Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 95620
Thành phần chính của phân đạm ure là
- A.K2SO4.
- B.Ca(H2PO4)2.
- C. KCl.
- D.(NH2)2CO.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 95621
Phát biểu nào sau đây là sai ?
- A.Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
- B.Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
- C.Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
- D.Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 95622
Trộn 230 ml dd NaOH 1M với 100ml dung dịch \({H_3}P{O_4}\) 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa
- A. \(Na{H_2}P{O_4}\)
- B.\(N{a_3}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
- C. \(N{a_2}HP{O_4}\)
- D.\(Na{H_2}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 95623
Trộn lẫn V (ml) dd NaOH 0,03M với V(ml) dd HCl 0,01M thu được 2V(ml) dd Y. Dung dịch Y có pH là:
- A.12
- B.2
- C.13
- D.7
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 95624
Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau:
- A.Ag, O2 và NO2
- B. Ag và NO2
- C.AgNO2 và O2
- D.Ag2O, NO2 và O2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 95625
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\) ?
- A.\({H_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\)
- B.\(HN{O_3} + KOH \to KN{O_3} + {H_2}O\)
- C. \(2HCl + Mg{(OH)_2} \to MgC{l_2} + 2{H_2}O\)
- D. \(2HCl + Fe{(OH)_2} \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 95626
Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dd HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít khí NO (đktc). Biết phản ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng
- A.28,8
- B.72
- C.57,6
- D.12,8
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 95627
Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},CuO\) sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X, thành phần của X gồm
- A. \(A{l_2}{O_3},Cu,Fe\)
- B. \(A{l_2}{O_3},Cu,FeO\)
- C. \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},Cu\)
- D. \(Al,Cu,Fe\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 95628
Số liên kết σ và số liên kết п trong hợp chất: \(C{H_3} - C{H_2} - C{H_2} - CH = O\)
- A.1 liên kết п và 4 liên kết σ
- B. 2 liên kết п và 8 liên kết σ
- C.1 liên kết п và 9 liên kết σ
- D.1 liên kết п và 11 liên kết σ
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 95629
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 150 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
- A.4,48.
- B. 6,72.
- C.1,68.
- D. 3,36.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 95630
Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,04M, hấp thụ 0,4 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng?
- A. 1,0g
- B.1,2g
- C.2,0g
- D. 2,8g
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 95631
Đốt cháy hoàn toàn m gam CH4, lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dd NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dd NaOH. Giá trị của m là
- A.11,2.
- B.8
- C.9,6.
- D.16.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 95632
Phân tích nguyên tố cho thấy, X có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 72%; 12%, còn lại là oxi, biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là
- A.C10H12O.
- B.C5H6O.
- C.C3H8O.
- D.C6H12O.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 95633
Dãy ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
- A. \(NH_4^ + ,N{a^ + },CO_3^{2 - },SO_4^{2 - }\)
- B. \({K^ + },Z{n^{2 + }},C{l^ - },B{r^ - }\)
- C. \({K^ + },A{l^{3 + }},SO_4^{2 - },C{l^ - }\)
- D.\(B{a^{2 + }},M{g^{2 + }},HSO_4^ - ,C{l^ - }\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 95634
Trong các cặp chất cho dưới đây cặp nào không xãy ra phản ứng?
- A. CuCl2 + AgNO3
- B.NaOH + Mg(NO3)2
- C.FeSO4+Ba(NO3)2
- D.Na2CO3+ Mg(OH)2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 95635
Cho 6,66 gam bột Mg tan hết trong dd hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dd X chứa m gam muối và 0,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m gần với giá trị
- A.31,1.
- B.34,7.
- C.26,2.
- D.27,1.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 95636
Các nhận xét sau:
- Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
- Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
- Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
- Người ta dùng phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
- Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó
- Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
- Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét đúng là
- A.4
- B.3
- C.5
- D.2
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 95637
Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a thỏa mãn đề bài là:
- A.0,02M
- B.0,03M
- C. 0,05M
- D.0,04M
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 95638
Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH, NaCN, ,C2H2O4, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 95639
Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là
- A.C2H4O.
- B.C2H5O.
- C. CH2O.
- D.CH2O2.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 95640
Kim cương và than chì là dạng thù hình của:
- A.photpho
- B.cacbon
- C. Silic
- D.lưu huỳnh
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 95641
Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối
- A.Na2CO3.
- B.(NH4)2CO3.
- C.NaHCO3.
- D.NH4HCO3.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 95642
Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- → H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
- A.Axit cacboxilic và canxi silicat
- B.Axit cacbonic và natri silicat
- C.Axit clohidric và canxi silicat
- D.Axit clohidric và natri silicat
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 95643
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(2) Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO2. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4. (6) Nhỏ dung dịch H3PO4 vào dd AgNO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
- A.3
- B.4
- C.2
- D.5
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 95644
Dung dịch X có \({\rm{[}}{H^ + }{\rm{]}} = {10^{ - 4}}M\) . pH của dung dịch X là:
- A.3
- B.2
- C.5
- D.4
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 95645
Người ta điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
- A.Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
- B.Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
- C.Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
- D.Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 95646
HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
- A.NaOH.
- B.Fe2O3.
- C. Fe(OH)3
- D.S
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 95647
Chất nào sau đây không phải chất điện li?
- A. \(S{O_3}\)
- B. \(C{H_3}COOH\)
- C. \(Ca{(OH)_2}\)
- D.\(CaC{O_3}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 95648
Trong công nghiệp, để sản xuất H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
- A.Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
- B.Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
- C.Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
- D.Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 95649
Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 95650
Đốt cháy một m gam hỗn hợp 4 hydrocacbon A, B, X, Y thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 13,5 gam H2O. Giá trị của m là:
- A.7,84gam
- B.10 gam
- C.9,6 gam
- D.8,7 gam
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 95651
Cho dd X chứa 0,2 mol ; 0,1 mol ; 0,1 mol và ion . Số mol trong dd X là:
- A.0,25 mol
- B.0,15 mol
- C.0,4 mol
- D.0,3 mol
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 95652
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
- A.KCl.
- B.NH4NO3.
- C.NaNO3.
- D. K2CO3.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 95653
Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là
- A.(1), (2), (4).
- B.(1), (3).
- C.(2), (3), (4).
- D.(1), (2), (3).
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 95654
Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
- A.CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
- B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
- C.MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
- D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 95655
Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
- A.Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
- B.KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
- C.Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
- D.Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 95656
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
- A.14,2 gam.
- B.15,8 gam.
- C.16,4 gam.
- D.11,9 gam.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 95657
Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
- A.40,5 gam.
- B.14,62 gam.
- C.24,16 gam.
- D.14,26 gam.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 95658
Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
- A.NaHCO3.
- B.Na2CO3.
- C.CaCO3.
- D.MgCO3.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 95659
Kim cương và than chì là các dạng
- A.đồng hình của cacbon.
- B.đồng vị của cacbon.
- C.thù hình của cacbon.
- D.đồng phân của cacbon.