Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Phước Hưng

  • 120 phút
  • Làm Bài

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 61805

    Tìm x biết \(\sqrt {{x^4}}  = 7.\) 

    • A.\(x = \sqrt 5; \) \(x =  - \sqrt 5 \)
    • B.\(x = \sqrt 7; \) \(x =  - \sqrt 7 \)
    • C.\(x =  7; \) \(x =  - 7 \)
    • D.\(x = \sqrt 7 \)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 61806

    Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} \) với \(b < 0\) .

    • A.- b(1 + b)
    • B.b(1 - b)
    • C.- b(1 - b)
    • D.b(1 + b)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 61807

    Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {16{a^4}{b^6}} } \over {\sqrt {128{a^6}{b^6}} }}\) (\(a < 0\) và \(b ≠ 0\)). 

    • A.\({{  1} \over {2a\sqrt 2 }}  \)
    • B.\({{ - 1} \over {a\sqrt 2 }}  \)
    • C.\({{ - 1} \over {2a\sqrt 2 }}  \)
    • D.\({{ 1} \over {a\sqrt 2 }}  \)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 61808

    Số nào có căn bậc hai là 1,5.

    • A.3
    • B.2,5
    • C.2,25
    • D.2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 61809

    Tìm x, biết : \({{4 - x} \over {\sqrt x  + 2}} - {{x - 4\sqrt x  + 4} \over {\sqrt x  - 2}} < 4\,\,\,\,\,\left( * \right)\) 

    • A.\(x > 0\) và \(x ≠ 4\).
    • B.\(x < 0\) 
    • C.\(x ≠ 4\).
    • D.\(x > 1\) và \(x ≠ 4\).
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 61810

    Rút gọn :  \(A = {{9 - x} \over {\sqrt x  + 3}} - {{x - 6\sqrt x  + 9} \over {\sqrt x  - 3}} - 6\)

    • A.\(- \sqrt x   \) 
    • B.\(- 2\sqrt x   \) 
    • C.\( 2\sqrt x   \) 
    • D.\(\sqrt x   \) 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 61811

    Tính: \(\displaystyle \left( {{{14} \over {\sqrt {14} }} + {{\sqrt {12}  + \sqrt {30} } \over {\sqrt 2  + \sqrt 5 }}} \right).\sqrt {5 - \sqrt {21} } \)

    • A.2
    • B.4
    • C.6
    • D.8
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 61812

    Tính: \(\displaystyle \sqrt {7 - 4\sqrt 3 }  - \sqrt {4 + 2\sqrt 3 } \)

    • A.\(1 - 2\sqrt 3 \)
    • B.\(1 + 2\sqrt 3 \)
    • C.\(1 +\sqrt 3 \)
    • D.\(1 -\sqrt 3 \)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 61813

    Tìm x, biết : \(\root 3 \of {2x + 1}  - 5 = 0\)

    • A.x = 59
    • B.x = 60
    • C.x = 61
    • D.x = 62
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 61814

    Tính : \(a = \root 3 \of {125}  + \root 3 \of { - 343}  - 2\root 3 \of {64}  + {1 \over 3}\root 3 \of {216} \)

    • A.-6
    • B.7
    • C.-8
    • D.5
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 61815

    Trong các hàm số dưới đây, hàm số không phải là hàm số bậc nhất là:

    • A.y = 1 – 5x
    • B.y = -0,5x
    • C. \(y = \sqrt 2 \left( {x - 1} \right) + \sqrt 3\)
    • D. \(y = 2{x^2} + 3\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 61816

    Xác định k và m để hai đường thẳng sau đây trùng nhau:

    \(y = kx + \left( {m - 2} \right),\,\,\left( {k \ne 0} \right);\,\,y = \left( {5 - k} \right)x + \left( {4 - m} \right),\,\,\left( {k \ne 5} \right)\)

    • A.\(k = \dfrac{5}{2}\) và \(m = 4\).
    • B.\(k = \dfrac{5}{2}\) và \(m = 3\).
    • C.\(k = \dfrac{5}{2}\) và \(m = 2\).
    • D.\(k = \dfrac{5}{2}\) và \(m = 1\).
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 61817

    Cho hàm số \(y = 2x + b\). Hãy xác định hệ số b biết đồ thị của hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3.

    • A.b = 2
    • B.b = -2
    • C.b = 3
    • D.b = -3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 61818

    Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua điểm A(1;1) và điểm B(- 1;2) 

    • A.-1/2
    • B.1/2
    • C.1
    • D.2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 61819

    Cho hai hàm số f( x ) = xvà g( x ) = 5x - 4. Có bao nhiêu giá trị của a để f( a ) = g( a )

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 61820

    Cho hàm số y = (2 - m)x - (5 + m) (2) .Xác định (m ) để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ (y = 3 ).

