Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Phan Chu Trinh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 63115

    Biến đổi biểu thức \(2\sqrt {{x^2}y}  + x\sqrt y \) với \(x < 0,\,\,y \ge 0\), ta được:

    • A.\(3\sqrt {{x^2}y} \)
    • B.\(\sqrt {5{x^2}y} \)
    • C.\(\sqrt { - 3{x^2}y} \)
    • D.\(\sqrt {{x^2}y} \)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 63116

    Biểu thức \(\sqrt {9{a^2}b} \) với \(a < 0,\,\,b \ge 0\) được biến đổi thành

    • A.\(9a\sqrt b \)
    • B.\( - 9a\sqrt b \)
    • C.\(3a\sqrt b \)
    • D.\( - 3a\sqrt b \)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 63117

    Rút gọn biểu thức \( A = \frac{{x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}\) với (x ≠ 2 ) ta được:

    • A.A=1      
    • B.A=−1
    • C.A=1 hoặc A=−1
    • D.A=0
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 63118

    Rút gọn \( {\frac{{\left( {x\sqrt y + y\sqrt x } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)}}{{\sqrt {xy} }}}\) với (x > 0,y > 0)

    • A.x−y
    • B.x+y
    • C.−x+2y     
    • D.Kết quả khác
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 63119

    Rút gọn biểu thức \(M = \left( {\dfrac{1}{{a - \sqrt a }} + \dfrac{1}{{\sqrt a - 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt a + 1}}{{a - 2\sqrt a + 1}}\) với a > 0 và \(a \ne 1\)

    • A. \(1 + \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
    • B. \(1 - \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
    • C. \(-1 - \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
    • D. \(-1+ \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 63120

    Rút gọn biểu thức \(\dfrac{{a + b}}{{{b^2}}}.\sqrt {\dfrac{{{a^2}{b^4}}}{{{a^2} + 2ab + {b^2}}}} \) với a + b > 0 và \(b \ne 0\)

    • A.0
    • B.-a
    • C.a
    • D.|a|
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 63121

    Rút gọn biểu thức \(\left( {\dfrac{{1 - a\sqrt a }}{{1 - \sqrt a }} + \sqrt a } \right){\left( {\dfrac{{1 - \sqrt a }}{{1 - a}}} \right)^2} = 1\) với \(a \ge 0\) và \(a \ne 1\)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 63122

    Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\dfrac{m}{{1 - 2x + {x^2}}}} .\sqrt {\dfrac{{4m - 8mx + 4m{x^2}}}{{81}}} \) với m > 0 và \(x \ne 1\)

    • A. \( \dfrac{{m}}{3}\)
    • B. \( \dfrac{{2m}}{3}\)
    • C. \( \dfrac{{2m}}{9}\)
    • D. \( \dfrac{{m}}{9}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 63123

    Một hình chữ nhật có các kích thước là 20cm và 30cm. Người ta bớt mỗi kích thước của nó đi x (cm) được hình chữ nhật mới có chu vi là y (cm). Hãy lập công thức tính y theo x.

    • A.y = 60 + 4x
    • B.y = 60 - 4x
    • C.y = 100 + 4x
    • D.y = 100 - 4x
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 63124

    Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 nghịch biến.

    • A.m < 2
    • B.m < 3
    • C.m < 4
    • D.m < 5
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 63125

    Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 đồng biến.

    • A.m < -2
    • B.m > -2
    • C.m > 2
    • D.m < 2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 63126

    Hàm số \(y = \left( {k - \dfrac{2}{3}} \right)x - \dfrac{1}{2}\) là hàm số nghịch biến trên R khi:

    • A.\(k = \dfrac{3}{4}\)
    • B.\(k = \dfrac{5}{6}\)
    • C.\(k = \dfrac{4}{5}\)
    • D.\(k = \dfrac{1}{2}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 63127

    Cho hàm số f(x) = 3 - x 2 . Tính f(-1)

    • A.-2
    • B.2
    • C.1
    • D.0
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 63128

    Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N (1; 1)

    • A.2x + y – 3 = 0
    • B.y – 3 = 0
    • C.4x + 2y = 0
    • D.5x + 3y – 1 = 0
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 63129

    Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 4)?

    • A.2x + y – 3 = 0
    • B.y – 5 = 0
    • C.4x – y = 0
    • D.5x + 3y – 1 = 0
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 63130

    Cho hàm số f(x) = 3x có đồ thị (C) và các điểm M (1; 1); P (−1; −3); Q (3; 9); A (−2; 6); O (0; 0). Có bao nhiêu điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 63131

    • A.5
    • B.7
    • C.-3
    • D.7;-3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 63132

    Tìm m để phương trình \(\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1\) nhận cặp số (1;1) làm nghiệm.

