Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 62875

    Tìm x để \( \sqrt {\frac{{ - 2}}{{3x - 1}}} \) có nghĩa

    • A. \(x < \frac{1}{3}\)
    • B. \(x >\frac{1}{3}\)
    • C. \(x \le \frac{1}{3}\)
    • D. \(x \ge \frac{1}{3}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 62876

    Rút gọn biểu thức \( \sqrt {144{a^2}} - 9a\)

    • A.-9a
    • B.-3a
    • C.3a
    • D.9a
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 62877

    Trục căn thức ở mẫu  biểu thức \( \frac{4}{{3\sqrt x + 2\sqrt y }}\) với \( x \ge 0;y \ge 0;x \ne \frac{4}{9}y\) ta được:

    • A. \( \frac{{3\sqrt x - 2\sqrt y }}{{9x - 4y}}\)
    • B. \( \frac{{12\sqrt x - 8\sqrt y }}{{3x + 2y}}\)
    • C. \( \frac{{12\sqrt x + 8\sqrt y }}{{9x + 4y}}\)
    • D. \( \frac{{12\sqrt x - 8\sqrt y }}{{9x - 4y}}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 62878

    Trục căn thức ở mẫu  biểu thức \( \frac{6}{{\sqrt x + \sqrt {2y} }}\) với \(x \ge0;y \ge 0\) ta được

    • A. \( \frac{{6\left( {\sqrt x - \sqrt {2y} } \right)}}{{x - 4y}}\)
    • B. \( \frac{{6\left( {\sqrt x + \sqrt {2y} } \right)}}{{x - 4y}}\)
    • C. \( \frac{{6\left( {\sqrt x - \sqrt {2y} } \right)}}{{x - 2y}}\)
    • D. \( \frac{{6\left( {\sqrt x - \sqrt {2y} } \right)}}{{x + 4y}}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 62879

    Giá trị biểu thức \( \left( {\sqrt 5 + \sqrt 2 } \right)\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 62880

    Rút gọn biểu thức \( 3\sqrt {8a} + \frac{1}{4}\sqrt {\frac{{32a}}{{25}}} - \frac{a}{{\sqrt 3 }}.\sqrt {\frac{3}{{2a}}} - \sqrt {2a} \) với (a > 0 ) ta được:

    • A. \( \frac{{47}}{{10}}\sqrt a \)
    • B. \( \frac{{47}}{{10}}\sqrt{2a }\)
    • C. \( \frac{{21}}{{10}}\sqrt a \)
    • D. \( \frac{{21}}{{10}}\sqrt {2a }\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 62881

    Cho hàm số \(y{\rm{\;}} = {\rm{\;}}\left( {{a^2}\;-{\rm{\;}}4} \right){x^2}\; + {\rm{\;}}\left( {b{\rm{\;}}-{\rm{\;}}3a} \right)\left( {b{\rm{\;}} + {\rm{\;}}2a} \right)x{\rm{\;}}-{\rm{\;}}2\) là hàm số bậc nhất khi:

    • A.\(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {6;{\rm{\;}} - 4} \right\}\;\;\)
    • B.\(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}-2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {-6;{\rm{\;}} 4} \right\}\;\;\)
    • C.a = 2. a = - 2
    • D.Cả A, B đều đúng
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 62882

    Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m– 9m + 8) x + 10 là hàm số bậc nhất?

    • A.\(m\; \ne \;\left\{ {1;{\rm{\;}}8} \right\}\)
    • B.\(m\; \ne 1\)
    • C.\(m\; \ne 8\)
    • D.Mọi m
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 62883

    Cho đường thẳng d: y = 2x + 1. Hệ số góc của đường thẳng d là bao nhiêu?

    • A.-2
    • B.1/2
    • C.1
    • D.2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 62884

    Cho đường thẳng d: y = ax + b (a > 0) . Gọi α là góc tạo bởi tia Ox và d . Khẳng định nào dưới đây là đúng:

    • A.α = -tanα
    • B.α = (180° - α)
    • C.α = tanα
    • D.α = -tan(180° - α)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 62885

    Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 0y = 12

    • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
    • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
    • C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = - 4 \end{array} \right.\)
    • D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 62886

    Tìm giá trị của m để đường thẳng \((m-1)x+(m+1)y=2m+1 \) đi qua điểm A(2;-3).

    • A.-2
    • B.2
    • C.-1
    • D.1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 62887

    Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x =  - 4\\3y + 6 = 0\end{array} \right.\)

    • A.Hệ phương trình đã cho có một nghiệm là x = -2
    • B.Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = -2 và y = -2
    • C.Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (-2 ; -2)
    • D.Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 62888

    Phương trình 3x - 0y = 6 có nghiệm tổng quát là:

    • A.(x;2)
    • B.(y;2)
    • C.(2;y)
    • D.(2;x)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 62889

    An và Bình cùng một lúc lên hai chiếc taxi từ hai địa điểm A và B, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 50 phút. Do đường đông nên vận tốc xe taxi của bạn An chậm hơn vận tốc taxi của bạn Bình là 10 km/h. Tìm vận tốc xe taxi của mỗi bạn. Biết quãng đường A đến B dài 75km và vận tốc các xe là không đổi trong suốt thời gian đi.

    • A.Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
    • B.Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
    • C.Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
    • D.Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 62890

    Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

    • A.Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
    • B.Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
    • C.Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
    • D.Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 62891

    Cho Parabol (P): \(y = {x^2}\) và đường thẳng (d): \(y=2(m+1)x-m^2-9 \). Tìm m để (d) tiếp xúc với (P).

