Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lý Bộ GD&ĐT mã đề 206

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 137060

    Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dung \(K;L;M;N;O;{\rm{ }}...\) của electron tăng tỉ lệ với bình phương của cá số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính ro (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng M có bán kính

     

    • A.\(25ro\)
    • B.\(9ro\)
    • C.\(4ro\)
    • D.\(16ro\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 137061

    Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây?

    • A.\(p = {R^2}{I^2}\)
    • B.\(p = {R^2}I.\)
    • C.\(P - = RI.\)
    • D.\(p = R{I^2}.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 137062

    Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhất với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?

    • A.Ánh sáng lục.
    • B.Ánh sáng lam.
    • C.Ánh sáng vàng.
    • D.Ánh sáng tím.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 137063

    Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tự điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos p. Công thức nào sau đây đúng?

    • A.\(\cos \varphi = \frac{R}{z}.\)
    • B.\(\cos \varphi = \frac{z}{{2R}}.\)
    • C.\(\cos \varphi = \frac{{2R}}{z}\)
    • D.\(\cos \varphi = \frac{{2R}}{z}.\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 137064

    Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 

    • A.\(1 = \frac{{{v^2}}}{{{z_e}}}.\)
    • B.\(1 = {U^2}Z\)
    • C.\(I = \frac{U}{{{Z_E}}}\)
    • D.\(I = \frac{{{z_c}}}{U}.\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 137065

    Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng A. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là

    • A.\(v = \frac{\lambda }{y}.\)
    • B.\(v - 2\lambda f.\)
    • C.\(v = \frac{\lambda }{{2f}}.\)
    • D.\(v - \lambda f.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 137066

    Một vật giao động trong điều hòa theo phương trình \(x = A\cos (\omega t + \varphi )\) với \(A > 0,\omega > 0.\) Đại lượng w được gọi là

    • A.li độ dao động.
    • B.pha của dao động.
    • C.biên độ dao động.
    • D.tần số góc của dao động.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 137067

    Cho hai giao động điều cùng phương, cùng tần số và Cá độ lệch pha \(\Delta \varphi \). Nếu hai dao động ngược pha thì công thức nào sau đây đúng? 

    • A.\(\Delta \varphi = 2n\pi \) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2\)
    • B.\(\Delta \varphi = \left( {2n + \frac{1}{5}} \right)\pi \) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2, \ldots \)
    • C.\(\Delta \varphi = (2n + 1)\pi \) với  \(n = 0{\rm{ }} + 1. \pm 2,{\rm{ }}...\)
    • D.\(\Delta \varphi = \left( {2n + \frac{5}{4}} \right)\pi \) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2, \ldots \)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 137068

    Trong thí nghiệm giao thoa song ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra sóng có bước sóng \(\lambda \)Cục tiêu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng

    • A. \(\left( {k + \frac{1}{4}} \right)\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2...\)
    • B.\({\left( {k + \frac{1}{2}} \right)^2}\) với  \(k = 0, \pm 1, \pm 2, \ldots \)
    • C.\(k\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2, \ldots \)
    • D.(k + 3) với  \(k = 0, \pm 1, \pm 2, \ldots \)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 137069

    Số prôtôn có trong hạt nhân \({}_{94}^{239}Pu\) là

    • A.333.
    • B.239.
    • C.94.  
    • D.145.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 137070

    Một hạt điện tích \({q_0}\) chuyển động với vận tốc \(\vec v\) trong một từ trường đều có cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) . Biết \(\vec v\) hợp với \(\overrightarrow B \)  một góc A. Độ lớn lực Lo - ren – xơ tác dụng lên \({q_0}\)  

    • A.\(f = |{q_0}|vB\cos \alpha \)
    • B.\(f = \left| {{q_0}} \right|vB\tan \alpha .\)
    • C.\(f = |{q_0}|vB\cot \alpha .\)
    • D.\({\rm{ }}f = |{q_0}|vB\sin \alpha .\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 137071

    Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là \({N_1}\) và \({N_2}\). Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì 

    • A.\(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} < 1.\)
    • B.\(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} < 1.\)
    • C.\(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} = 1.\)
    • D.\({{\rm{V}}_2} = \frac{1}{{{N_1}}}.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 137072

    Cường độ dòng điện \(i = 5\sqrt 2 \cos (100\pi t,\pi )(A)\) có giá trị hiệu dụng là

    • A.\(100\pi A.\)
    • B.5
    • C.\(\pi A.\)
    • D.\(5\sqrt 2 A.\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 137073

    Một trong những đặc trưng của vật lý âm là

    • A.độ to của âm. 
    • B.độ cao của âm. 
    • C.âm sắc.
    • D.tần số âm.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 137074

    Khi ta nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây sai

    • A.Tia \({\beta ^ + }\) là dòng các tia prozitron
    • B.Tia \(\alpha \) là dòng các hạt nhân \({}_2^4He.\)
    • C.Tia \({\beta ^ - }\) là dòng các hạt nhân
    • D.Tia \(\gamma \) có bản chất sóng điện từ
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 137075

    Gọi H là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện lo của một kim loại có công thức thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?