    • A.11
    • B.-11
    • C.-12
    • D.1
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 61821

    Tìm nghiệm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 3x - 2y = 5.

    • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = - 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
    • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
    • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
    • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 61822

    Nếu ta biết được hai nghiệm phân biệt của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thì hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.Vô số
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 61823

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y =  - 2\\5x - 4y = 11\end{array} \right.\) có nghiệm là

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{9}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{5}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}};  \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 61824

    Tìm giá trị của a;b để hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 4 a.x+2 b .y=-3 \\ 3 b.x+a.y=8 \end{array}\right.\) có nghiệm là x=2 ; y=-3

    • A. \( a=4 ; b=\frac{2}{5}\)
    • B. \( a=-2 ; b=\frac{3}{4}\)
    • C. a=-1;b=2
    • D. \( a=1 ; b=\frac{11}{6}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 61825

    Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

    • A.Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
    • B.Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
    • C.Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
    • D.Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 61826

    Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.

    • A.Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.
    • B.Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.
    • C.Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.
    • D.Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 61827

    Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là

    • A.Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
    • B.Phương trình có nghiệm là \(x =  - 2\)
    • C.Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x =  - 2\)
    • D.Phương trình vô nghiệm
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 61828

    Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tất cả các điểm trên (P) có tung độ \(- 3, - \dfrac{3}{2}.\)

    • A. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right);\left( { - \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
    • B. \(\,\left( { \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
    • C. \(\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
    • D. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 61829

    Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tính f(0), f(1), f(-2), f(4).

    • A. \(0;\dfrac{1}{2};2;8\)
    • B. \(0;\dfrac{1}{2};-2;8\)
    • C. \(0;\dfrac{1}{2};2;4\)
    • D. \(0;\dfrac{1}{2};1;8\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 61830

    Nhận xét về sự tăng, giảm của hàm số \(y = - {x^2}\).

    • A.- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm
    • B.- Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm
    • C.- Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng
    • D.- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 61831

    Số nghiệm của phương trình \(1,7{x^2} - 1,2x - 2,1 = 0\) là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 61832

    Số nghiệm của phương trình \(\dfrac{1}{2}{x^2} + 7x + \dfrac{2}{3} = 0\) là

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 61833

    Nghiệm của phương trình \(\dfrac{1}{{12}}{x^2} + \dfrac{7}{{12}}x = 19\) là:

    • A.x = 12; x = 19.
    • B.x = -12; x = 19.
    • C.x = -12; x = -19.
    • D.x = 12; x = - 19.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 61834

     \(\text { Cho phương trình ẩn } \mathrm{x}: \mathrm{x}^{2}-(2 \mathrm{~m}+1) \mathrm{x}+\mathrm{m}^{2}+5 \mathrm{~m}=0\).  Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho tích các nghiệm bằng 6.

    • A.m=-1
    • B.m=-6
    • C.m=1
    • D.m=6
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 61835

    Bác Bình dự định đi xe đạp trên quãng đường AB với tốc độ 10 km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường với tốc độ dự định, bác dừng lại nghỉ 30 phút. Để đến điểm B kịp giờ dự định, bác đã đạp xe với tốc độ 15 km/h trên quãng đường còn lại. Hãy tính quãng đường AB.

    • A.40km
    • B.30km
    • C.50km
    • D.20km
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 61836

    Phương trình \(\dfrac{{x + 0,5}}{{3x + 1}} = \dfrac{{7x + 2}}{{9{x^2} - 1}}\) có nghiệm là:

    • A.\({x} = \dfrac{3}{2}.\)
    • B.\({x} = \dfrac{5}{2}.\)
    • C.\({x} = \dfrac{7}{2}.\)
    • D.\({x} = \dfrac{9}{2}.\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 61837

    Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Khi đó độ dài AH bằng

    • A.6, 5cm
    • B.7, 2cm
    • C.7, 5cm
    • D.7, 7cm
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 61838

    Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH = 9cm, CH = 25cm. Tính AH.

    • A.AH = 15cm
    • B.AH = 18cm 
    • C.AH = 10cm
    • D.AH = 12cm
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 61839

    Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 650 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

    • A.1,69m
    • B.1,76m
    • C.1,71m
    • D.1,68m
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 61840

    Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; AD = 3cm . Tính diện tích mặt cầu thu được khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung điểm AD, N là trung điểm BC

    • A. \(25\pi\)
    • B. \( \frac{{25\pi }}{8}\)
    • C.25
    • D. \( \frac{{25\pi }}{4}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 61841

    Cho một tam giác đều ABC có cạnh AB = 8cm, đường cao AH. Khi đó thể tích hình cầu được tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH.

