

    Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải: 

    • A.Yên tĩnh        
    • B.Gần nơi bán sản phẩm
    • C.Đủ ánh sáng                                
    • D.Gần địa điểm giết mổ
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 22946

    Đơn vị tính của vitamin: 

    • A.% trong vật chất khô                       
    • B.gram        
    • C.UI     
    • D. kg 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 22949

    Giá trị của mỗi cổ phần trong công ty cổ phần gọi là : 

     

    • A.Cổ phần. 
    • B.Cổ đông.
    • C.Cổ tức. 
    • D.Cổ phiếu.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 22950

    Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là: 

    • A.Cổ tức. 
    • B.Cổ phiếu. 
    • C.Cổ đông 
    • D.Cổ phần.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 22951

    Lợi nhuận của mồi cổ phần trong một thời gian( thường là 1 năm) gọi là : 

     

    • A.Cổ đông. 
    • B.Cổ phần.
    • C.Cổ phiếu. 
    • D.Cổ tức.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 22952

    Quy trình: “Thu hoạch →  Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thái lát → Làm khô → Đóng gói → Bảo quản kín nơi khô ráo → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: 

    • A.Sắn lát khô.  
    • B.Thóc, ngô.
    • C.Hạt giống. 
    • D.Khoai lang tươi.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 22953

    Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phê: 

    • A.Dạng quả.
    • B.Dạng hạt. 
    • C.Dạng nhân. 
    • D.Dạng thóc.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 22954

    Các loại mầm bệnh thường gặp ở vật nuôi: 

    • A.Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán. 
    • B. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán trong cơ thể.
    • C.Vi khuẩn, virut, nấm, kí sinh trùng. 
    • D.Vi khuẩn, virut, nấm, các loại côn trùng kí sinh.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 22956

    Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi bằng cách tiêm văcxin có tác dụng: 

    • A.Hạn chế tổn thất trong chăn nuôi.        
    • B.Trị bệnh truyền nhiễm.
    • C.Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan.                    
    • D.Phòng bệnh truyền nhiễm.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 22958

    Cơ sở khoa học của ứng dung công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới: 

    • A.Vận dụng đặc điểm của phagơ. 
    • B.Vận dụng công nghệ nuôi cấy vi sinh.
    • C.Vận dụng khả năng sinh sản nhanh của virut. 
    • D.Vận dụng công nghệ ADN tái tổ hợp.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 22960

    Nhân giống thuần chủng là gì? 

    • A.Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái thuần chủng để đời con mang đặc tính di truyền của giống đó. 
    • B.Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
    • C.Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền của bố mẹ. 
    • D.Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái khác giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 22961

    Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh: 

    • A.Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 35%.     
    • B.Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 25%.
    • C.Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 45%.  
    • D.Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 15%.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 22963

    Khi sử dụng kháng sinh cần lưu ý: 

    • A.Đúng thuốc, đủ liều. 
    • B.Dùng liều cao ngay từ đầu.
    • C.Phối hợp với văcxin để tăng hiệu quả. 
    • D. Sử dụng liều thấp, phối hợp các loại thuốc khác.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 22965

    Để vật nuôi và cá sinh trưởng, phát dục tốt cần tác động vào: 

    • A.Chế độ khẩu phần thức ăn.        
    • B.Chế độ chăm sóc.
    • C.Giống và yếu tố ngoại cảnh.            
    • D.Môi trường sống của vật nuôi.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 22967

    Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 54g bột vỏ sò và 40g NaCl. Đây là: 

    • A.Khẩu phần ăn.             
    • B. Nhu cầu dinh dưỡng.
    • C.Các chỉ tiêu dinh dưỡng.                     
    • D.Tiêu chuẩn ăn.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 22969

    Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản: 

    • A.Duy trì, nâng cao số lượng  sản phẩm. 
    • B.Nâng cao chất lượng, giá trị của sản phẩm.
    • C.Duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm. 
    • D.Hạn chế tổn thất về chất lượng.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 22970

    Ứng dụng trong thực tế của quy trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh: 

    • A.Cấy chủng VSV lên bã mía tạo sinh khối. 
    • B.Sản xuất cơm rượu.
    • C.Xử lí nước thải công nghiệp. 
    • D.Tận dụng nguồn paraphin tạo thức ăn vật nuôi.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?