    • A.\({\rm{ }}{\lambda _0} = \frac{{hA}}{c}.\)
    • B.\({\lambda _0} - \frac{{Ac}}{h}.\)
    • C.\({\lambda _0} - \frac{{hc}}{A}.\)
    • D.\({\lambda _0} - \frac{A}{{hc}}.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 137076

    Phát biểu nào sau đây sai?

    • A.Tia có tác dụng sinh lý.
    • B.Tia X làm ion hóa trong không khí.
    • C.Tia có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
    • D.Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 137077

    Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng

    • A.Biến dao động điện thảnh dao động âm có cùng tần số.
    • B.Biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số.
    • C.Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần số.
    • D.Trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 137078

    Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vậy có tốc độ 3, thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

    • A.\(I = {W_d} = \frac{1}{4}mv.\)
    • B.\({W_d} = \frac{1}{4}m{v^2}.\)
    • C.\(Wd = \frac{1}{2}mv.\)
    • D.\({W_d} = \frac{1}{4}m{v^2}.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 137079

    Một đoạn dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng \(T = 2\pi \sqrt {LC} \) là

    • A.chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. 
    • B.cường độ điện trường trong tụ điện.
    • C.tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
    • D.cảm ứng từ trong cuộn cảm.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 137080

    Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy \(e = {3.10^s}m/s.\) Sóng này có bước sóng là

    • A.2000 m.
    • B.0,5 m
    • C.4000 m.
    • D.0,25 m.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 137081

    Giới hạn quang dẫn của \(CdTe\) là \(0,82\mu m\). Lấy \(h = 6,{625.10^{ - 34}}J.s;c = {3.10^8}m/s.\). Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kiết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) \(CdTe\) của là

     

    • A.\(8,{08.10^{ - 34}}J.\)
    • B.\(8,{08.10^{ - 28}}J.\)
    • C.\(2,{42.10^{ - 19}}J\)
    • D.\(2,{42.10^{ - 22}}J.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 137082

    Một sợi dây dài 1 có hai đầu có định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l

    • A.90 cm.
    • B.80 cm.
    • C.40 cm.
    • D.45 cm.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 137083

    Đặt con lắc đơn có chiều dài 50 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g= 10 m/s. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì làm

    • A.1.40s
    • B.1.05s
    • C.0.71s.
    • D.0.85s.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 137084

    Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm A và B cách nhau 15cm. Biết đường độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa AB\({U_{AB}}\). Giá trị của \({U_{AB}}\) là:

     

    • A.150V
    • B.1015V
    • C.985V
    • D.67V
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 137085

    Lấy \(c = {3.10^0}m.s.\) Bức xạ có tần số \({3.10^{14}}kHz.\)

    • A.tia tử ngoại. 
    • B.ánh sáng nhìn thấy.
    • C.tia hồng ngoại.
    • D.tia Ron-ghen
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 137086

    Trong thí nghiệm y- âng về giao thoa ánh sáng dơn sắc, khoảng cách giữa 5 sáng liên tiếp trên màn quan sát là 3,0mm. khoảng vẫn trên màn là

     

    • A.1,2mm
    • B.0,60mm
    • C.0,75mm
    • D.1,5mm
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 137087

    Đặt điện áp xoay chiều \(u = y\sqrt 2 \cos 100\pi t\) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cộng cảm có cảm kháng \(60\Omega \). Điện dung của tụ điện có giá trị là:

     

    • A.0,19F
    • B.167.104F
    • C.0,60F
    • D.5,31.10-5F
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 137088

    Hạt nhân \({}_{47}^{107}Ag\) có khối lượng \(106,8783u.\) Cho khối lượng của protton và noton lần lượt là \(1,0073u\) và \(1,0087u;1u = 931,5MeV/{c^2}.\) Năng lượng liên kết của hạt nhân là.

