Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 63035
Nghiệm của phương trình \( \sqrt {2{{\rm{x}}^2} + 2} = 3x - 1\)
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 63036
Tìm x thỏa mãn phương trình \( \sqrt {{x^2} - x - 6} = \sqrt {x - 3} \)
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 63037
Rút gọn biểu thức sau \( \sqrt {{{\left( {a - b} \right)}^2}} - 3\sqrt {{a^2}} + 2\sqrt {{b^2}} \) với a<0
- A.−2a+b
- B.3b−2a
- C.2a+3b
- D.a+b
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 63038
Cho biểu thức \( P = \frac{{2.x}}{{\sqrt x + 1}}\). Giá trị của P khi x = 9 là
- A. \(\frac{9}{2}.\)
- B. \(\frac{9}{4}.\)
- C.9
- D.2
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 63039
Rút gọn biểu thức \( 2\sqrt a - \sqrt {9{a^3}} + {a^2}\sqrt {\frac{{16}}{a}} + \frac{2}{{{a^2}}}\sqrt {36{a^5}} \) với a > 0 ta được
- A. \( 14\sqrt a + a\sqrt a \)
- B. \( 14\sqrt a - a\sqrt a \)
- C. \( 14\sqrt a +2 a\sqrt a \)
- D. \( 14\sqrt a -2 a\sqrt a \)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 63040
Giá trị biểu thức \( \left( {3\sqrt 2 + \sqrt 6 } \right)\sqrt {6 - 3\sqrt 3 } \)
- A.2
- B.4
- C.6
- D.8
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 63041
Cho hàm số \(y\; = \left( {\sqrt {m - 3} - 2} \right)\;x\;-\;m.\) Giá trị nguyên nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến là?
- A.m = 8
- B.m = 9
- C.m = 3
- D.m = 7
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 63042
Cho hàm số \(y = \left( {\frac{{2 + \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }} + \frac{{2 - \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}} \right)x - 5\). Kết luận nào sau đây là đúng?
- A.Hàm số đã cho là hàm nghich biến
- B.Hàm số đã cho là hàm đồng biến
- C.Hàm số đã cho là hàm hằng
- D.Hàm số đã cho là hàm số đồng biến với x > 0
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 63043
Cho hàm số y = (m2 – 1)x + 5m. Tìm m để hàm số là hàm số đồng biến trên R
- A.m < −1
- B.m > 1
- C.m > −1
- D.m > 1; m < −1
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 63044
Cho hàm số bậc nhất y = ax + 4. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 7?
- A.-3
- B.-10
- C.3
- D.10
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 63045
Cho đường thẳng \(y = 5 - \sqrt 3 x\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo là:
- A.120o
- B.60o
- C.30o
- D.150o
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 63046
Cho đường thẳng \(y = \sqrt 3 x + \dfrac{3}{5}\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox thì số đo của góc \(\alpha \) là:
- A.30o
- B.150o
- C.60o
- D.120o
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 63047
Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M(1;3)
- A.2
- B.3
- C.1
- D.2
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 63048
Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình - 5x + 2y = 7.
- A.(−7;−14)
- B.(−1;−2)
- C.(−3;−4)
- D.(−5;−9)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 63049
Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 8
- A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
- B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = -3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
- C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 1} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
- D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t + 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 63050
Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung?
- A.y=−2
- B.7x+14=0
- C.x+2y=3
- D.y−x=9
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 63051
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 3y = 6\\2x + y = 4\end{array} \right.\) có nghiệm là:
- A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {3; 2} \right)\)
- B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)
- C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; - 2} \right)\)
- D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; 2} \right)\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 63052
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + y = 3\\2x - y = 7\end{array} \right.\) là:
- A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; 3} \right)\)
- B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; - 3} \right)\)
- C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2; 3} \right)\)
- D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 63053
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 10\\2x + 3y = - 2\end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.a = -b
- B.a = 2b
- C.b = -a
- D.a - b = 0
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 63054
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 18y = - 9\\4x + 18y = - 27\end{array} \right.\) có nghiệm (m, n). Tính m : n.
- A.-18
- B.18
- C.4,5
- D.-4,5
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 63055
Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:
- A.\(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
- B.\(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
- C.\(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
- D.\(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 63056
Giải phương trình \(4,2{x^2} + 5,46x = 0\).
