Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 23767

    Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

    • A.Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số ta lấy tử số trừ đi tử số, giữ nguyên mẫu số. 
    • B.Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số ta lấy tử số trừ đi tử số, mẫu số trừ đi mẫu số. 
    • C.Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số đã quy đồng. 
    • D.Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ hai phân số đã quy đồng. 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 23768

    Khi biết tổng và hệu của hai số, ta có thể áp dụng công thức nào để tìm hai số đó?

    • A.Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 
    • B.Số bé = (tổng – hiệu) : 2 
    • C.Cả A và B đều sai 
    • D.Cả A và B đều đúng 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 23769

    Lớp 5A có tất cả 45 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng 4/5 số học sinh nam. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

    • A.33 học sinh nam, 12 học sinh nữ 
    • B.25 học sinh nam, 20 học sinh nữ 
    • C.20 học sinh nam, 25 học sinh nữ 
    • D.30 học sinh nam, 15 học sinh nữ 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 23770

    Hai năm trước tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi con. Sau ba năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

    • A.Con 4 tuổi, mẹ 32 tuổi 
    • B.Con 6 tuổi, mẹ 34 tuổi 
    • C.Con 7 tuổi, mẹ 35 tuổi 
    • D.Con 9 tuổi, mẹ 37 tuổi 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 23771

    Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau?

    • A.Hai đại lượng tỉ lệ thuận tức là đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng lên bấy nhiêu lần. 
    • B.Hai đại lượng tỉ lệ thuận tức là đại lượng này giảm bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng giảm đi bấy nhiêu lần.
    • C.Hai đại lượng tỉ lệ nghịch tức là đại lượng này tăng lên bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại đại lượng này giảm bao nhiêu lần thì đại lượng kia lại tăng bấy nhiêu lần. 
    • D.Cả ba đáp án trên đều đúng. 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 23772

    Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

    • A.0,01 đơn vị 
    • B.0,1 đơn vị 
    • C.10 đơn vị 
    • D.100 đơn vị 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 23773

    Số thập phân 245,018 gồm:

    • A.2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm. 
    • B.2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn 
    • C.2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn 
    • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng 
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 23774

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4.

    • A.0,28; 5,36; 13,4;13,107; 28,105 
    • B.0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107 
    • C.0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105  
    • D.28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 23775

    Chọn đáp án đúng nhất:

    - Bạn An nói: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 100 lần.

    - Bạn Bình nói: Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.

    Hỏi bạn nào nói đúng?

    • A.Bạn An 
    • B.Bạn Bình 
    • C.Cả hai bạn đều nói sai 
    • D.Cả hai bạn đều nói đúng 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 23776

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  9kg4g = ...g 

    • A.94 
    • B.904 
    • C.9004
    • D.9400 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 23777

    Chọn số thích hợp điền vào ô trống: Mảnh vải đỏ dài 57,45 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 12,8 m. Vậy cả hai mảnh vải dài bao nhiêu m.

    • A.70,25 
    • B.83,05 
    • C.126,98 
    • D.127,7 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 23778

    Chọn đáp án đúng nhất:

    Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

    • A.24,93 và 51,83 
    • B.27,87 và 50,77 
    • C.25,27 và 51,17 
    • D.25,63 và 51,53 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 23779

    Một thùng đựng 65 kg đường. Người ta lấy ra từ thùng đó 23,5 kg đường, sau đó lại lấy ra 8,75 kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

    • A.33,75 kg 
    • B.32,25 kg 
    • C.32,75 kg 
    • D.41,5 kg 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 23780

    Cho số 79,468. Hỏi số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ hai chữ số 4 và 8 ở phần thập phân?

    • A.Tăng 0,168 đơn vị 
    • B.Giảm 0,008 đơn vị  
    • C.Giảm 0,4408 đơn vị 
    • D.Tăng  0,132 đơn vị
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 23781

    Tính nhẩm:  6,4 × 1000

    • A.64 
    • B.640 
    • C.6400 
    • D.64000 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 23782

    Tính  372,6 × 100 : 9

    • A.41,4 
    • B.414 
    • C.4140 
    • D.41400 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 23783

    Một cửa hàng hoa quả có 28 quả dưa hấu, mỗi quả nặng 3,25kg. Biết cửa hàng đã bán hết 18 quả dưa hấu. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam dưa hấu?

