Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Chu Văn An

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 63275

    Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{a^4}} + 3{a^2}\)

    • A.0
    • B.3a2
    • C.6a2
    • D.4a2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 63276

    Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {25{a^2}} + 3a\) với \(a \ge 0\)

    • A.8a
    • B.9a
    • C.10a
    • D.11a
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 63277

    Rút gọn biểu thức: \(2\sqrt {{a^2}} - 5a\) với a < 0.

    • A.-7a
    • B.-6a
    • C.-8a
    • D.-9a
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 63278

    Tính: \(\sqrt {\sqrt {81} }\)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 63279

    Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {\dfrac{a}{{{b^3}}} + \dfrac{a}{{{b^4}}}}\)

    • A. \(\dfrac{{\sqrt {ab + a} }}{{{b^2}}}\)
    • B. \(\dfrac{{\sqrt {ab - a} }}{{{b^2}}}\)
    • C. \(\dfrac{{\sqrt {ab + a} }}{{{b}}}\)
    • D. \(\dfrac{{\sqrt {ab - a} }}{{{b}}}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 63280

    Rút gọn các biểu thức sau: \(\sqrt {18{{\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}\)

    • A. \(3\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)\)
    • B. \(\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)\)
    • C. \(3\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)\)
    • D. \(\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 +\sqrt 2 } \right)\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 63281

    Rút gọn \(M = \left( {\dfrac{{\sqrt x + 1}}{{x + 2\sqrt x + 1}} - \dfrac{{\sqrt x - 2}}{{x - 1}}} \right).\dfrac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x }}\) với \(x > 0,\,\,x \ne 1\).

    • A. \(\dfrac{1}{{\left( {\sqrt x + 1} \right)\sqrt x }}\)
    • B. \(\dfrac{1}{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\sqrt x }}\)
    • C. \(\dfrac{1}{{\left( {\sqrt x - 2} \right)\sqrt x }}\)
    • D. \(\dfrac{1}{{\left( {\sqrt x +2} \right)\sqrt x }}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 63282

    Rút gọn biểu thức \(M = \left( {\dfrac{1}{{a - \sqrt a }} + \dfrac{1}{{\sqrt a - 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt a + 1}}{{a - 2\sqrt a + 1}}\) với a > 0 và \(a \ne 1\)

    • A. \(1 + \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
    • B. \(1 - \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
    • C. \(-1 - \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
    • D. \(-1+ \dfrac{1}{{\sqrt a }}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 63283

    Cho hàm số f( x ) = 5,5x có đồ thị ( C ). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ( C ).

    • A.M(0;1)
    • B.N(2;11)
    • C.P(−2;11)
    • D.P(−2;12)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 63284

    Cho hai hàm số f( x ) = 2x2 và g( x ) = 4x - 2. Có bao nhiêu giá trị của a để f( a ) = g( a )

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 63285

    Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m – 2)x + 3 nghịch biến.

    • A.m < 2
    • B.m < 3
    • C.m < 4
    • D.m < 5
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 63286

    Hàm số \(y = \left( {\dfrac{3}{5} - m} \right)x + \dfrac{1}{3}\) là hàm số đồng biến trên R khi:

    • A.\(m = \dfrac{2}{3}\)
    • B.\(m =  - \dfrac{1}{5}\)
    • C.\(m = \dfrac{4}{5}\)
    • D.\(m = 1\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 63287

    Điều kiện để hàm số y = (m + 3) x − 3 đồng biến trên R là:

    • A.m = 3
    • B.m > -3
    • C.m ≥ 3
    • D.x ≠ 3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 63288

    • A.\(\left( { - 2;1} \right)\)
    • B.\(\left( {0;2} \right)\)
    • C.\(\left( { - 1;0} \right)\)
    • D.\(\left( {1,5;3} \right)\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 63289

    Phương trình bậc nhất hai ẩn 0x – y = 2 có tập nghiệm là:

    • A.\(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
    • B.\(S = \left\{ {\left( {0; - 2} \right)} \right\}\)
    • C.\(S = \left\{ {\left( {x; - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
    • D.\(S = \left\{ {\left( {-2; y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 63290

    Phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ thức dạng ax + by = c, trong đó a, b và c là:

    • A.Ba số đã cho tùy ý
    • B.Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) và \(b \ne 0\) và \(c \ne 0\)
    • C.Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc \(c \ne 0\)
    • D.Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc c tùy ý.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 63291

    Gọi (x;y là  nghiệm nguyên dương  nhỏ nhất của phương trình -4x + 3y = 8 . Tính x + y

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 63292

    Phương trình 3x - 0y = 6 có nghiệm tổng quát là:

    • A.(x;2)
    • B.(y;2)
    • C.(2;y)
    • D.(2;x)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 63293

    Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 2y =  - 2

    • A.(x; y- 1)
    • B.(x; - 1)
    • C.(y; - 1)
    • D.(-1; y)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 63294

    Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 720 tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 15%, đơn vị thứ hai làm vượt mứa 12% so với năm ngoái; Do đó, cả hai đơn vụ thu hoạch được 819 tấn thóc. Hỏi năm nay, đơn vị sản xuất thứ nhất thu được bao nhiêu tấn thóc ? 

    • A.483 tấn
    • B.420 tấn
    • C.300 tấn
    • D.336 tấn
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 63295

    Hai người ở hai địa điểm A và B cách nhau 3,6km, khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau và gặp nhau ở một địa điểm cách A là 2km. Nếu cả hai cùng giữ nguyên vận tốc như trường hợp trên, nhưng người đi chậm hơn xuất phát  trước người kia 6 phút thì họ sẽ gặp nhau ở chính giữa quãng đường. Tính vận tốc của mỗi người. 

    • A.A: 75m/phút
    • B.A: 70m/phút
    • C.A: 75m/phút
    • D.A: 70m/phút
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 63296

    Giải phương trình: \(5{x^2} - 20 = 0\) 

    • A.x = 2; x =  - 2
    • B.x = 3; x =  - 3
    • C.x = 4; x =  - 4
    • D.x = 5; x =  - 5
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 63297

    Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:

    • A.\(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
    • B.\(a = 2;b =  - 2\left( {m + 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
    • C.\(a = 2;b =   2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
    • D.\(a = 2;b =  - 2\left( {m - 1} \right) =  - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 63298

    Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + x - \sqrt 3  = \sqrt 3 x + 1\) là

    • A.\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  + 1\)
    • B.\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =   \sqrt 3  - 1\)
    • C.\(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)
    • D.\(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c =  - \sqrt 3  - 1\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 63299

    Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là

    • A.Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
    • B.Phương trình có nghiệm là \(x =  - 2\)
    • C.Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x =  - 2\)
    • D.Phương trình vô nghiệm
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 63300

    Phương trình \(2{\left( {{x^2} - 2x} \right)^2} + 3\left( {{x^2} - 2x} \right) + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 63301

    Số nghiệm của phương trình \(2{x^4} + 3{x^2} - 2 = 0\) là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 63302

    Phương trình \(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\) có nghiệm là:

    • A.\(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{-1}{5}.\)
    • B.\(x =  - 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
    • C.\(x =   2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
    • D.\(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 63303

    Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC

    • A.BH = 18cm ; HM = 7cm ; MC = 25cm
    • B.BH = 12cm ; HM = 8cm ; MC = 20cm
    • C.BH = 16cm ; HM = 8cm ; MC = 24cm
    • D.BH = 16cm ; HM = 6cm ; MC = 22cm
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 63304

    Cho tam giácABC  vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN.

    • A.AM = 3cm ; AN = 9cm
    • B.AM = 2cm ; AN = 18cm
    • C.AM = 4cm ; AN = 9cm
    • D.AM = 3cm ; AN = 12cm
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 63305

    Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

    • A.MN = MP.sinP
    • B.MN = MP.cosP
    • C.MN = MP.tanP
    • D.MN = MP.cotP
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 63306

    Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết góc ACB = 60, CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a

    • A. \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
    • B. \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC = a} \end{array}\)
    • C. \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = 2\sqrt 3 a}\\ {AC =3a} \end{array}\)
    • D. \(\begin{array}{*{20}{l}} {AB = \sqrt 3 a}\\ {AC = 2a} \end{array}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 63307

    Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A(- 1; - 1) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 2 ,.

    • A.Điểm A nằm ngoài đường tròn
    • B.Điểm A nằm trên đường tròn
    • C.Điểm A nằm trong đường tròn
    • D.Không kết luận được.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 63308

    Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Chọn khẳng định đúng.

    • A.Bốn điểm B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn
    • B.Năm điểm A,B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn
    • C.Cả A, B đều sai
    • D.Cả A, B đều đúng
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 63309

    Trên đường tròn (O; R) lần lượt lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự sao cho \(AB = R\sqrt 2 \) và sđ cung BC = 300. Tính độ dài dây AC theo R.

    • A. R
    • B. \(R\sqrt 2\)
    • C. \(R\sqrt 3\)
    • D. \(R\sqrt 5\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 63310

    Cho cung AB trên đường tròn (O; R). Tính \(\widehat {AOB}\) khi biết có độ dài \(l = \dfrac{{\pi R}}{4}\).

    • A.30o
    • B.45o
    • C.60o
    • D.90o
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 63311

    Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được được hình trụ có thể tích V1; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng.

    • A.\({V_1} = {V_2}\)
    • B.\({V_1} = 2{V_2}\)
    • C.\({V_2} = 2{V_1}\)
    • D.\({V_2} = 3{V_1}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 63312

    Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là \(314 cm^2\). Hãy tính bán kính đường tròn đáy (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

    • A.7,06 cm
    • B.7,07 cm
    • C.7,08 cm
    • D.7,09 cm
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 63313

    Cho hình nón có bán kính đáy R = 3(cm) và chiều cao h = 4(cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

    • A. \(25\pi (c{m^2})\)
    • B. \(12\pi (c{m^2})\)
    • C. \(20\pi (c{m^2})\)
    • D. \(15\pi (c{m^2})\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 63314

    Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π (cm2) . Tính thể tích khối nón:

    • A. \(100\pi (c{m^3})\)
    • B. \(120\pi (c{m^3})\)
    • C. \(300\pi (c{m^3})\)
    • D. \(200\pi (c{m^3})\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?