- A.\({x_1} = 0;{x_2} = 1,4.\)
- B.\({x_1} = 0;{x_2} = - 1,4.\)
- C.\({x_1} = 0;{x_2} = - 1,3.\)
- D.\({x_1} = 0;{x_2} = 1,3.\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 63057
Phương trình \(25{x^2} - 16 = 0\) có nghiệm là:
- A.\(x = \dfrac{2}{5};x = - \dfrac{2}{5}.\)
- B.\(x = \dfrac{4}{5};x = - \dfrac{4}{5}.\)
- C.\(x = \dfrac{3}{5};x = - \dfrac{3}{5}.\)
- D.\(x = \dfrac{1}{5};x = - \dfrac{1}{5}.\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 63058
Bác Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh trên quãng đường dài 30 km, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn vận tốc xe của cô Liên là 3 km/h nên đã đến tỉnh trước cô Liên nửa giờ. Tính vận tốc xe của bác Hiệp.
- A.\(10\left( {km/h} \right).\)
- B.\(15\left( {km/h} \right).\)
- C.\(20\left( {km/h} \right).\)
- D.\(25\left( {km/h} \right).\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 63059
Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.
- A.10 và 11
- B.11 và 12.
- C.12 và 13.
- D.13 và 14
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 63060
Một xuồng du lịch đi từ thành phố Cà Mau đến Đất Mũi theo một đường sông dài 120km. Trên đường đi, xuồng nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng đi theo đường khác dài hơn đường lúc đi là 5 km và với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về bằng thời gian đi.
- A.\(50\,\left( {km/h} \right)\).
- B.\(20\,\left( {km/h} \right)\).
- C.\(30\,\left( {km/h} \right)\).
- D.\(40\,\left( {km/h} \right)\).
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 63061
Với góc nhọn α tùy ý, khẳng định nào sau đây là Sai?
- A. \(\tan \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)
- B.tan α. cot α = 1
- C. \(\cot \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)
- D.sin2α + cos 2α = 1.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 63062
Hai bạn học sinh Trung và Dũng đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 100m thì nhìn thấy một chiếc diều ( ở vị trí C giữa hai bạn). Biết góc ''nâng'' để nhìn thấy diều ở vị trí của Trung là 500 và góc ''nâng'' để nhìn thấy diều ở vị trí của Dũng là 400 . Hãy tính độ cao của diều lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- A.49,26m
- B.49,24m
- C.50m
- D.51m
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 63063
Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ?
- A.300
- B.400
- C.38037′
- D.39037′
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 63064
Tam giác ABC vuông tại A có \(\mathrm{AB}=3 \mathrm{cm} \text { và } \hat{B}=60^{\circ}\). Độ dài cạnh AC là:
- A.6cm
- B.\(6 \sqrt{3} \mathrm{cm}\)
- C.\(3 \sqrt{3}(cm)\)
- D.Kết quả khác.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 63065
Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E. Khi đó AB2 bằng
- A.AD.AE
- B. AD.AC
- C.AE.BE
- D.AD.BD
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 63066
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM Số đo góc ACM là:
- A.1000
- B.900
- C.1100
- D.1200
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 63067
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
- A.450
- B.900
- C.600
- D.1200
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 63068
Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB
- A.600
- B.1200
- C.300
- D.2400
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 63069
Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là.
- A.1
- B.2
- C. \(\sqrt2\)
- D. \(2\sqrt2\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 63070
Phát biểu nào sau đây đúng nhất
- A.Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
- B.Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 63071
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng 6cm. Tính diện tích mặt cầu được tạo thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC
- A.72 cm2
- B.\(18\pi \) cm2
- C.\(36\pi \) cm2
- D.\(72\pi \) cm2
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 63072
Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm:
- A.19 cm2
- B.139 cm2
- C.93 cm2
- D.39 cm2
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 63073
Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V1; quay BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng:
- A.V1 = V2
- B.V1 = 2V2
- C.2V1 = V2
- D.3V1 = V2
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 63074
Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352cm2. Khi đó, chiều cao của hình trụ là:
- A.3,2 cm
- B.4,6cm
- C.1,8 cm
- D.Một kết quả khác