    • A.m=−4    
    • B.m>−4             
    • C.m<−4      
    • D.m=4  
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 62892

    Cho Parabol (P): \( y = \frac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (d): y=mx-2m+1. Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc nhau.

    • A.-2
    • B.2
    • C.-1
    • D.1
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 62893

    Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\) 

    • A.x = 2; x =  - 2
    • B.x = 3; x =  - 3
    • C.x = 4; x =  - 4
    • D.x = 5; x =  - 5
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 62894

    Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:

    • A.\(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
    • B.\(a = 2;b =  - 2\left( {m + 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
    • C.\(a = 2;b =   2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
    • D.\(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 62895

    Rút gọn biểu thức \(\sqrt {36{a^2}} + 3a\) với a > 0.

    • A.3a
    • B.6a
    • C.9a
    • D.a
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 62896

    Rút gọn biểu thức \( 5\sqrt a + 6\sqrt {\frac{a}{4}} - a\sqrt {\frac{4}{a}} + 5\sqrt {\frac{{4a}}{{25}}} \) với (a > 0) ta được kết quả là:

    • A. \( 12\sqrt a \)
    • B. \(8\sqrt a \)
    • C. \(6\sqrt a \)
    • D. \(10\sqrt a \)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 62897

    Giá trị của biểu thức \( \sqrt {125} - 4\sqrt {45} + 3\sqrt {20} - \sqrt {80} \)

    • A. \( \sqrt 5 \)
    • B. \(-5 \sqrt 5 \)
    • C.5
    • D.-5
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 62898

    Với giá trị nào của m thì hàm số y = (3m – 1)mx + 6m là hàm số bậc nhất.

    • A.\(m\; \ne \;0\)
    • B.\(m \ne \frac{1}{3}\)
    • C.\(m \ne \left\{ {0;\frac{1}{3}} \right\}\)
    • D.Mọi m
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 62899

    Tìm số dương m để phương trình \(2x-(m-2)^2y=5\) nhận cặp số (- 10; - 1) làm nghiệm.

    • A.5
    • B.7
    • C.-3
    • D.7;-3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 62900

    Cho ΔABC vuông tại đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai?

    • A. \(\frac{1}{{A{B^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{H^2}}}\)
    • B. AC2 = BC. HC
    • C. AB2 = BH. BC
    • D. \(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{B^2}}}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 62901

    Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của AB,AC. Biết HM = 15cm,HN = 20cm. Tính HB,HC,AH.

    • A.HB=12cm;HC=28cm;AH=20cm
    • B.HB=15cm;HC=30cm;AH=20cm
    • C.HB=16cm;HC=30cm;AH=22cm
    • D.HB=18cm;HC=32cm;AH=24cm
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 62902

    Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB:AC = 3:4 và AB + AC = 21cm. Tính các cạnh của tam giác ABC

    • A.AB=9;AC=10;BC=15
    • B.AB=9;AC=12;BC=15  
    • C.AB=8;AC=10;BC=15
    • D.AB=8;AC=12;BC=15
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 62903

    Cho tam giác ABC nhọn và có các đường cao BD,CE. So sánh BC và DE .

    • A.BC = DE
    • B.BC < DE
    • C.BC > DE
    • D.\( BC = \frac{2}{3}DE\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 62904

    Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

    • A.Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
    • B.Dây nào gần tâm hơn thì vuông góc với nhau
    • C.Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn
    • D.Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 62905

    Cho đường tròn ( O ) có bán kính R = 5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3cm. Tính độ dài dây AB.

    • A.AB=6cm
    • B.AB=8cm
    • C.AB=10cm
    • D.AB=12cm
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 62906

    Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

    • A. \(AB.AC=R.AH\)
    • B. \(AB.AC=3R.AH\)
    • C. \(AB.AC=2R.AH\)
    • D. \(AB.AC=R^2.AH\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 62907

    Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi K là giao điểm của AC và BE. Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?

    • A. \( C{B^2} = AK.AC\)
    • B. \( O{B^2} = AK.AC\)
    • C. \(AB+BC=AC\)
    • D. Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 62908

    Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I,K. So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK.

    • A.Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK
    • B.Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK
    • C.Số đo cung nhỏ BI lớn hơn  số đo cung nhỏ CK
    • D.Số đo cung nhỏ BI bằng  hai lần số đo cung nhỏ CK
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 62909

    Cho (O;R) và dây cung MN = \(R\sqrt 2 \) . Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R:

    • A. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
    • B. \(\frac{{R}}{3}\)
    • C. \(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
    • D. \(\frac{{R}}{2}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 62910

    Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc

    • A.Có đỉnh nằm trên đường tròn 
    • B.Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
    • C.Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
    • D.Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 62911

    Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là

    • A.Góc ở tâm
    • B.Góc tạo bởi hai bán kính
    • C.Góc bên ngoài đường tròn
    • D.Góc bên trong đường tròn
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 62912

    Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được được hình trụ có thể tích V1; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng.

    • A.\({V_1} = {V_2}\)
    • B.\({V_1} = 2{V_2}\)
    • C.\({V_2} = 2{V_1}\)
    • D.\({V_2} = 3{V_1}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 62913

    Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là \(314 cm^2\). Hãy tính bán kính đường tròn đáy (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

    • A.7,06 cm
    • B.7,07 cm
    • C.7,08 cm
    • D.7,09 cm
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 62914

    Một hình trụ có bán kính đáy là \(7cm\), diện tích xung quang bằng \(352{\rm{ }}c{m^2}\). Khi đó chiều cao của hình trụ là:

    • A.3,2 cm
    • B.4,6 cm
    • C.1,8 cm
    • D.Một kết quả khác

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?