    • A. \( \frac{{\pi {a^3}}}{{54}}\)
    • B. \( \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{72}}\)
    • C. \( \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{54}}\)
    • D. \( \frac{ \pi {a^3}}{{72}}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 61842

    Một hình trụ có thể tích 8m3 không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.

    • A. \( R = \sqrt {\frac{4}{\pi }} \)
    • B. \( R = \sqrt[3] {\frac{4}{\pi }} \)
    • C. \( R = \sqrt[3]{{4\pi }}\)
    • D. \( R = 3\sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 61843

    Cho hình trụ có bán kính đáy R = 4 cm và chiều cao h = 5 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là

    • A.40π
    • B.30π
    • C.20π
    • D.50π 
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 61844

    Cho hình trụ có chu vi đáy là \(8\pi\) và chiều cao h = 10 . Tính thể tích hình trụ.

    • A.80π
    • B.40π
    • C.160π
    • D.150π 
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 61845

    Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 10cm và 5cm, chiều cao là 20cm . Tính dung tích của xô

    • A. \( \frac{{3500\pi }}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)
    • B. \(3500\pi (cm^3)\)
    • C. \( \frac{{350\pi }}{3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)
    • D. \(350\pi (cm^3)\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 61846

    Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích \(V=1000\pi cm^3\) . Tính diện tích toàn phần của hình nón

    • A.100π(cm2)
    • B. \((300+200\sqrt3)π(cm^2)\)
    • C.300π(cm2)
    • D.250π(cm2
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 61847

    Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \)

    • A.\(3 + \sqrt 3 \)
    • B.\(-3 + \sqrt 3 \)
    • C.\(3 - \sqrt 3 \)
    • D.\(-3 - \sqrt 3 \)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 61848

    Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( {4 + \sqrt 2 } \right)}^2}} \)

    • A.\( 4 - \sqrt 2 \)
    • B.\( 4 + \sqrt 2 \)
    • C.\(- 4 - \sqrt 2 \)
    • D.\(- 4 + \sqrt 2 \)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 61849

    Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{3}{2}\sqrt 6+ 2\sqrt{\dfrac{2}{3}}-4\sqrt{\dfrac{3}{2}}\)

    • A.\(\dfrac{\sqrt 6}{3}\)
    • B.\(\dfrac{\sqrt 6}{4}\)
    • C.\(\dfrac{\sqrt 6}{5}\)
    • D.\(\dfrac{\sqrt 6}{6}\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 61850

    Rút gọn biểu thức \(B= \sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}\) với \(x\geq -1\).

    • A.\(3\sqrt{x+1}.\)
    • B.\(4\sqrt{x+1}.\)
    • C.\(5\sqrt{x+1}.\)
    • D.\(6\sqrt{x+1}.\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 61851

    Rút gọn biểu thức: \(5a\sqrt{64ab^{3}}-\sqrt{3}\cdot \sqrt{12a^{3}b^{3}}+2ab\sqrt{9ab}-5b\sqrt{81a^{3}b}.\) với \(a>0, b>0\)

    • A.\(5ab\sqrt{ab}\). 
    • B.\(-5b\sqrt{ab}\). 
    • C.\(-5ab\sqrt{ab}\). 
    • D.\(-5a\sqrt{ab}\). 
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 61852

    Tìm x, biết : \(\sqrt {4x - 20}  - 3\sqrt {{{x - 5} \over 9}}  = \sqrt {1 - x} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\)

    • A.x = 5
    • B.x = -7
    • C.x = 5 hoặc x = -7
    • D.Đáp án khác
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 61853

    Tìm x, biết : \(\sqrt {16 - 32x}  - \sqrt {12x}  = \sqrt {3x} \,\)\( + \sqrt {9 - 18x} \,\,\,\,\,\,\left( * \right)\)

    • A.\(x = {1 \over {29}}\)
    • B.\(x = {2 \over {29}}\)
    • C.\(x = {3 \over {29}}\)
    • D.\(x = {4 \over {29}}\)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 61854

    Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt {28{a^4}{b^2}} \) với \(b \ge 0.\)

    • A.\(-2{a^2}b\sqrt 7 \)
    • B.\(2{a^2}b\sqrt 7 \)
    • C.\({a^2}b\sqrt 7 \)
    • D.\(-{a^2}b\sqrt 7 \)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?