Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Phú Hữu

  • 120 phút
  • Làm Bài

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 61855

    Tìm x thỏa mãn điều kiện \( \displaystyle\sqrt {{{2x - 3} \over {x - 1}}}  = 2\) 

    • A.x = 0,5
    • B.x = 1,5
    • C.x = 2,5
    • D.x = 3,5
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 61856

    Tìm x biết \(\sqrt {x - 5}  = 3\).

    • A.x = 14
    • B.x = 13
    • C.x = 12
    • D.x = 11
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 61857

    Rút gọn biểu thức: \(2\sqrt {{{\left( {\sqrt 2  - 3} \right)}^2}}  + \sqrt {2.{{\left( { - 3} \right)}^2}}  - 5\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^4}} \)

    • A.\( 2 - \sqrt 2\)
    • B.\( 2 + \sqrt 2\)
    • C.\( 1- \sqrt 2\)
    • D.\( 1 + \sqrt 2\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 61858

    Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức \(\sqrt {1 - 10{\rm{a}} + 25{{\rm{a}}^2}}  - 4{\rm{a}}\) tại \(a = \sqrt 2\)

    • A.\(\sqrt 2  + 1\)
    • B.\(\sqrt 2  - 1\)
    • C.\(\sqrt 2  - 2\)
    • D.\(\sqrt 2  + 2\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 61859

    Tính: \(\left( {\root 3 \of 9  + \root 3 \of 6  + \root 3 \of 4 } \right)\left( {\root 3 \of 3  - \root 3 \of 2 } \right) \) 

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 61860

    Rút gọn biểu thức \(\sqrt {4 - 2\sqrt 3 }  - \sqrt 3 \)

    • A.-1
    • B.-2
    • C.1
    • D.2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 61861

    Tìm x không âm, biết: \(\sqrt x  = 3\)

    • A.x = 7
    • B.x = 8
    • C.x = 9
    • D.x = 10
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 61862

    Đường thẳng \(y = \dfrac{2}{3}\left( {x + \dfrac{5}{7}} \right)\) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng:

    • A.\(\dfrac{2}{3}\)
    • B.\(\dfrac{{10}}{{21}}\)
    • C.\(\dfrac{5}{7}\)
    • D.\( - \dfrac{5}{7}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 61863

    Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số \(y = \left( {k + 1} \right)x + 3\) và \(y = \left( {3 - 2k} \right)x + 1\) là hai đường thẳng cắt nhau ?

    • A.\(k \ne  - 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{-2}{3}\)
    • B.\(k \ne  - 1,k \ne \dfrac{-3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
    • C.\(k \ne   1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
    • D.\(k \ne  - 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 61864

    Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3. Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 6)

    • A. \(\dfrac{1}{2}\)
    • B. \(\dfrac{3}{2}\)
    • C. \(\dfrac{5}{2}\)
    • D. \(\dfrac{7}{2}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 61865

    Một hình chữ nhật có các kích thước là 20cm và 30cm. Người ta bớt mỗi kích thước của nó đi x (cm) được hình chữ nhật mới có chu vi là y (cm). Hãy lập công thức tính y theo x.

    • A.y = 60 + 4x
    • B.y = 60 - 4x
    • C.y = 100 + 4x
    • D.y = 100 - 4x
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 61866

    Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{2}{3}x\). Khi \(x =  - 1\dfrac{2}{3}\) thì giá trị của hàm số \(f\left( { - 1\dfrac{2}{3}} \right)\) bằng

    • A.\(\dfrac{{10}}{9}\)
    • B.\( - \dfrac{{10}}{9}\)
    • C.\( - \dfrac{2}{9}\)
    • D.\(\dfrac{2}{9}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 61867

    Nghiệm của hệo phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 x-2 y=12 \\ x+2 y=3 \end{array}\right.\) là:

    • A.(-1;2)
    • B. \(\left(\frac{1}{4} ;\frac{3}{8}\right)\)
    • C.(2;-5)
    • D. \(\left(\frac{15}{4} ;-\frac{3}{8}\right)\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 61868

    Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng, kể cả thuế gia trị giá tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho loại hàng thứ nhất ?

    • A.0,5 triệu đồng
    • B.1 triệu đồng
    • C.1,5  triệu đồng
    • D.2  triệu đồng
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 61869

    Phương trình bậc nhất hai ẩn 0x – y = 2 có tập nghiệm là:

    • A.\(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
    • B.\(S = \left\{ {\left( {0; - 2} \right)} \right\}\)
    • C.\(S = \left\{ {\left( {x; - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
    • D.\(S = \left\{ {\left( {-2; y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 61870

    Viết phương trình đường thẳng qua \(\begin{array}{l} A(-4 ;-2) ;B(2 ; 1) \end{array}\).