    • A.32,5kg 
    • B.58,5kg 
    • C.91kg 
    • D.325kg 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 23784

    Tính nhẩm: 63,2 : 10

    • A.0,632 
    • B.6,32 
    • C.632 
    • D.6320 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 23785

    Tìm y biết: 87,6 : y = 74 : 100 + 9,26

    • A.y = 876 
    • B.y = 87,6 
    • C.y = 8,76 
    • D.y = 0,876 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 23786

    Khi chuyển dấu phẩy của số 246,3 sang bên trái hai chữ số thì số đó đã giảm đi bao nhiêu lần?

    • A.10 lần 
    • B.100 lần 
    • C.1000 lần 
    • D.10000 lần 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 23787

    Cho tam giác ABC có BC = 67dm. Nếu kéo dài đoạn BC thêm một đoạn CD = 15dm thì diện tích tam giác tăng thêm 255dm2. Tính diện tích tam giác ABC.

    • A.568,5dm2
    • B.1139dm
    • C.1394dm
    • D.2278dm
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 23788

    Một thửa ruộng hình thang có đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 1/4 đáy lớn. Biết đáy lớn hình thang là 260m. Để làm sạch cỏ trên thửa ruộng, bác Hùng cần 0,75 giờ cho mỗi 100m2 đất. Hỏi bác Hùng cần dùng bao nhiêu giờ để làm sạch cỏ trên cả thửa ruộng ấy?

    • A.76,05 giờ 
    • B.101,4 giờ 
    • C.180 giờ 
    • D.202,8 giờ 
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 23789

    Đường kính của hình tròn có chu vi C = 15,7cm là:

    • A.2,5cm 
    • B.3,5cm 
    • C.5cm 
    • D.10cm 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 23790

    Cho nửa hình tròn H như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm.

    Chu vi hình H là:

    • A.18,84cm 
    • B.30,84cm 
    • C.37,68cm 
    • D.49,68cm 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 23791

    Cho hình tròn tâm O bán kính 6cm. Biết diện tích phần tô màu bằng 56% diện tích hình tròn. Tính diện tích tam giác ABC.

    • A.24,8688cm
    • B.49,7376cm
    • C.63,3024cm
    • D.113,04cm
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 23792

    Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài. Ở giữa vườn người ta xây một cái bể hình tròn có bán kính 2m. Phần đất còn lại để trồng rau, trung mỗi mét vuông thu hoạch được 2kg rau. Mỗi ki-lô-gam rau bán với giá 6000 đồng. Hỏi trên mảnh vườn đó người ta đó thu được bao nhiêu tiền?

    • A.11690280 đồng 
    • B.11602980 đồng 
    • C.11609280 đồng 
    • D.11609208 đồng 
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 23793

    Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 13cm và chiều cao 9cm.

    • A.279cm
    • B.558cm
    • C.792cm
    • D.2106cm2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 23794

    Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng 4,25cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và dài hơn chiều cao 5cm. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

    • A.317,6875cm2
    • B.371,875cm
    • C.603,5cm
    • D.711,875cm
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 23795

    Một người tham gia đua xe đạp, quãng đường đầu tiên đi hết 20 phút 18 giây, quãng đường thứ hai đi hết 18 phút 35 giây. Hỏi người đó đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian?

    • A.38 phút 52 giây 
    • B.38 phút 53 giây 
    • C.39 phút 52 giây 
    • D.39 phút 53 giây 
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 23796

    Trên cùng quãng đường 21km, ô tô đi hết 24 phút còn xe máy đi hết 36 phút. Hỏi vận tốc xe nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét?

    • A.Ô tô; 12,5km/giờ 
    • B.Ô tô; 17,5km/giờ 
    • C.Xe máy; 12,5km/giờ 
    • D.Xe máy; 17,5km/giờ 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?