Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 23871
Hãy chọn đáp án đúng nhất: Trong hai phân số có cùng mẫu só thì:
- A.Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
- B.Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
- C.Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
- D.Tất cả các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 23874
Để \(\frac{a}{b} < \frac{a}{c}\) (b khác 0, c khác 0) thì ta cần có thêm điều kiện gì của b và c?
- A.b = c
- B.b > c
- C.b < c
- D.A và C đều đúng
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 23877
Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1?
- A.Khi hai phân số đều bé hơn 1
- B.Khi hai phân số đều lớn hơn 1
- C.Khi một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1
- D.Khi hai phân số đều bằng 1
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 23880
Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?
- A.Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai.
- B.Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu của phân số thứ hai.
- C.Cả A và B đều sai.
- D.Cả A và B đều đúng.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 23883
Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?
- A.Các số chẵn
- B.Các số 10; 100; 1000; …
- C.Các số lẻ
- D.Mọi số tự nhiên khác 0
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 23887
Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần?
- A.Một thành phần, đó là phần nguyên
- B.Một thành phần, đó là phần thập phân
- C.Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần thập phân
- D.Không xác định được
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 23891
Trong các số sau, số nào là số thập phân?
- A.0,6
- B.0,978
- C.35,7
- D.Tất cả các đáp án đều đúng
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 23894
Số thập phân 2,008 đọc là:
- A.Hai phẩy tám
- B.Hai phẩy không không tám
- C.Hai phẩy không tám
- D.Hai phẩy không không không tám
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 23898
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?
- A.Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- B.Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- C.Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
- D.Tất cả các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 23902
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4
- A.0,28; 5,36; 13,4;13,107; 28,105
- B.0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107
- C.0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105
- D.28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 23904
Phép cộng số thập phân có những tính chất nào dưới đây?
- A.Tính chất giao hoán
- B.Tính chất kết hợp
- C.Tính chất cộng với 0
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 23906
Thực hiện tính sau: 17,36 + 42,52
- A.58,98
- B.59,88
- C.4269,36
- D.5988
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 23908
Tìm x biết x - 4,5 = 7,89
- A.x = 52,98
- B.x = 84,3
- C.x = 8,43
- D.x = 12,48
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 23911
Tính: 293,75 – 66,26
- A.227,49
- B.227,19
- C.237,39
- D.247,49
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 23913
385,18 trừ đi hiệu của 207,4 và 91,28 rồi cộng với 115 được kết quả là:
- A.201,5
- B.231,12
- C.384,06
- D.616,33
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 23915
Tính: 38,75 × 8 : 5
- A.61
- B.62
- C.63
- D.64
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 23917
Tính giá trị của biểu thức 38,24 + 18,76 × a với a = 4.
- A.102,68
- B.113,28
- C.153,88
- D.228
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 23918
Một cửa hàng có một số đường. Biết cửa hàng đã bán được 6,3 tạ đường, số đường còn lại được chia đều vào 16 bao, mỗi bao 0,45 tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
- A.13,5kg
- B.135kg
- C.1350kg
- D.13500kg
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 23919
Tính: 41,22 : 3
- A.1,374
- B.13,74
- C.137,4
- D.1374
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 23921
15 căn phòng như nhau có diện tích là 1447,5m2. Hỏi 8 căn phòng như thế có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
- A.772m2
- B.774m2
- C.776m2
- D.778m2
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 23923
Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với:
- A.Cạnh MN
- B.Cạnh NP
- C.Cạnh MP
- D.Cạnh KN
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 23925
Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là 27dm.
- A.67,5m2
- B.67,5dm2
- C.675m2
- D.675dm2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 23927
Tính diện tích hình tam giác AHK. Biết hình vuông ABCD có cạnh 16cm và BK = KC, DH = HC.
- A.156cm2
- B.128cm2
- C.96cm2
- D.64cm2
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 23929
Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 72m và cạnh góc vuông này bằng 0,6 lần cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ 100m2 thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- A.3,645 tạ
- B.7,29 tạ
- C.364,5 tạ
- D.729 tạ
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 23932
Tính diện tích hình thang biết độ dài đáy là 17cm và 12cm, chiều cao là 8cm.
- A.40cm2
- B.58cm2
- C.116cm2
- D.232cm2
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 23937
Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đương kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là:
- A.C = d × 3,14
- B.C = r × 2 × 3,14
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 23941
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b, chiều cao là c. Công thức tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đó là:
- A.V = (a + b) × c
- B.V = a × b × c
- C.V = a × b + c
- D.V = (a + b) × 2 × c
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 23947
Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong bể là chiều dài 3m; chiều rộng kém chiều dài 1,8m; chiều cao 1,5m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1dm3)
- A.5,4 lít
- B.81 lít
- C.5400 lít
- D.8100 lít
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 23949
Một người thợ làm một sản phẩm hết 2 giờ 25 phút. Hỏi người đó làm 8 sản phẩm như thể hết bao nhiêu thời gian?
- A.16 giờ 25 phút
- B.17 giờ 40 phút
- C.18 giờ 20 phút
- D.19 giờ 20 phút
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 23953
Trên cùng quãng đường 21km, ô tô đi hết 24 phút còn xe máy đi hết 36 phút. Hỏi vận tốc xe nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu ki-lô-mét?
- A.Ô tô; 12,5km/giờ
- B.Ô tô; 17,5km/giờ
- C.Xe máy; 12,5km/giờ
- D.Xe máy; 17,5km/giờ