    • A.5
    • B.2
    • C.-5
    • D.-2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 63133

    Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

    • A.(−2;1)
    • B.(−1;0)
    • C.(1,5;3)
    • D.(4;−3)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 63134

    Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 3; - 2) làm nghiệm

    • A.x+y=2
    • B.2x+y=1
    • C.x−2y=1
    • D.5x+2y+12=0
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 63135

    Gọi (a;b) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 17\\6x - 5y = - 9\end{array} \right.\). Tính a + b.

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 63136

    Hãy dùng phương pháp cộng đại số để giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}5x - 6y = - 32\\3x + 6y = 48\end{array} \right.\)

    • A.(2;7)
    • B.(7;2)
    • C.(-2;7)
    • D.(-7;2)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 63137

    Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - 2mx + y = 5\\x + 3y = 1\end{array} \right.\). Giải hệ phương trình với m = 1.

    • A.(-2;1)
    • B.(-2;-1)
    • C.(2;-1)
    • D.(2;1)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 63138

    Xác định các giá trị của m, n để đa thức \(m{x^2} + nx + 1\) chia hết cho (x + 3) và (x - 2)

    • A. \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
    • B. \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ 1}}{6}\)
    • C. \(m = \dfrac{{ - 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
    • D. \(m = \dfrac{{ 1}}{6};\,\,n = \dfrac{{ - 1}}{6}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 63139

    Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

    • A.Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
    • B.Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
    • C.Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
    • D.Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 63140

    Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch?

    • A.Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
    • B.Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
    • C.Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
    • D.Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 63141

    Bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình mỗi ngày tại Hội An là 1500000 đồng, còn tại Bà Nà là 2000000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10000000 đồng.

    • A.Hội An 5 ngày; Bà Nà 1 ngày
    • B.Hội An 4 ngày; Bà Nà 2 ngày
    • C.Hội An 3 ngày; Bà Nà 3 ngày
    • D.Hội An 2 ngày; Bà Nà 4 ngày
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 63142

    Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

    • A.CD: 11cm, CR: 6cm
    • B.CD: 10cm, CR: 5cm
    • C.CD: 12cm, CR: 7cm
    • D.CD: 13cm, CR: 8cm
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 63143

    Nghiệm của phương trình \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {x + 4} \right)^2} = 23 - 3x\) là:

    • A.\(x =   \dfrac{1}{2};x =  2.\)
    • B.\(x =  \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)
    • C.\(x =  - \dfrac{1}{2};x =   2.\)
    • D.\(x =  - \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 63144

    Số nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 1 = \dfrac{1}{{{x^2}}} - 4\) là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 63145

    Phương trình \(0,3{x^4} + 1,8{x^2} + 1,5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 63146

    Phương trình \(5{x^4} + 2{x^2} - 16 = 10 - {x^2}\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 63147

    Đường tròn tâm (I ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC,AB,AC lần lượt ở D,E,F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD,DF lần lượt ở M,N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng

    • A.EN       
    • B.AD
    • C.Cả A, B  đều đúng
    • D.Cả A, B đều sai
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 63148

    Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

    • A. \(AB.AC=R.AH\)
    • B. \(AB.AC=3R.AH\)
    • C. \(AB.AC=2R.AH\)
    • D. \(AB.AC=R^2.AH\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 63149

    Phát biểu nào sau đây đúng nhất

    • A.Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
    • B.Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 63150

    Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:

    • A.Trung trực        
    • B.Phân giác trong
    • C.Phân giác ngoài
    • D.Đáp án khác
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 63151

    Cho (O;4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O;4cm), khi đó

    • A.Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cm
    • B.Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cm
    • C.Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cm
    • D.Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 63152

    Cho tam giác MNP có MN = 5cm,NP = 12cm,MP = 13cm. Vẽ đường tròn (M;NM). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.NP là tiếp tuyến của (M;MN)
    • B.MP là tiếp tuyến của (M;MN)
    • C.ΔMNP vuông tại M
    • D.ΔMNP vuông tại P
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 63153

    Cho nửa đường tròn đường kính AB. C là một điểm thuộc nửa đường tròn. Vẽ dây BD là phân giác của góc ABC . BD cắt AC tại E. AD cắt BC tại G. H là điểm đối xứng với E qua D. Chọn đáp án đúng nhất.  Tứ giác AHGE là hình gì?

    • A.Hình bình hành          
    • B.Hình thoi
    • C.Hình vuông
    • D.Hình chữ nhật
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 63154

    Cho đường tròn( O ), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C. Chọn khẳng định đúng

    • A.BC là cát tuyến của (O)
    • B.BC là tiếp tuyến của (O)
    • C.BC ⊥ AB
    • D.BC//AB

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?