Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 61743
Tìm x biết \(\sqrt {1 - 4x + 4{x^2}} = 5\)
- A.\(x = -2\) và \(x = 3.\)
- B.\(x = 2\) và \(x = 3.\)
- C.\(x = -2\) và \(x = -3.\)
- D.\(x = 2\) và \(x = -3.\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 61745
Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {{a^2}{{(a + 1)}^2}} \) với \(a > 0\)
- A.a(a + 1)
- B.a(a - 1)
- C.2(a + 1)
- D.2(a - 1)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 61747
Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {45m{n^2}} } \over {\sqrt {20m} }}\) (\(m > 0\) và \(n > 0\))
- A.\({{3n} \over 4}\)
- B.\({{n} \over 3}\)
- C.\({{n} \over 2}\)
- D.\({{3n} \over 2}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 61749
Số nào có căn bậc hai là \(\sqrt 5 \).
- A.\(\sqrt 5 \)
- B.5
- C.10
- D.-\(\sqrt 5 \)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 61751
Rút gọn : \(\displaystyle M = {{\sqrt x } \over {\sqrt x - 6}} - {3 \over {\sqrt x + 6}} + {x \over {36 - x}}\)
- A.\( { \over {\sqrt x - 6}} \)
- B.\( {2 \over {\sqrt x - 6}} \)
- C.\( {3 \over {\sqrt x - 6}} \)
- D.\( {4 \over {\sqrt x - 6}} \)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 61753
\(\sqrt {25x} - \sqrt {16x} = 9\) khi \(x\) bằng
- A.1
- B.3
- C.9
- D.81
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 61754
Rút gọn : \(\displaystyle A = {{x\sqrt x - 1} \over {x - \sqrt x }} - {{x\sqrt x + 1} \over {x + \sqrt x }} + {{x + 1} \over {\sqrt x }}\) \(\left( {x > 0;\,x \ne 1} \right)\)
- A.\({{{{\left( {\sqrt x - 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
- B.\({{{{\left( {\sqrt x + 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
- C.\({{{{\left( {\sqrt x + 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
- D.\({{{{\left( {\sqrt x - 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 61756
Tìm x, biết : \(\left( {\sqrt x + {1 \over {\sqrt x + 1}}} \right).\left( {1 - {{\sqrt x + 2} \over {x + \sqrt x + 1}}} \right) > 0\,\left( * \right)\)
- A.\(x < 1\).
- B.\(x > 0\).
- C.\(x > 1\).
- D.\(x < 0\).
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 61758
Tính: \(\dfrac{\root 3 \of {135} }{\root 3 \of 5 } - \root 3 \of {54} .\root 3 \of 4 \)
- A.-3
- B.-2
- C.0
- D.1
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 61760
Tính: \(\root 3 \of {27} - \root 3 \of { - 8} - \root 3 \of {125} \)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 61762
Hàm số \(y = \left( {k - \dfrac{2}{3}} \right)x - \dfrac{1}{2}\) là hàm số nghịch biến trên R khi:
- A.\(k = \dfrac{3}{4}\)
- B.\(k = \dfrac{5}{6}\)
- C.\(k = \dfrac{4}{5}\)
- D.\(k = \dfrac{1}{2}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 61764
Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau.
- A.\(m = -\dfrac{1}{2}\) và \(k = 3\).
- B.\(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k = - 3\).
- C.\(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k = 3\).
- D.\(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k = - 3\).
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 61766
Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau.
- A.\(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne - 3\).
- B.\(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne 3\).
- C.\(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne - 3\).
- D.\(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne 3\).
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 61768
Cho đường thẳng \(y = \sqrt 3 x + \dfrac{3}{5}\) . Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox thì số đo của góc \(\alpha \) là:
- A.30o
- B.150o
- C.60o
- D.120o
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 61769
Cho hai hàm số f( x ) = 2x2 và g( x ) = 4x - 2. Có bao nhiêu giá trị của a để f( a ) = g( a )
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 61770
Cho hàm số y = mx - 2 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số \( y = \frac{1}{2}x + 1\) có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = - 4.
- A. \( m = - \frac{1}{4}\)
- B. \( m = \frac{1}{4}\)
- C. \( m = \frac{1}{2}\)
- D. \( m = - \frac{1}{2}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 61771
Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình - 5x + 2y = 7.
- A.(−7;−14)
- B.(−1;−2)
- C.(−3;−4)
- D.(−5;−9)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 61772
Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\x - \dfrac{1}{4}y = 2\end{array} \right.\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 61773
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{x}{2} - \dfrac{y}{3} = 1\\5x - 8y = 3\end{array} \right.\) là (a;b). Tính a + 2b?
