Câu hỏi Trắc nghiệm (33 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 65830
Phương trình x2 - 6x + 1 = 0 có tổng hai nghiệm bằng
- A.-6
- B.6
- C.1
- D.-1
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 65831
Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 5 - 3} \right)}^2}} - \sqrt 5 \) có kết quả là:
- A.3 + 2\(\sqrt 5 \)
- B.3 - 2\(\sqrt 5 \)
- C.2 - 3\(\sqrt 5 \)
- D.-3
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 65832
Tính \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 27}}\) ta được:
- A.1
- B.-1
- C.-19
- D.5
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 65833
Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất là:
- A.y= 2- 3x + x2
- B.\(y = \frac{1}{{3 + x}} - 7\)
- C.\(y = \frac{{2x}}{3} + 5\)
- D.\(y = 5\sqrt x + 9\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 65834
Trong các hàm số bậc nhất sau ,hàm số đồng biến là:
- A.\(y = 3 - \frac{{x + 3}}{5}\)
- B.y = - 4x + 5
- C.\(y = 3x + \frac{5}{6}\)
- D.y = 4 + (-5x)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 65835
Cho hàm số y = nx + 7 Với n là tham số . Hàm số y là hàm số nghịch biến khi:
- A.n < 1
- B.n \( \le 0\)
- C.n < 0
- D.n > 0
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 65836
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
4x + 5y = 3\\
x - 3y = 5
\end{array} \right.\)- A.( 2;1)
- B.(- 2; -1)
- C.(2; -1)
- D.(3; 1)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 65837
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + y = 3\\
mx - 2y = 1
\end{array} \right.\) hệ có nghiệm duy nhất khi :- A.\(m \ne 2\)
- B.\(m \ne 3\)
- C.\(m \ne 1\)
- D.\(m \ne -4\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 65838
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x - y = 2\\
x + y = - 6
\end{array} \right.\) có nghiệm bằng- A.(x;y)=(-1;5)
- B.(x;y)=(1;5)
- C.(x;y)=(-1;-5)
- D.(x;y)=(1;-5)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 65840
Phương trình bậc hai x2 - 5x + 4 = 0, khi đó PT có hai nghiệm là:
- A.1 và 4
- B.-1 và -4
- C.1 và -2
- D.-1 và 2
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 65842
Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là:
- A.\(\frac{\pi }{3}cm\)
- B.\(\frac{3\pi }{2}cm\)
- C.\(\frac{\pi }{2}cm\)
- D.\(\frac{2\pi }{3}cm\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 65844
Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm:
- A.( 0 ;1)
- B.(1 ; - 1)
- C.( 1 ; 2)
- D.(2;1)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 65846
Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A (2 ; 18). Khi đó a bằng :
- A.2
- B.\(\frac{3}{4}\)
- C.\(\frac{-9}{2}\)
- D.\(\frac{9}{2}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 65848
Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép :
- A.– x2 – 4x + 4 = 0
- B.x2 – 4x – 4 = 0
- C.x2 – 4x + 4 = 0
- D.Cả ba câu trên đều sai.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 65850
Trong hình dưới đây thì x bằng:
- A.5
- B.8
- C.1
- D.6
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 65852
Trong hình dưới đây thì \(\cos \alpha \) bằng
- A.\(\frac{4}{3}\)
- B.\(\frac{1}{2}\)
- C.\(\frac{3}{5}\)
- D.\(\frac{5}{3}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 65854
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
- A.\(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}\)
- B.sinB = cosC
- C.sinB = tanC
- D.tanB = cosC
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 65856
Cho tam giác PQR vuông góc tại P có PQ = 5cm, PR = 6cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
- A.\(\sqrt {61} \) cm
- B.\(\frac{{\sqrt {61} }}{2}\) cm
- C.2,5 cm
- D.3 cm
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 65858
Giá trị của tỉ số : \(\frac{{\sin {{25}^0}}}{{\cos {{65}^0}}}\) bằng :
- A.3
- B.2
- C.1
- D.Một số khác
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 65860
Cho a và b là hai góc phụ nhau. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
- A.sina = cos b
- B.sin b = cos a
- C.tan a = cot b
- D.Các câu trên đều đúng.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 65862
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5). Khi đó:
- A.Đường tròn (M; 5) cắt hai trục Ox và Oy;
- B.Đường tròn (M; 5) cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy;
- C.Đường tròn (M; 5) và tiếp xúc với trục Ox cắt trục Oy;
- D.Đường tròn (M; 5) không cắt cả hai trục Ox và Oy;
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 65864
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết \(\widehat {DAB} = 3\widehat {BCD}\). Khi đó \(2\widehat {BCD}\) bằng
- A.900
- B.450
- C.600
- D.1800
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 65866
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn ( O ). Nếu \(\widehat {AOB} = {100^0};\widehat {BOC} = {60^0}\) thì \(\widehat {ABC}\) có số đo bằng:
- A.900
- B.1000
- C.1050
- D.950
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 65868
Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O),\(\widehat {ACB} = {50^0}\), số đo góc x bằng:
- A.450
- B.300
- C.500
- D.400
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 65870
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M. Nếu \(\widehat {BAD} = {70^0}\) thì \(\widehat {BCM}\) bằng
- A.1100
- B.350
- C.900
- D.1400
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 65872
Cho đường tròn (O; 2 cm) và số đo cung AB bằng 600 khi đó cung AB có độ dài là :
- A.\(\frac{3}{2}\) cm
- B.\(\frac{{3\pi }}{2}\) cm
- C.\(\frac{2}{3}\) cm
- D.\(\frac{{2\pi }}{3}\) cm
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 65874
Nếu bán kính của hình tròn tăng k lần thì diện tích tăng lên bao nhiêu lần.
- A.2k
- B.k/2
- C.k2
- D.3k
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 65876
Cho hình quạt tròn có bàn kính 12 cm và góc ở tâm tương ứng bằng 600 thì hình quạt có diện tích bằng:
- A.\(24\pi \,\,c{m^2}\)
- B.\(12\pi \,\,c{m^2}\)
- C.\(18\pi \,\,c{m^2}\)
- D.\(15\pi \,\,c{m^2}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 65878
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
- A.\(\widehat {DAC} = \widehat {DBC} = {60^0}\)
- B.\(\widehat {ABC} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
- C.\(\widehat {DAB} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
- D.\(\widehat {DAB} = \widehat {ABC} = {90^0}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 65881
Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình lục giác đều cạnh a là:
- A.a
- B.\(\sqrt a \)
- C.2a
- D.2\(\sqrt a \)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 65882
a) Giải phương trình: \({x^2} - 7x + 12 = 0\)
b) Giải hệ phương trình : \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 5y = 8\\
3x - 3y = 0
\end{array} \right.\) -
Câu 32:
Mã câu hỏi: 65884
Cho đường tròn tâm O, có bán kính OC vuông góc với đường kính AB =14,4cm. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M (M không trùng B và C), AM cắt OC tại N.
a) Chứng minh tứ giác NMBO nội tiếp được một đường tròn.
b) Biết số đo cung AM bằng 900. Tính số đo góc ANO.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 65886
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + 3x +1