Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 95580
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
- A.CH3COOH.
- B.C2H5OH.
- C.H2O.
- D.NaCl.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 95581
Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
- A.CH3COOH → CH3COO + H+.
- B.Na2SO4 → 2Na+ + SO .
- C.Mg(OH)2 → Mg2+ + 2OH .
- D.Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH .
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 95582
Muối nào sau đây không phải là muối axit?
- A. NaHSO4.
- B.Ca(HCO3)2.
- C.Na2HPO3.
- D. Na2HPO4.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 95583
Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
- A.0,23M.
- B.1M.
- C. 0,32M.
- D.0,1M.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 95584
Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là:
- A.13
- B.12
- C.1
- D.2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 95585
Phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?
- A.3HCl + Fe(OH)3 →FeCl3 + 3H2O.
- B.HCl + NaOH →NaCl + H2O.
- C.NaOH + NaHCO3 →Na2CO3 + H2O.
- D.H2SO4 + Ba(OH)2 →BaSO4 + 2H2O.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 95586
Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch Z. Gía trị pH của dung dịch Z là:
- A.2
- B.1
- C.6
- D.7
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 95587
Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
- A.Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl .
- B.Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH , Cl .
- C.Ag+, Fe3+, H+, Br , CO32-, NO3-.
- D.Na+, Mg2+, NH4+, SO42-, Cl-, NO3-.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 95588
Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ , Na+, HCO3 - và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
- A.7,47.
- B.9,21.
- C.9,26.
- D.8,79.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 95589
Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
- A.amoniac.
- B.axit nitric.
- C.không khí.
- D.amoni nitrat.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 95590
Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
- A.NH3.
- B.Cl2.
- C.N2O.
- D.NO2.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 95591
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
- A.KCl.
- B.NH4NO3.
- C.NaNO3.
- D.K2CO3.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 95592
Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là
- A. (1), (2), (4).
- B. (1), (3).
- C.(2), (3), (4).
- D.(1), (2), (3).
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 95593
Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
- A.CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
- B.KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
- C.MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
- D.NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 95594
Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
- A.Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
- B.KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
- C.Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
- D.Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 95595
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
- A.14,2 gam.
- B.15,8 gam.
- C.16,4 gam.
- D.11,9 gam.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 95596
Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
- A.40,5 gam.
- B.14,62 gam.
- C.24,16 gam.
- D.14,26 gam.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 95597
Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
- A.13,32 gam.
- B.6,52 gam.
- C.13,92 gam.
- D. 8,88 gam.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 95598
Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?
- A.CO.
- B.CH4.
- C.Al4C3.
- D.Na2CO3.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 95599
Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
- A.NaHCO3.
- B.Na2CO3.
- C.CaCO3.
- D.MgCO3.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 95600
Kim cương và than chì là các dạng
- A.đồng hình của cacbon.
- B.đồng vị của cacbon.
- C. thù hình của cacbon.
- D.đồng phân của cacbon.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 95601
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
- A.CO + FeO → CO2 + Fe.
- B.CO + CuO → CO2 + Cu.
- C. 3CO + Al2O3 → 2Al + 3CO2.
- D.2CO + O2 → 2CO2.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 95602
Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
- A.17,6 gam.
- B.8,8 gam.
- C.7,2 gam.
- D.3,6 gam.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 95603
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
- A.14,775.
- B.9,850.
- C.29,550.
- D.19,700.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 95604
Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
- A.CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.
- B.HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
- C. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
- D. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 95605
Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
- A.liên kết cộng hóa trị.
- B.liên kết ion.
- C.liên kết cho nhận.
- D.liên kết đơn.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 95606
Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
- A.CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
- B.CH3OCH3, CH3CHO.
- C.C2H5OH, CH3OCH3.
- D. C4H10, C6H6.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 95607
Số liên kết xích-ma (sigma: Ϭ) trong phân tử C4H8 là:
- A.12.
- B.10.
- C.9.
- D.11.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 95608
Một chất hữu cơ X có thành phần khối lương các nguyên tố là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O. Biết X có khối lượng phân tử là 88 đvC. Công thức phân tử củaX là:
- A.C3H4O3.
- B.C5H12O.
- C. C4H8O2.
- D.C2H4O2.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 95609
Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,75 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
- A. C4H10.
- B.C4H8O.
- C.C2H4O2.
- D.C4H10O.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 95610
Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
- A.1,2g.
- B.1,88g.
- C. 2,52g.
- D.3,2g
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 95611
Thành phần chính của phân đạm ure là
- A.K2SO4.
- B.Ca(H2PO4)2.
- C.KCl.
- D.(NH2)2CO.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 95612
Phát biểu nào sau đây là sai ?
- A.Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
- B.Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
- C.Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
- D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 95613
Trộn 230 ml dd NaOH 1M với 100ml dung dịch 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa
- A. \(Na{H_2}P{O_4}\)
- B.\(N{a_3}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
- C. \(N{a_2}HP{O_4}\)
- D. \(Na{H_2}P{O_4}\) và \(N{a_2}HP{O_4}\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 95614
Trộn lẫn V (ml) dd NaOH 0,03M với V(ml) dd HCl 0,01M thu được 2V(ml) dd Y. Dung dịch Y có pH là:
- A.12
- B.2
- C.13
- D.7
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 95615
Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau:
- A.Ag, O2 và NO2
- B.Ag và NO2
- C.AgNO2 và O2
- D.Ag2O, NO2 và O2
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 95616
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: \({H^ + } + O{H^ - } \to {H_2}O\) ?
- A.\({H_2}S{O_4} + Ba{(OH)_2} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O\)
- B.\(HN{O_3} + KOH \to KN{O_3} + {H_2}O\)
- C. \(2HCl + Mg{(OH)_2} \to MgC{l_2} + 2{H_2}O\)
- D.\(2HCl + Fe{(OH)_2} \to FeC{l_2} + 2{H_2}O\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 95617
Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dd HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít khí NO (đktc). Biết phản ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng
- A.28,8
- B.72
- C.57,6
- D.12,8
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 95618
Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau \(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},CuO\) sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X, thành phần của X gồm
- A. \(A{l_2}{O_3},Cu,Fe\)
- B. \(A{l_2}{O_3},Cu,FeO\)
- C.\(A{l_2}{O_3},F{e_2}{O_3},Cu\)
- D. \(Al,Cu,Fe\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 95619
Số liên kết σ và số liên kết п trong hợp chất: \(C{H_3} - C{H_2} - C{H_2} - CH = O\)
- A.1 liên kết п và 4 liên kết σ
- B. 2 liên kết п và 8 liên kết σ
- C.1 liên kết п và 9 liên kết σ
- D.1 liên kết п và 11 liên kết σ