    • A. \(y=-2x+1\)
    • B. \(y=\frac{1}{2}x\)
    • C. \(y=\frac{3}{2}x-1\)
    • D. \(y=\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 61871

    Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 2y =  - 2

    • A.(x; y- 1)
    • B.(x; - 1)
    • C.(y; - 1)
    • D.(-1; y)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 61872

    Phương trình \(3{x^2} + 3 = 2\left( {x + 1} \right)\) có nghiệm là:

    • A.x = 1
    • B.x = 2
    • C.x = 3
    • D.Phương trình vô nghiệm 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 61873

    Cho phương trình \(x^{2}+a x+b+1=0\) với a,b là tham số. Tìm giá trị của để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt \(x_{1}, x_{2}\) thoả mãn điều kiện \(\left\{\begin{array}{l} x_{1}-x_{2}=3 \\ x_{1}^{3}-x_{2}^{3}=9 \end{array}\right.\)

    • A. \(\left[\begin{array}{l} a=1, b=-3 \\ a=-1, b=-3 \end{array} .\right.\)
    • B. \(a=1, b=-3 .\)
    • C. \(a=-1, b=-3\)
    • D.Không tồn tại giá trị a, b thỏa mãn yêu cầu.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 61874

    Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b2 - 4ac. Khi đó phương trình có hai nghiệm là:

    • A. \({x_1} = {x_2} = - \frac{b}{{2a}}\)
    • B. \({x_1} = \frac{{b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
    • C. \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}\)
    • D. \({x_1} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a};{x_2} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 61875

    Giải phương trình \({x^4} + 5{x^2} + 1 = 0\) 

    • A.Phương trình vô nghiệm 
    • B.x = 1; x = -1
    • C.x = 5; x = -5
    • D.x = 8; x = -8
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 61876

    Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B; nghỉ 40 phút ở B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 3 km/h. 

    • A. \(9\,\left( {km/h} \right)\).
    • B. \(10\,\left( {km/h} \right)\).
    • C. \(11\,\left( {km/h} \right)\).
    • D. \(12\,\left( {km/h} \right)\).
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 61877

    Giải phương trình: \({x^2} - 8 = 0\)

    • A.\(x = 2\sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)
    • B.\(x = \sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)
    • C.\(x = 2\sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \)
    • D.\(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 61878

    Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Sau 1 giây vật này cách mặt đất bao nhiêu mét ?

    • A.4m
    • B.96m
    • C.10m
    • D.86m
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 61879

    Nghiệm của phương trình \(13852{x^2} - 14x + 1 = 0\) là:

    • A.x = 1
    • B.x = 2
    • C.x = 3
    • D.Phương trình vô nghiệm 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 61880

    Nghiệm của phương trình \(16{z^2} + 24z + 9 = 0\) là:

    • A.\(z=   \dfrac{3}{4}.\)
    • B.\(z=  - \dfrac{3}{4}.\)
    • C.\(z=  - \dfrac{5}{4}.\)
    • D.\(z=   \dfrac{5}{4}.\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 61881

    Phương trình \(\dfrac{{x + 0,5}}{{3x + 1}} = \dfrac{{7x + 2}}{{9{x^2} - 1}}\) có nghiệm là:

    • A.\({x} = \dfrac{3}{2}.\)
    • B.\({x} = \dfrac{5}{2}.\)
    • C.\({x} = \dfrac{7}{2}.\)
    • D.\({x} = \dfrac{9}{2}.\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 61882

    Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.

    • A.10 và 11
    • B.11 và 12
    • C.12 và 13
    • D.13 và 14
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 61883

    Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là

    • A.Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
    • B.Phương trình có nghiệm là \(x =  - 2\)
    • C.Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x =  - 2\)
    • D.Phương trình vô nghiệm
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 61884

    Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y  = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.

    • A. \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
    • B. \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
    • C. \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
    • D. \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 61885

    Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, HB : HC = 1 : 4. Tính chu vi tam giác ABC.

    • A. \(5\sqrt5 + 8 \) cm
    • B. \(6\sqrt5 + 12\) cm
    • C. \(4\sqrt5 + 8 \) cm 
    • D. \(6\sqrt5 + 10\) cm
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 61886

    Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC.

