Bài kiểm tra
Đề thi thử vào lớp 6 năm 2021 môn Toán Trường Tiểu học Kim Đồng
1/30
60 : 00
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất: Trong hai phân số có cùng mẫu só thì:
Câu 2: Để
Câu 3: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1?
Câu 4: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?
- A. Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai.
- B. Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu của phân số thứ hai.
- C. Cả A và B đều sai.
- D. Cả A và B đều đúng.
Câu 5: Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?
Câu 6: Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần?
Câu 7: Trong các số sau, số nào là số thập phân?
Câu 8: Số thập phân 2,008 đọc là:
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?
- A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- B. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 10: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4
Câu 11: Phép cộng số thập phân có những tính chất nào dưới đây?
Câu 12: Thực hiện tính sau: 17,36 + 42,52
Câu 13: Tìm x biết x - 4,5 = 7,89
Câu 15: 385,18 trừ đi hiệu của 207,4 và 91,28 rồi cộng với 115 được kết quả là:
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức 38,24 + 18,76 × a với a = 4.
Câu 18: Một cửa hàng có một số đường. Biết cửa hàng đã bán được 6,3 tạ đường, số đường còn lại được chia đều vào 16 bao, mỗi bao 0,45 tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Câu 20: 15 căn phòng như nhau có diện tích là 1447,5m2. Hỏi 8 căn phòng như thế có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
Câu 21: Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với:
Câu 22: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là 27dm.
Câu 23: Tính diện tích hình tam giác AHK. Biết hình vuông ABCD có cạnh 16cm và BK = KC, DH = HC.
Câu 24: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 72m và cạnh góc vuông này bằng 0,6 lần cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ 100m2 thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 25: Tính diện tích hình thang biết độ dài đáy là 17cm và 12cm, chiều cao là 8cm.
Câu 26: Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đương kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là:
Câu 27: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b, chiều cao là c. Công thức tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đó là:
Câu 28: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong bể là chiều dài 3m; chiều rộng kém chiều dài 1,8m; chiều cao 1,5m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1dm3)
Câu 29: Một người thợ làm một sản phẩm hết 2 giờ 25 phút. Hỏi người đó làm 8 sản phẩm như thể hết bao nhiêu thời gian?
Câu 30: Trên cùng quãng đường 21km, ô tô đi hết 24 phút còn xe máy đi hết 36 phút. Hỏi vận tốc xe nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét?