Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Hai Bà Trưng

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 62995

    Rút gọn \( A = \frac{{\sqrt {x - 1 - 2\sqrt {x - 2} } }}{{\sqrt {x - 2} - 1}}\) với x>3

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 62996

    Rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt {{x^2} + 10x + 25} }}{{ - 5 - x}}\)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 62997

    Nghiệm của phương trình \( \sqrt {2{{\rm{x}}^2} + 31} = x + 4\)

    • A.x=2
    • B.x=5
    • C.x=3
    • D.x=3;x=5
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 62998

    Cho biểu thức  \( P = \frac{{3\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}}\) với x >= 0. Tìm x biết \(P = \sqrt x \)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 62999

    Cho biểu thức \( A = \frac{{2\sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 1}}\) với (\(x \ge 0\) ). So sánh (A ) với 2.

    • A.A>2
    • B.A<2
    • C.A=2
    • D.A≥2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 63000

    Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức \( Q = \frac{{2x - 3\sqrt x - 2}}{{\sqrt x - 2}}\) tại \( x = 2020 - 2\sqrt {2019} \)

    • A. \( Q = 2\sqrt {2019} - 1.\)
    • B. \( Q = 2\sqrt {2019} + 1.\)
    • C. \( Q = 2\sqrt {2019} \)
    • D. \( Q = \sqrt {2019} - 1.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 63001

    Điều kiện để hàm số y = (−m + 3) x − 3 đồng biến trên R là:

    • A.m = 3
    • B.m < 3
    • C.\(m \ge 3\)
    • D.\(x \ne 3\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 63002

    Cho hàm số bậc nhất y = ax + 2. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 5?

    • A.-3
    • B.7
    • C.3
    • D.-7
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 63003

    Cho hàm số y = (5 - m)x + 10. Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?

    • A.m ≠ 5
    • B.m ≠ -5
    • C.m > 5
    • D.m < -5
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 63004

    Hàm số y = ax + b là hàm số nghịch biến khi nào?

    • A.a = 0
    • B.a < 0
    • C.a > 0
    • D.a ≠ 0
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 63005

    Tính góc tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 và trục Ox (làm tròn đến phút).

    • A. \({116^o}32'\)
    • B. \({116^o}33'\)
    • C. \({116^o}34'\)
    • D. \({116^o}35'\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 63006

    Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3. Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 6)

    • A. \(\dfrac{1}{2}\)
    • B. \(\dfrac{3}{2}\)
    • C. \(\dfrac{5}{2}\)
    • D. \(\dfrac{7}{2}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 63007

    Cho đường thẳng \(y = 2x - \dfrac{1}{2}\). Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox có số đo góc (làm tròn đến phút) là:

    • A.116o24’
    • B.63o26’
    • C.26o24’
    • D.63o27’
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 63008

    Cặp số nào là nghiệm của phương trình 5 x + 4y = 8?

    • A.\(\left( { - 2;1} \right)\)
    • B.\(\left( {0;2} \right)\)
    • C.\(\left( { - 1;0} \right)\)
    • D.\(\left( {1,5;3} \right)\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 63009

    Phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ thức dạng ax + by = c, trong đó a, b và c là:

    • A.Ba số đã cho tùy ý
    • B.Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) và \(b \ne 0\) và \(c \ne 0\)
    • C.Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc \(c \ne 0\)
    • D.Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc c tùy ý.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 63010

    Gọi (x;y là  nghiệm nguyên dương  nhỏ nhất của phương trình -4x + 3y = 8 . Tính x + y

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 63011

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 3\end{array} \right.\) là

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{  6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 63012

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x\sqrt 3  + y = 2\sqrt 2 \\x\sqrt 6  + y\sqrt 2  = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là:

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 63013

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}0,3x + 0,5y = 3\\1,5x - 2y = 1,5\end{array} \right.\) là

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;3} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {5;-3} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;-3} \right)\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 63014

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l}2x + 3y =  - 2\\3x - 2y =  - 3\end{array} \right.\) là:

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;-1} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;1} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {  1;0} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;0} \right)\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 63015

    Tính \(\Delta '\) của phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\)

    • A.- 2m + 1
    • B.2m + 1
    • C.- 2m - 1
    • D.2m - 1
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 63016

    Rada của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức \(v = 3{t^2} - 30t + 135\) (t tính bằng phút, v tính bằng km/h). Tính (làm tròn đến hai chữ số thập phân) giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h.

    • A.9,47 phút
    • B.0,53 phút
    • C.A, B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 63017

    Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là

    • A.\(x = -24;x =  12.\)
    • B.\(x =- 24;x =  - 12.\)
    • C.\(x = 24;x =  12.\)
    • D.\(x = 24;x =  - 12.\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 63018

    Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B; nghỉ 40 phút ở B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 3 km/h. 

    • A. \(9\,\left( {km/h} \right)\).
    • B. \(10\,\left( {km/h} \right)\).
    • C. \(11\,\left( {km/h} \right)\).
    • D. \(12\,\left( {km/h} \right)\).
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 63019

    Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.

    • A.\(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
    • B.\(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
    • C.\(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
    • D.\(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 63020

    Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm việc thì trong 4 ngày là xong việc. Nếu họ làm riêng thì đội I có thể hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để làm xong việc?

    • A.Đội I: 6 ngày
      Đội II: 12 ngày
    • B.Đội I: 12 ngày
      Đội II: 6 ngày
    • C.Đội I: 6 ngày
      Đội II: 10 ngày
    • D.Đội I: 10 ngày
      Đội II: 6 ngày
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 63021

    Hãy đơn giản biểu thức: 1 − sin 2x

    • A.cos 2x
    • B.tan 2x
    • C.cot 2x
    • D.-cot 2x
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 63022

    Tính số đo góc nhọn α biết 10sin2α + 6cos2α = 8

    • A.α = 300
    • B.α = 450
    • C.α = 600
    • D.α = 1200
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 63023

    Biết 00 < α < 900. Giá trị biểu biểu thức [sin α + 3 cos(900 − α)] : [sin α − 2 cos(900 − α)] bằng:

    • A.-4
    • B.4
    • C.-1,5
    • D.1,5
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 63024

    Khẳng định nào dưới đây là đúng? 

    • A.sin α = cos(900 − α)
    • B.sin α2 + cos α2 = 1
    • C.tan α = tan(90o − α)
    • D.cot α = cot(90o − α)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 63025

    Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D. Tam gíac ABE là hình gì?

    • A.ΔBAE cân tại E
    • B.ΔBAE cân tại A
    • C.ΔBAE cân tại B
    • D.ΔBAE đều
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 63026

    Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . vẽ đường kính AF. Chọn câu đúng?

    • A.BH=BE
    • B.BH=CF
    • C.BH=HC   
    • D.HF=BC
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 63027

    Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E. Khi đó DA.DE bằng

    • A.DC2
    • B.DB2
    • C.DB.DC
    • D.AB.AC
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 63028

    Tính cạnh của hình vuông nội tiếp (O;R)

    • A. \( \frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
    • B. \(2R\)
    • C. \(\sqrt2 R\)
    • D. \(2\sqrt2 R\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 63029

    Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

    • A.5,9cm
    • B.5,8cm 
    • C.5,87cm
    • D.6cm
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 63030

    Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a nội tiếp đường tròn tâm O. Tính bán kính đường tròn O theo a.

    • A. \(\sqrt 2 a\)
    • B. \( 2 a\)
    • C. \(a\)
    • D. \( \frac{a}{2}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 63031

    Cho mặt cầu có thể tích \(V = 972\pi (c{m^3})\) . Tính đường kính mặt cầu.

    • A.18cm
    • B.12cm
    • C.9cm
    • D.16cm
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 63032

    Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng hai lần với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.

    • A.3
    • B.6
    • C.9
    • D.\(\frac{3}{2}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 63033

    Cho hình cầu có bán kính 5 cm. Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 5 cm và có diện tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.

    • A.20
    • B.10
    • C. \(10\sqrt 2 \)
    • D. \(2\sqrt 10 \)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 63034

    Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Biết rằng chiều cao của hình trụ bằng ba lần bán kính đáy và bán kính đáy hình trụ bằng bán kính của hình cầu. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình trụ.

    • A. \(\frac{4}{3}\)
    • B. \(\frac{4}{9}\)
    • C. \(\frac{9}{4}\)
    • D.2

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?