Câu hỏi Trắc nghiệm (13 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 66318
Kết quả phép tính \((\sqrt {2017} + \sqrt {2018} ).(\sqrt {2017} - \sqrt {2018} )\) bằng
- A.\(\sqrt {2017} \)
- B.\(\sqrt {2018} \)
- C.-1
- D.1
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 66319
Đồ thị hàm số \(y = 2x + 2\) cắt trục tung tại điểm M có tọa độ
- A.\(M\left( { - 1;\,2} \right)\)
- B.\(M\left( { - 1;\,0} \right)\)
- C.\(M\left( {0;\,2} \right)\)
- D.\(M\left( {0; - \,1} \right)\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 66320
Phương trình \({x^3} + x = 0\) có tập nghiệm là
- A.{0}
- B.{0;-1}
- C.{-1}
- D.{-1; 1}
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 66321
Đường thẳng y = 2x + m song song với \(y = ({m^2} + 1)x + 1\) khi
- A.m = 1
- B.m = -1
- C.m = 0
- D.\(m = \sqrt 2 \)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 66322
Hàm số \(y = (a - 1){x^2}\) nghịch biến với x < 0 khi
- A.a > 1
- B.a < 1
- C.a > 0
- D.\(a \le 1\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 66323
Hình vuông có cạnh bằng 2cm nội tiếp đường tròn (O). Diện tích của hình tròn (O) bằng
- A.\(2\pi (c{m^2})\)
- B.\(4\pi (c{m^2})\)
- C.\(6\pi (c{m^2})\)
- D.\(\pi \sqrt 2 (c{m^2})\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 66324
Cho tam giác IAB vuông tại I. Quay tam giác IAB một vòng quanh cạnh IA cố định ta được một
- A.hình trụ
- B.hình nón
- C.hình cầu
- D.hình chóp
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 66325
Cắt một hình cầu bởi một mặt phẳng cách tâm hình cầu 4dm. Biết bán kính hình cầu bằng 5dm. Chu vi mặt cắt bằng
- A.\(12\pi (dm)\)
- B.\(10\pi (dm)\)
- C.\(8\pi (dm)\)
- D.\(6\pi (dm)\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 66326
Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 3}} - \frac{{2(\sqrt x + 12)}}{{x - 9}}} \right).\frac{{\sqrt x + 5}}{{\sqrt x - 8}}\) (với \(x \ge 0,x \ne 9\) và \(x \ne 64\)).
1) Rút gọn biểu thức P
2) Tìm điều kiện của x để \(P \le 1.\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 66327
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol \(P):y = {x^2}\) và đường thẳng \(\left( d \right):y = 4x + 1 - m\)
1) Cho m = 4, hãy tìm tất cả các hoành độ giao điểm của (d) và (P).
2) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm có tung độ là \({y_1};{y_2}\) thỏa mãn \(\sqrt {{y_1}} .\sqrt {{y_2}} = 5\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 66328
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
y + \frac{x}{{x + y}} = \frac{1}{2}\\
x + \frac{y}{{x + y}} = \frac{5}{2}
\end{array} \right.\) -
Câu 12:
Mã câu hỏi: 66329
Cho đường tròn (O) và dây AB không đi qua tâm. Dây PQ của (O) vuông góc với AB tại H (HA > HB). Gọi M là hình chiếu vuông góc của Q trên PB; QM cắt AB tại K.
a) Chứng minh tứ giác BHQM nội tiếp và BQ > HM.
b) Chứng minh tam giác QAK cân.
c) Tia MH cắt AP tại N, từ N kẻ đường thẳng song song với AK, đường thẳng đó cắt QB tại I. Chứng minh ba điểm P, I, K thẳng hàng.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 66330
1) Cho các số thực không âm a, b thỏa mãn điều kiện \(\sqrt a + \sqrt b = 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = a\sqrt a + b\sqrt b \).
2) Giải phương trình \(\sqrt {1 - 3x} - \sqrt[3]{{3x - 1}} = \left| {6x - 2} \right|\)