    • A.9,12MeV
    • B.902,3MeV
    • C.938,3MeV
    • D.939,6MeV
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 137089

    Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở \(70\Omega \) mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là \(240\Omega .\) Tổng trở của đoạn mạch là

     

    • A.\(310\Omega .\)
    • B.\(115\Omega .\)
    • C.\(250\Omega .\)
    • D.\(170\Omega .\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 137090

    Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lo xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động điều hòa của Con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc vào  theo tổng khối lượng âm của các quả cân treo vào A. Giá trị của m

     

    • A.80g
    • B.100g
    • C.60g
    • D.120g
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 137091

    Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc \({7^0}\) tại nơi có \(g = 9.87{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2}\left( {{\pi ^2} \approx 9,87} \right)\)

     Chọn \(t = 0\) khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng, Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ \(t = 0\) đến \(t = 1,05s\) là

         A. 21,1 cm.                      B. 22,7 cm                         C.24,7 cm.                         D. 23,1 cm.

    • A.21,1 cm.
    • B.22,7 cm.
    • C.24,7 cm.
    • D.23,1 cm.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 137092

    Đặt điện áp \(u = 20\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộc cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến gái trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

    • A.\({u_L} = 20\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)\left( V \right).\)
    • B.\({u_L} = 20\cos \left( {100\pi t + \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)(V).\)
    • C.\({u_L} = 20\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)(V).\)
    • D.\({u_L} = 20\cos \left( {100\pi t + \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)(V).\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 137093

    Hai vật AB dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ \({x_1}\) của A và li độ \({x_2}\) của B theo thời gian t. Hai dao động của AB lệch pha nhau

    • A.2,21 rad.
    • B.0,11 rad.
    • C.0,94 rad.
    • D.2,30 rad.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 137094

    Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại AB cách nhau 12,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa A nhấtlà 12,0 cm. Biết số vấn giao thoa cực đại nhiều hơn số vấn giao thoa cực tiểu. Số vẫn giao thoa cực đại nhiều nhất là

    • A.11
    • B.9
    • C.15
    • D.13
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 137095

    Một người dùng ính lúp để quan sát vật AB theo chiều cao \(10;8\mu m\) được đặt vuông góc với trục chính của kính (A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sâu kính và ngắm chừng ở điểm cực cận thì góc trông ảnh của vật qua kính là \(\alpha = 2,{94.10^{ - 4}}rad.\) Biết mắt người ày có khoảng cực cận Đ= 20 cm. Tiêu cự của kính lúp bằng

    • A.4,5 cm. 
    • B.5,0 cm.
    • C.5,5 cm.
    • D.4,0 cm.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 137096

    Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộc sơ cấp của A được - nối với điện áp xoay chiều có gia trị hiệu dung U - không đổi, cuộc thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X. Gọi tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộc thứ cấp của A là kì, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của U cuộn thứ cấp của B \({k_2}.\) Ở tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ thiệu như nhau trong hai trường hợp \({k_1} = 32\) và \({k_2} = 68\) hoặc \({k_1} = 14\) và \({k_2} = 162.\) Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hẹ sống công suất của các mạch điện luôn bằng 1. Khi \({k_1} = 32\) và \({k_2} = 68\) thì tỉ số giữa công suất lao phí trên đường dây truyền tải và công suất ở tải tiêu thụ là

    • A.0,009. 
    • B.0,107.
    • C.0,019.
    • D.0,052.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 137097

    Một sợi dây dài 96 cm căng ngang, có hai đầu AB cố định. MN là hai điểm trên dây với \(MA = 75{\rm{ }}cm\) và \(NA = 93{\rm{ }}cm\). Trên dây có sóng dừng với số bụng nằm trong khoảng 5 bụng tới 19 bụng. Biết phần tử dây tại M và N dao động cùng pha và cùng biên độ. Gọi H là khoảng cách từ M đến điểm bụng gần nó nhất. Giá trị của D gần nhất với giá trị nào sau đây?

    • A.6,3 cm.
    • B.4,8 cm.
    • C.1,8cm.
    • D.3,3 cm.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 137098

    Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số \(50{\rm{ }}Hz\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở  mắc nối tiếp với cuộc cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i. Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa ip với \(p = ui\) . Giá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây?

    • A.0,14H
    • B.0,32H
    • C.0,40H.
    • D.0,21H.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 137099

    Cho hệ vật gồm lò xo nhe có độ cứng \(k = 10{\rm{ }}N/m,\) vật M có khối lượng 30g được nối với vật N có khối lượng 60g bằng một sợi dây không dẫn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hải vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nàm ngang với biên độ A. Lấy \(g = 10m/{s^2}\) \(\left( {{\pi ^2} \approx 10} \right).\) Giá trị của A bằng

    • A.9,5 cm.
    • B.8,3 cm
    • C.13,6 cm.
    • D.10,4 cm.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?