- A.4
- B.5
- C.6
- D.7
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 61774
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 7 a-4 b=\frac{5}{3} \\ 5 a+3 b=2 \frac{1}{6} \end{array}\right.\) là:
- A. \(\begin{array}{l} (\frac{-2}{5}; \frac{1}{5}) \end{array}\)
- B. \(\begin{array}{l} (\frac{1}{3}; \frac{1}{6}) \end{array}\)
- C. \(\begin{array}{l} (\frac{4}{7}; \frac{-2}{3}) \end{array}\)
- D. \(\begin{array}{l} (\frac{-11}{7}; \frac{9}{5}) \end{array}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 61775
Vì có thành tích học tập tốt, mẹ thưởng cho hai anh em Bình và An lần lượt là 250000 đồng và 150000 đồng. Hai anh em cùng thi đua tiết kiệm, Bình để dành mỗi tuần 20000 đồng, còn An để dành 30000 đồng mỗi tuần. Hỏi sau bao lâu thì tổng số tiền của An có được bằng tổng số tiền của Bình?
- A.10 tuần
- B.9 tuần
- C.7 tuần
- D.6 tuần
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 61776
Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.
- A.CD: 11cm, CR: 6cm
- B.CD: 10cm, CR: 5cm
- C.CD: 12cm, CR: 7cm
- D.CD: 13cm, CR: 8cm
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 61777
Hệ số a, b, c của phương trình \(\dfrac{2}{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2}\) là:
- A.\(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = \dfrac{{15}}{2}\)
- B.\(a = \dfrac{3}{5};b = 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
- C.\(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
- D.\(a = -\dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 61778
Cho (P): \(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\). Viết phương trình đường thẳng (d): y = ax+b, biết đường thẳng (d) song song với (d’): \(y = \dfrac{1}{2}x\) và cắt (P) tại điểm M có hoành độ là -2.
- A. \(y = \dfrac{1}{2}x - 1\)
- B. \(y = \dfrac{1}{2}x + 1\)
- C. \(y =- \dfrac{1}{2}x - 1\)
- D. \(y =- \dfrac{1}{2}x + 1\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 61779
Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.
- A. \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
- B. \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
- C. \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
- D. \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 61780
Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a
- A. \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)
- B. \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)
- C. \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
- D. \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 61781
Nghiệm của phương trình \(3{x^2} + 5x + 2 = 0\) là:
- A.\({x_1} = \dfrac{2}{3}; {x_2} = 1\)
- B.\({x_1} = - \dfrac{2}{3}; {x_2} = 1\)
- C.\({x_1} = - \dfrac{2}{3}; {x_2} = - 1\)
- D.\({x_1} = \dfrac{2}{3}; {x_2} = - 1\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 61782
Phương trình \(6{x^2} + x - 5 = 0\) có nghiệm là:
- A.\({x_1} = \dfrac{5}{6}; {x_2} = 1\)
- B.\({x_1} = \dfrac{5}{6}; {x_2} = - 1\)
- C.\({x_1} = \dfrac{-5}{6}; {x_2} = - 1\)
- D.\({x_1} = \dfrac{-5}{6}; {x_2} = 1\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 61783
Tính \(\Delta '\) của phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\)
- A.- 2m + 1
- B.2m + 1
- C.- 2m - 1
- D.2m - 1
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 61784
\(\text { Cho phương trình } \mathrm{x}^{2}-(\mathrm{m}+5) \mathrm{x}-\mathrm{m}+6=0(1)\). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x=-2
- A.m=15
- B.m=-20
- C.m=32
- D.m=17
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 61785
Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 24 km. Cùng lúc đó, một bè nứa cùng trôi từ A về B. Khi đến B, ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Biết tốc độ của dòng nước là 4 km/h. Hãy tính tốc độ của ca nô khi dòng nước đứng yên.
- A.15 km/h
- B.30 km/h
- C.25 km/h
- D.20 km/h
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 61786
Phương trình \(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\) có nghiệm là:
- A.\(x = - 1;x = 1;x = \dfrac{-1}{5}.\)
- B.\(x = - 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
- C.\(x = 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
- D.\(x = - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 61787
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC.
- A. \(AH = \frac{{12}}{7}\)
- B. \(AH = \frac{{5}}{2}\)
- C. \(AH = \frac{{12}}{5}\)
- D. \(AH = \frac{{7}}{2}\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 61788
Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH, AB = 3 cm, BC = 6 cm. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC. Tính AH
- A. \(AH = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}cm\)
- B. \(AH = 3\sqrt 3 cm\)
- C. \(AH = \frac{{\sqrt 3 }}{2}cm\)
- D. \(AH = \frac32cm\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 61789
Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 500km/h . Đường bay lên tạo với phương ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu?