    • A. \(AH = \frac{{12}}{7}\)
    • B. \(AH = \frac{{5}}{2}\)
    • C. \(AH = \frac{{12}}{5}\)
    • D. \(AH = \frac{{7}}{2}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 61887

    Tính giá trị của biểu thức: B = cos 2100 + cos 2200 + cos 2700 + cos 280

    • A.B = 1
    • B.B = 2
    • C.B = 0
    • D.B = 0,5
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 61888

    Hãy đơn giản biểu thức: tan 2x − sin 2x.tan 2x

    • A.cos 2x
    • B.tan 2x
    • C.cot 2x
    • D.sin 2x
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 61889

    Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết góc ACB = 60, CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a

    • A. \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
    • B. \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = a} \end{array}\)
    • C. \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC =3a} \end{array}\)
    • D. \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = \sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 61890

    Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a) . Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA;DC theo a

    • A. \( AD = a.\cos {22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cos {22,5^0}\)
    • B. \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\sin {22,5^0}\)
    • C. \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\tan {22,5^0}\)
    • D. \( AD = a.\tan{22,5^0}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} DC = a - a.\cot {22,5^0}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 61891

    Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ 314 cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

    • A.r ≈ 7,07 (cm); V  ≈ 110 (cm3).
    • B.r ≈ 17,07 (cm); V  ≈ 1000 (cm3).
    • C.r ≈ 7,07 (cm); V  ≈ 1110 (cm3).
    • D.r ≈ 17,07 (cm); V  ≈ 1110 (cm3).
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 61892

    Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352cm2. Khi đó, chiều cao của hình trụ là:

    • A.3,2 cm
    • B.4,6cm
    • C.1,8 cm
    • D.Một kết quả khác
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 61893

    Một hình trụ có thể tích 147,4 cm2, chiều cao 7,5 cm. Nếu làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai thì bán kính đáy r của hình trụ xấp xỉ là (lấy \(\pi  = 3,14\) ):

    • A.2,2 cm
    • B.2,5 cm
    • C.2,8 cm
    • D.3,2 cm
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 61894

    Một hình trụ có đường kính đáy d là 12,6 cm, diện tích xung quanh bằng 333,5 cm2. Khi đó, chiều cao h của hình trụ xấp xỉ là (lấy \(\pi  = 3,14)\):

    • A.7,9 cm
    • B.8,2 cm
    • C.8,4 cm
    • D.9,2 cm
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 61895

    Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn  khẳng định sai?

    • A.Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau
    • B.Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính
    • C.Tia nối từ  tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính
    • D.Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 61896

    Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì

    • A.Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
    • B.Đường thẳng cắt đường tròn
    • C.Đường thẳng không cắt đường tròn
    • D.Đáp án khác
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 61897

    Cho đường tròn (O;R )và một điểm (M ) bên trong đường tròn đó. Qua M kẻ hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau (C ) thuộc cung nhỏ (AB). Vẽ đường kính DE. Cho biết thêm rằng R = 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = MA + MB + MC + MD là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 61898

    Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao là BM và CN . Gọi D là trung điểm cạnh BC . Đường tròn đi qua bốn điểm B, N, M, C là: 

    • A.Đường tròn tâm D bán kính \( \frac{{BC}}{2}\)
    • B.Đường tròn tâm D bán kính BC
    • C.Đường tròn tâm B bán kính \( \frac{{BC}}{2}\)
    • D.Đường tròn tâm C bán kính \( \frac{{BC}}{2}\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 61899

    Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

    • A.Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
    • B.Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn
    • C.Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
    • D.Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 61900

    Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 

    • A.900
    • B.Số đo góc ở tâm chắn cung đó
    • C.Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
    • D.Nửa số đo của cung bị chắn
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 61901

    Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

    • A.Số đo cung nhỏ
    • B.Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn).
    • C.Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn)
    • D.Số đo của cung nửa đường tròn
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 61902

    Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
    • B.Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
    • C.Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
    • D.Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 61903

    Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của các hìnQuỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .h vuông đó.

    • A.Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 120dựng trên AB .
    • B.Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
    • C.Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 600  dựng trên AB .
    • D.Quỹ tích điểm O là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB .
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 61904

    Cho hai hình tròn (C1) và (C2) đồng tâm và có bán kính lần lượt là R1, R2 (R1> R2). Hình vành khăn là phần hình tròn (C1) nằm ngoài (C2). Tính diện tích S của hình vành khăn theo R1 và R2.

    • A. \(S = \pi R_1 - \pi R_2\)
    • B. \(S = \pi R_1 - \pi R_2\)
    • C. \(S= \pi R_2^2 - \pi R_1^2\)
    • D. \(S= \pi R_2 - \pi R_1\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?