Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán Bộ GD&ĐT mã đề 123

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 113131

    Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau:

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(0;1).     
    • B.\(\left( -\infty ;-1 \right).\)
    • C.\(\left( -1;1 \right).\)   
    • D.\(\left( -1;0 \right).\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 113132

    Với a, b là các số thực dương tùy ý và \(a\ne 1,\,\,{{\log }_{{{a}^{5}}}}b\) bằng

    • A.\(5{{\log }_{a}}b.\)    
    • B.\(5+{{\log }_{a}}b.\)  
    • C.\(\frac{1}{5}{{\log }_{a}}b.\)  
    • D.\(\frac{1}{5}+{{\log }_{a}}b.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 113133

    Nghiệm của phương trình \({{3}^{x-1}}=9\) là

    • A.x=2.        
    • B.x=3.  
    • C.x=-3.     
    • D.x=-2.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 113134

    Biết \(\int\limits_{1}^{3}{f(x)dx=3}\). Giá trị của \(\int\limits_{1}^{3}{2f(x)dx}\) bằng

    • A.5
    • B.6
    • C.9
    • D.\(\frac{3}{2}\).
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 113135

    Nghiệm của phương trình \({{\log }^{3}}\left( x-1 \right)=2\) là

    • A.x=7.    
    • B.x=10.         
    • C.x=9.    
    • D.x=8.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 113136

    Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng

    • A.\(\frac{50\pi }{3}\).    
    • B.\(\frac{10\pi }{3}\).     
    • C.\(50\pi .\)              
    • D.\(10\pi .\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 113137

    Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;1;0) và C(0;0;-2). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là

    • A.\(\frac{x}{3}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{2}=1.\)         
    • B.\(\frac{x}{3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{-2}=1.\)                    
    • C.\(\frac{x}{3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{2}=1.\)
    • D.\(\frac{x}{-3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{2}=1.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 113138

    Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x) = -1 là

    • A.2
    • B.0
    • C.1
    • D.3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 113139

    Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(-3;1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng

    • A.-3
    • B.3
    • C.1
    • D.-1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 113140

    \(\int{{{x}^{2}}dx}\) bằng

    • A.\({{x}^{3}}+C\).       
    • B.\(2x+C\).    
    • C.\(3{{x}^{3}}+C\).      
    • D.\(\frac{1}{3}{{x}^{3}}+C\).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 113141

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

    Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

    • A.3
    • B.0
    • C.2
    • D.-5
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 113142

    Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng

    • A.\(256\pi .\)                    
    • B.\(\frac{256\pi }{3}.\)   
    • C.\(\frac{64\pi }{3}.\)     
    • D.\(64\pi .\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 113143

    Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

    • A.60
    • B.10
    • C.20
    • D.40
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 113144

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-4}{-5}=\frac{z+1}{3}.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

    • A.\(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;5;3 \right).\)           
    • B.\(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2;-5;3 \right).\)          
    • C.\(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 3;4;-1 \right).\)   
    • D.\(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 3;4;1 \right).\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 113145

    Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3\) và công bội \(q=2.\) Giá trị của \({{u}_{2}}\) bằng

    • A.6.   
    • B.\(\frac{3}{2}.\)      
    • C.8
    • D.9
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 113146

    Cho hình trụ có bán kính đáy  r = 8 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

    • A.\(24\pi \).
    • B.\(48\pi \).
    • C.\(64\pi .\)
    • D.\(192\pi .\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 113147

    Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

    • A.6
    • B.3
    • C.4
    • D.12
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 113148

    Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;1) trên trục Ox có tọa độ là

    • A.(0;0;1).
    • B.(0;2;1).
    • C.(3;0;0).
    • D.(0;2;0).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 113149

    Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

    • A.\(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1.\)
    • B.\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.\)
    • C.\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\)
    • D.\(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 113150

    Tập xác định của hàm số \(y={{\log }^{5}}x\) là

    • A.\(\left( -\infty ;+\infty  \right)\).
    • B.\(\left( -\infty ;0 \right).\)
    • C.\(\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;+\infty ).\)
    • D.\(\left( 0;+\infty  \right).\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 113151

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):\,\,\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9.\) Bán kính của (S) bằng

    • A.3
    • B.9
    • C.6
    • D.18
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 113152

    Số phức liên hợp của số phức z = -5 +5i là

    • A.\(\overline{z}=3-5i.\)
    • B.\(\overline{z}=-3+5i.\)
    • C.\(\overline{z}=-3-5i.\)
    • D.18
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 113153

    Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{4x+1}{x-1}\) là

    • A.y = -1.
    • B.\(y=\frac{1}{4}.\)
    • C.y = 4.
    • D.y  = 1.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 113154

    Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?

    • A.1
    • B.36
    • C.720
    • D.6
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 113155

    Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3-2i\) và \({{z}_{2}}=2+i.\) Số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) bằng

    • A.-5-i.
    • B.5+i.
    • C.5-i.
    • D.-5+i.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 113156

    Gọi \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({{z}^{2}}+6z+13=0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(1-{{z}_{o}}\) là

    • A.\(P(-2;-2).\)
    • B.\(N(4;2).\)
    • C.\(M\left( -2;2 \right).\)
    • D.\(Q(4;-2).\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 113157

    Tập nghiệm của bất phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}-13}}<27\) là

    • A.(-4;4).
    • B.(0;4)
    • C.\(\left( 4;+\infty  \right).\)
    • D.\(\left( -\infty ;4 \right).\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 113158

    Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\) và đồ thị hàm số \(y=3{{x}^{2}}+3x\) là

    • A.2
    • B.0
    • C.3
    • D.1
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 113159

    Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn \({{4}^{{{\log }_{2}}\left( {{a}^{2}}b \right)}}=3{{a}^{3}}.\) Giá trị của \(a{{b}^{2}}\) bằng

    • A.2
    • B.3
    • C.6
    • D.12
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 113160

    Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=\sqrt{15}a\) (tham khảo hình bên).