- A.7km
- B.6km
- C.5km
- D.8km
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 61790
Một hình cầu có số đo diện tích (đơn vị m2) bằng số đo thể tích (đơn vị m3). Tính bán kính hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu đó.
- A.R = 3cm; S = 36cm2; V = 36cm3
- B.R = 6cm; S = 36cm2; V = 36cm3
- C.R = 3cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
- D.R = 6cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 61791
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N. Tính tỉ số \(\frac{{{S_{MON}}}}{{{S_{APB}}}}\) khi \( AM = \frac{R}{2}\)
- A.25/16
- B.2/16
- C.5/16
- D.16/25
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 61792
Một hình nón có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của hình nón theo r.
- A. \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)
- B. \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)
- D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 61793
Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 960 cm2, chu vi đáy bằng 48 cm. Đường sinh của hình nón đó bằng:
- A. \(4\pi cm\)
- B.20cm
- C. \(40\pi cm\)
- D.40cm
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 61794
Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm và chiều cao là 4 cm là:
- A. \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)
- B. 48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)
- C. 48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)
- D. \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 61795
Một hình nó có đường sinh l = 20cm, diện tích xung quanh \({S_{xq}} = {\rm{ }}753,6{\rm{ }}c{m^2}\) . Khi đó, bán kính đáy của hình nón bằng (lấy \(\pi = 3,14\))
- A.9 cm
- B.12 cm
- C.14 cm
- D.15 cm
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 61796
Khi quay hình tam giác vuông \(ABC\) một vòng quanh cạnh góc vuông \(AB\) cố định, ta được một hình nón. Biết rằng \(AB = 4cm; AC = 3cm\). Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:
- A.\(12\pi \,\,c{m^2}\)
- B.\(15\pi \,\,c{m^2}\)
- C.\(16\pi \,\,c{m^2}\)
- D.\(20\pi \,\,c{m^2}\)
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 61797
Giá trị của biểu thức \(\dfrac{1}{2+\sqrt{3}}+\dfrac{1}{2-\sqrt{3}}\) bằng:
- A.\(\dfrac{1}{2}\)
- B.1
- C.-4
- D.4
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 61798
Rút gọn biểu thức: \(M={\left(\dfrac{1}{a -\sqrt a} +\dfrac{1}{\sqrt a -1}\right)} : \dfrac{\sqrt a +1}{a -2\sqrt a+1}\) với \(a > 0\) và \( a \ne 1\).
- A.\(1 +\dfrac{1}{\sqrt a}\)
- B.\(1 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)
- C.\(2 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)
- D.\(2+\dfrac{1}{\sqrt a}\)
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 61799
Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{a+b}{b^{2}}\sqrt{\dfrac{a^{2}b^{4}}{a^{2}+2ab+b^{2}}} \) với \(a + b > 0\) và \(b ≠ 0\)
- A.|a|
- B.a
- C.-a
- D.2a
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 61800
Tìm x biết: \(\sqrt {9x} - \sqrt {36x} + \sqrt {121x} < 8\,\,\,\,\,(2)\)
- A.\(-1 \le x < 1\)
- B.\(0 \le x < 1\)
- C.\(0 \le x < 2\)
- D.\(0 \le x < 3\)
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 61801
Tìm x, biết : \(\sqrt {9x + 9} - 2\sqrt {{{x + 1} \over 4}} = 4\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\)
- A.\(x=1\)
- B.\(x=2\)
- C.\(x=3\)
- D.\(x=4\)
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 61802
Rút gọn : \(A = \sqrt {16x + 16} - \sqrt {9\left( {x + 1} \right)} \)\(\,+ \sqrt {25x + 25} \,\,\,\,\left( {x \ge - 1} \right)\)
- A.\( 3\sqrt {x + 1} \)
- B.\( 4\sqrt {x + 1} \)
- C.\( 5\sqrt {x + 1} \)
- D.\( 6\sqrt {x + 1} \)
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 61803
Rút gọn rồi tính \(\sqrt {\sqrt {{{( - 5)}^8}} } \)
- A.3x = 2
- B.x = 0
- C.x = 1
- D.x = 2
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 61804
Tìm x, biết: \(\sqrt {9{x^2}} = 2x + 1\)
- A.\(x = 1\) và \(\displaystyle x = - {1 \over 5}\)
- B.\(x = 1\) và \(\displaystyle x = {1 \over 5}\)
- C.\(x = 1\) và \(\displaystyle x = - {2 \over 5}\)
- D.\(x = 1\) và \(\displaystyle x = - {3 \over 5}\)