Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa 12 trường THPT Nguyễn Du- Đồng Tháp

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 161156

    Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì thu được dung dịch Y. Biết Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,4M thì thu được dung dịch chứa 3,52 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là 

    • A.(H2N)2C3H4(COOH)2.              
    • B.H2NC3H5(COOH)2.
    • C.(H2N)2C2H3COOH.                              
    • D.(H2N)2C4H6(COOH)2.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 161159

    Axit glutamic là chất có tính 

    • A.lưỡng tính.       
    • B.Bazơ.        
    • C.trung tính.              
    • D.axit
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 161162

    Trong số các polime sau: xenlulozơ; tơ tằm; tơ nilon 6,6; cao su buna ; poli etylen ; tơ axetat; tơ capron; poli isopren ; poli stiren. Có bao nhiêu chất thuộc loại polime tổng hợp ? 

    • A.3
    • B.6
    • C.2
    • D.5
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 161165

    Khi thủy phân polipeptit sau : 

    Số amino axit khác nhau thu được là

    • A.4.                
    • B.5
    • C.2
    • D.3
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 161168

    Poli(vinyl clorua) có công thức là 

    • A.(-CH2-CHCl-)n.     
    • B. (-CHCl-CHCl-)n.     
    • C.(-CH2-CH2-)n.      
    • D.(-CH=CHCl-)n.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 161171

    Cho dãy chuyển hoá sau:        

            

     X và Y lần lượt là 

    • A.Đều là ClH3NCH2COONa.                 
    • B.ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.        
    • C.ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.         
    • D.ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 161174

    Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là 

    • A.3.            
    • B.1.     
    • C.2.                          
    • D.4.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 161178

    Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là 

    • A.Cu(OH)2.                
    • B.dd NaOH.      
    • C.AgNO3/NH3.       
    • D.quỳ tím.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 161183

    Công thức tổng quát của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là: 

    • A.CnH2n+2O2N2           
    • B.CxHyOzNt      
    • C.CnHn+3O2N             
    • D.CnH2n+1O2N
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 161187

    Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2

    • A. Anilin.             
    • B.Benzylamin.         
    • C.Phenylmetylamin.    
    • D.Phenylamin.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 161191

    Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần: 

    • A.NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
    • B.CH3NHCH3, C2H5NH2, CH­3NH2, NH3, C6H5NH2.
    • C.C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3
    • D.C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 161195

    Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là 

    • A.25.000          
    • B.12.000      
    • C.15.000                        
    • D.24.000
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 161197

    Tên gọi của polime có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n là 

    • A.nilon - 6.       
    • B.nilon - 6,6      
    • C.nilon - 7.                  
    • D.tơ nitron.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 161200

    Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 10,08 lít CO2 ; 1,68 lít N2 (đktc) và 12,15 gam H2O. Công thức phân tử của X là 

    • A.C3H7N.              
    • B.C3H9N.        
    • C.C4H9N.                   
    • D.C2H7N.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 161204

    Thủy phân hoàn toàn 29,2 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 

    • A.1,22          
    • B.41,6        
    • C.1,36                  
    • D. 1,64
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 161207

    Polime (–CH2–CH =CH–CH2 –CH(C6H5)–CH2 –)n

        Được điều chế từ các monome nào do phản ứng trùng hợp 

    • A.CH2=CHC6H5, CH2=CHCN. 
    • B.CH2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl.
    • C.CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5.           
    • D.CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 161210

    Cho 5,4 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là 

    • A.7,65 gam.    
    • B.0,85 gam.     
    • C. 9,78 gam.                   
    • D.8,15 gam.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 161212

    Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là 

    • A.8
    • B.4
    • C.3
    • D.1
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 161215

    Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ? 

    • A.NH2-[CH2]5-COOH.            
    • B.NH2-[CH2]3-COOH.
    • C.NH2-[CH2]6-COOH.                            
    • D.NH2-[CH2]4-COOH.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 161218

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? 

    • A.Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
    • B.Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.
    • C.Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước . 
    • D.Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 161221

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? 