     

    Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

    • A.\(45{}^\circ .\)
    • B.\(90{}^\circ .\)
    • C.\(60{}^\circ .\)
    • D.\(30{}^\circ .\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 113161

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x)={{x}^{3}}-24x\) trên đoạn [2;19] bằng

    • A.\(-32\sqrt{2}.\)
    • B.\(-45.\)
    • C.\(-40.\)
    • D.\(32\sqrt{2}.\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 113162

    Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i. Môđun số phức \(z.\overline{\text{w}}\) bằng

    • A.\(5\sqrt{2}.\)
    • B.26.
    • C.50.
    • D.\(\sqrt{26}.\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 113163

    Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng \(60{}^\circ .\) Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

    • A.\(\frac{8\sqrt{3}\pi }{3}\)
    • B.\(8\pi .\)
    • C.\(16\pi .\)
    • D.\(\frac{16\sqrt{3}\pi }{3}\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 113164

    Cho biết \(f(x)={{x}^{2}}\) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ 2+f(x) \right]}\) bằng

    • A.5
    • B.\(\frac{7}{3}.\)
    • C.3
    • D.\(\frac{13}{3}.\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 113165

    Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;-2;3) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{2}=\frac{z-3}{-1}.\) Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là

    • A.\(2x-2y+3z-17=0.\)
    • B.\(3x+2y-z-1=0.\)
    • C.\(2x-2y+3z+17=0.\)
    • D.\(3x+2y-z+1=0.\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 113166

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y={{x}^{2}}-4\) và \(y=2x-4\) bằng

    • A.36.
    • B.\(36\pi .\)
    • C.\(\frac{4}{3}.\)
    • D.\(\frac{4\pi }{3}.\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 113167

    Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;1), B(1;1;0) và C(3;4;-1). Đường thẳng đi qua A song song với Bc có phương trình là

    • A.\(\frac{x+1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z+1}{-1}.\)
    • B.\(\frac{x-1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z-1}{-1}.\)
    • C.\(\frac{x-1}{12}=\frac{y}{3}=\frac{z-1}{-1}.\)
    • D.\(\frac{x+1}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z+1}{-1}.\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 113168

    Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

    • A.1
    • B.2
    • C.4
    • D.3
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 113169

    Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để hàm số \(y=\frac{x+4}{x+m}\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-7 \right)\) là

    • A.[4;7)
    • B.(4;7)
    • C.(4;7].
    • D.\(\left( 4;+\infty  \right).\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 113170

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng \(60{}^\circ .\) Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

    • A.\(84\pi {{a}^{2}}.\)
    • B.\(\frac{172\pi {{a}^{2}}.}{9}\)
    • C.\(\frac{172\pi {{a}^{2}}.}{3}\)
    • D.\(\frac{76\pi {{a}^{2}}.}{3}\)
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 113171

    Trong năm 2019 diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm liên tiếp đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?

    • A.Năm 2028.
    • B.Năm 2027.
    • C.Năm 2046.
    • D.Năm 2047.
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 113172

    Cho hàm số \(f(x)=\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}\). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x+1)f’(x) là

    • A.\(\frac{x+2}{2\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+C.\)
    • B.\(\frac{{{x}^{2}}+2x-2}{2\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+C.\)
    • C.\(\frac{x-2}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+C.\)
    • D.\(\frac{2{{x}^{2}}x+2}{2\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+C.\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 113173

    Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S’ là điểm đối xứng của S qua O. Thể tích khối chóp S’.MNPQ bằng

    • A.\(\frac{40\sqrt{14}{{a}^{3}}}{81}.\)
    • B.\(\frac{20\sqrt{14}{{a}^{3}}}{81}.\)
    • C.\(\frac{10\sqrt{14}{{a}^{3}}}{81}.\)
    • D.\(\frac{2\sqrt{14}{{a}^{3}}}{9}.\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 113174

    Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\,\,\left( a,b,c,d\,\,\in R \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?

    • A.2
    • B.1
    • C.4
    • D.3
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 113175

    Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của CC’ (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A’BC) bằng

    • A.\(\frac{\sqrt{21}a}{7}.\)
    • B.\(\frac{\sqrt{21}a}{14}.\)
    • C.\(\frac{\sqrt{2}a}{4}.\)
    • D.\(\frac{\sqrt{2}a}{2}.\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 113176

    Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn \(2x+y{{.4}^{x+y-1}}\ge 3.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P={{x}^{2}}+{{y}^{2}}+4x+6y\) bằng

    • A.\(\frac{49}{8}.\)
    • B.\(\frac{65}{8}.\)
    • C.\(\frac{57}{8}.\)
    • D.\(\frac{33}{4}.\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 113177

    Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, Xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp cũng chẵn bằng

    • A.\(\frac{55}{126}.\)
    • B.\(\frac{5}{21}.\)
    • C.\(\frac{25}{42}.\)
    • D.\(\frac{65}{126}.\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 113178

    Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau:

    • A.9
    • B.7
    • C.5
    • D.11
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 113179

    Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn \({{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}+y \right)\ge {{\log }_{3}}\left( x+y \right)?\)

    • A.116
    • B.59
    • C.58
    • D.115
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 113180

    Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình bên.

    Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(f({{x}^{3}}f(x))+1=0\) là

    • A.5
    • B.6
    • C.4
    • D.8

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?