Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 22916
Chọn câu đúng nhất
- A.Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác
- B.Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống
- C.Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống.
- D.Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 22918
Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm:
- A. Khoai mỳ.
- B.Bắp
- C.Khô dầu đậu phọng.
- D.Thức ăn ủ xanh
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 22921
Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải:
- A.Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi
- B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ
- C.Tiêm vaccine đầy đủ
- D.Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 22924
Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.
- A.một giờ
- B.một tuần
- C.một ngày đêm
- D.một ngày
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 22926
Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp:
- A.Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống
- B.Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm
- C.Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm
- D.Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 22928
Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là:
- A.Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn
- B.Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
- C.Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.
- D.Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 22930
Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg
- A.Khẩu phần ăn
- B.Tiêu chuẩn ăn
- C.A,B đều đúng
- D.A,B đều sai
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 22932
Mục đích của cấy truyền phôi bò:
- A.Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò nhận phôi
- B.Sử dụng ưu thế lai.
- C.Khai thác tiềm năng di truyền tốt của bò cho phôi
- D.Tạo ra giống mới có năng suất và sức sống tốt hơn bố mẹ
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 22934
Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là:
- A.Tiêu chuẩn ăn
- B.Khẩu phần ăn
- C.A,B đều đúng
- D.A,B đều sai
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 22936
Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì?
- A.Cấy phôi cho bò nhận
- B.Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
- C.Gây rụng trứng nhiều
- D. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 22938
Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi:
- A.Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước
- B.Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
- C.Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.
- D.Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 22940
Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng:
- A.Làm thức ăn trực tiếp cho cá
- B.Cung cấp thức ăn cho động vật đáy
- C.Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao.
- D.Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 22942
Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu:
- A.Ngoại hình
- B.Khả năng phát dục
- C.Khả năng sinh trưởng
- D.Sức sản xuất
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 22944
Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải:
- A.Yên tĩnh
- B.Gần nơi bán sản phẩm
- C.Đủ ánh sáng
- D.Gần địa điểm giết mổ
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 22946
Đơn vị tính của vitamin:
- A.% trong vật chất khô
- B.gram
- C.UI
- D. kg
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 22949
Giá trị của mỗi cổ phần trong công ty cổ phần gọi là :
- A.Cổ phần.
- B.Cổ đông.
- C.Cổ tức.
- D.Cổ phiếu.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 22950
Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
- A.Cổ tức.
- B.Cổ phiếu.
- C.Cổ đông
- D.Cổ phần.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 22951
Lợi nhuận của mồi cổ phần trong một thời gian( thường là 1 năm) gọi là :
- A.Cổ đông.
- B.Cổ phần.
- C.Cổ phiếu.
- D.Cổ tức.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 22952
Quy trình: “Thu hoạch → Chặt cuống, gọt vỏ → Làm sạch → Thái lát → Làm khô → Đóng gói → Bảo quản kín nơi khô ráo → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
- A.Sắn lát khô.
- B.Thóc, ngô.
- C.Hạt giống.
- D.Khoai lang tươi.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 22953
Cà phê mà người ta sử dụng để nghiền bột là cà phê:
- A.Dạng quả.
- B.Dạng hạt.
- C.Dạng nhân.
- D.Dạng thóc.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 22954
Các loại mầm bệnh thường gặp ở vật nuôi:
- A.Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán.
- B. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán trong cơ thể.
- C.Vi khuẩn, virut, nấm, kí sinh trùng.
- D.Vi khuẩn, virut, nấm, các loại côn trùng kí sinh.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 22956
Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi bằng cách tiêm văcxin có tác dụng:
- A.Hạn chế tổn thất trong chăn nuôi.
- B.Trị bệnh truyền nhiễm.
- C.Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan.
- D.Phòng bệnh truyền nhiễm.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 22958
Cơ sở khoa học của ứng dung công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới:
- A.Vận dụng đặc điểm của phagơ.
- B.Vận dụng công nghệ nuôi cấy vi sinh.
- C.Vận dụng khả năng sinh sản nhanh của virut.
- D.Vận dụng công nghệ ADN tái tổ hợp.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 22960
Nhân giống thuần chủng là gì?
- A.Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái thuần chủng để đời con mang đặc tính di truyền của giống đó.
- B.Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
- C.Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền của bố mẹ.
- D.Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái khác giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 22961
Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh:
- A.Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 35%.
- B.Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 25%.
- C.Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 45%.
- D.Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% → 15%.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 22963
Khi sử dụng kháng sinh cần lưu ý:
- A.Đúng thuốc, đủ liều.
- B.Dùng liều cao ngay từ đầu.
- C.Phối hợp với văcxin để tăng hiệu quả.
- D. Sử dụng liều thấp, phối hợp các loại thuốc khác.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 22965
Để vật nuôi và cá sinh trưởng, phát dục tốt cần tác động vào:
- A.Chế độ khẩu phần thức ăn.
- B.Chế độ chăm sóc.
- C.Giống và yếu tố ngoại cảnh.
- D.Môi trường sống của vật nuôi.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 22967
Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 54g bột vỏ sò và 40g NaCl. Đây là:
- A.Khẩu phần ăn.
- B. Nhu cầu dinh dưỡng.
- C.Các chỉ tiêu dinh dưỡng.
- D.Tiêu chuẩn ăn.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 22969
Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản:
- A.Duy trì, nâng cao số lượng sản phẩm.
- B.Nâng cao chất lượng, giá trị của sản phẩm.
- C.Duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm.
- D.Hạn chế tổn thất về chất lượng.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 22970
Ứng dụng trong thực tế của quy trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh:
- A.Cấy chủng VSV lên bã mía tạo sinh khối.
- B.Sản xuất cơm rượu.
- C.Xử lí nước thải công nghiệp.
- D.Tận dụng nguồn paraphin tạo thức ăn vật nuôi.