    • A.Aminoaxit tác dụng được với các chất: dd NaOH, dd HCl, C2H5OH.
    • B.Số nguyên tử H trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino luôn lẻ.
    • C.Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, tan trong nước. 
    • D.Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin, anilin.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 161225

    X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là 

    • A.68,10 gam.   
    • B.64,86 gam.        
    • C.65,13 gam         
    • D.77,04 gam.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 161229

    Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ vizco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, bông, tơ capron, tơ enang những loại tơ nào thuộc loại tơ thiên nhiên ? 

    • A.Tơ tằm và bông.         
    • B.Tơ visco và tơ nilon-6,6.
    • C.Tơ nioln-6,6 và tơ capron.             
    • D.Tơ visco và tơ axetat.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 161232

    Cho các phản ứng:     

                

       Hai phản ứng trên chứng tỏ alanin 

    • A.chỉ có tính axit.         
    • B. có tính lưỡng tính.
    • C.vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.           
    • D.chỉ có tính bazơ.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 161235

    Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch Y, Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là 

    • A.66,82%.           
    • B.66,67%.        
    • C.33,33%.                 
    • D.33,49%.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 161238

    Cho m gam valin phản ứng hết với dd KOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 23,25 gam. Giá trị m đã dùng là 

    • A.17,55 gam.   
    • B.7,5 gam.     
    • C.8,9 gam.                 
    • D.9,9 gam.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 161241

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? 

    • A.Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác là α-aminoaxit.
    • B. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin.
    • C.Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH 
    • D.Anbumin tác dụng được với H2O (xt H2SO4), Cu(OH)2/OH-
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 161244

    Cho các loại tơ  sau : 1.(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n  ;  2. (-NH-[CH2]5-CO-)n.  ;

            3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là 

    • A.1, 3.            
    • B.1, 2, 3.            
    • C. 2, 3.                    
    • D.1, 2.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 161247

    Phát biểu nào sau đây sai

    • A.Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
    • B.Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.
    • C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. 
    • D.Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 161251

    Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng vừa đủ với dd KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,05 gam muối khan. Công thức của X là 

    • A.H2NC3H6COOH.     
    • B.H2NCH2COOH.    
    • C.H2NC2H4COOH.       
    • D.H2NC4H8COOH.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 161254

    Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là 

    • A.CH3COOC3H5.
    • B.C6H5COOCH3.
    • C.C2H5COOCC6H5.     
    • D.CH3COOCH2C6H5.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 161257

    Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất: 

    • A.xà phòng và ancol etylic.
    • B.xà phòng và glixerol.
    • C.glucozơ và ancol etylic 
    • D. glucozơ và glixerol.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 161261

    Cho m gam HCOOCH3 phản ứng hết với đung dịch NaOH (dư), đun nóng thu được 6,8 gam muối HCOONa. Giá trị của m là 

    • A.9.0. 
    • B.6,0.  
    • C.3,0.     
    • D.7,4.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 161264

    Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ? 

    • A.glucozo
    • B.saccarozo.
    • C. tinh bột.   
    • D.fructozơ.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 161266

    Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ? 

    • A.phenylamin.  
    • B.metylamin.
    • C.đimetylamin.    
    • D. trinrietylamin.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 161268

    Công thức của alanin là 

    • A.CH3NH2.   
    • B.H2NCH(CH3)COOH.
    • C.H2NCH2COOH.    
    • D.C6H5NH2.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 161269

    Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là: 

    • A.5
    • B.3
    • C.2
    • D.4
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 161270

    Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ? 

    • A.tơ nilon-6,6  
    • B.tơ nitron
    • C.tơ visco    
    • D. tơ xenlulozơ axetat
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 161271

    Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là 

    • A.CH3COO2H5.
    • B.HCOOC2H5.
    • C. CH3COOCH3.     
    • D.C2H5COOH.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 161272

    Cho các chất sau : CH3CH2CH2OH (1), CH3COOH (2), HCOOCH3 (3). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: 

    • A.(2), (3), (1). 
    • B.(2), (1), (3).   
    • C.(I), (2), (3).     
    • D.(3), (1), (2).

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?