Bài kiểm tra
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Bình Thạnh
1/50
120 : 00
Câu 3: Rút gọn biểu thức sau:\(\sqrt {{{\left( {4 - \sqrt {17} } \right)}^2}} \)
Câu 5: Hãy tính: \( \displaystyle\sqrt {1{9 \over {16}}} \).
Câu 6: Hãy tính: \( \displaystyle\sqrt {{{25} \over {144}}} \)
Câu 7: Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}}\).
Câu 8: Rút gọn: \(\dfrac{2+\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}}\)
Câu 10: Giá trị của \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\) bằng
Câu 11: Tìm x, biết : \(\sqrt {{x^2} - 2x + 1} = \sqrt {6 + 4\sqrt 2 } \)\(\,- \sqrt {6 - 4\sqrt 2 } \,\,\,\,\,\left( * \right)\)
- A. \(\left[ {\matrix{ {x = 1 + 2\sqrt 2 } \cr {x = 1 - 2\sqrt 2 }\cr } } \right.\)
- B. \(\left[ {\matrix{ {x = 1 + \sqrt 2 } \cr {x = 1 - \sqrt 2 }\cr } } \right.\)
- C. \(\left[ {\matrix{ {x = 2 + 2\sqrt 2 } \cr {x = 2 - 2\sqrt 2 }\cr } } \right.\)
- D. \(\left[ {\matrix{ {x = 2 + \sqrt 2 } \cr {x = 2 - \sqrt 2 }\cr } } \right.\)
Câu 12: Rút gọn : \(A = {{a + b} \over {{{\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}^2}}} - {2 \over {\sqrt {ab} }}:{\left( {{1 \over {\sqrt a }} - {1 \over {\sqrt b }}} \right)^2}.\)
Câu 13: Căn bậc hai số học của -81 là?
Câu 14: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?
Câu 15: Cho đường thẳng d:y = ax + b ,(a > 0). Gọi \(\alpha\) là góc tạo bởi tia (Ox ) và (d) Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
Câu 16: Cho đường thẳng (d ): y = - kx + b ,(k \(\ne\) 0). Cho biết hệ số góc của đường thẳng d.
Câu 19: Cho đường thẳng (d:y = - 3x + 2 ) . Gọi (A,B ) lần lượt là giao điểm của (d ) với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác (OAB )
Câu 20: Cho đường thẳng (d:y = - 2x - 4 ) . Gọi A,B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB.
Câu 21: Cho hàm số \(y = ax + 3\). Thay giá trị \(x = 2;y = 7\) vào hàm số rồi tìm giá trị của a.
Câu 22: Cho hàm số y = ax + 3. Tìm hệ số a biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = - 2x.
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
Câu 24: Tìm m để hàm số y = (m + 2) x − 5 đồng biến trên R
Câu 25: Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14 và góc B = 600. Tính BC
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 26cm, AB = 10cm. Tính AC;góc B (làm tròn đến độ)
Câu 27: Với góc nhọn α tùy ý, khẳng định nào sau đây là Sai?
Câu 28: Tính khoảng cách giữa hai điểm B và C, biết rằng từ vị trí A ta đo được AB = 234m, AC = 185m và góc BAC = 530
Câu 30: Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH = 9cm, CH = 25cm. Tính AH.
Câu 31: Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} (3-\sqrt{5}) x-3 y=3+5 \sqrt{5} \\ 4 x+y=4-2 \sqrt{5} \end{array}\right.\) là:
Câu 32: Một hình chữ nhật có chu vi 110 m. Biết rằng hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 33: (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+\frac{y}{2}=\frac{2 x-3}{2} \\ \frac{x}{2}+3 y=\frac{25-9 y}{8} \end{array}\right.\). Giá trị của x-y là:
Câu 34: Cho đường thẳng d có phương trình \( \frac{{m - 1}}{2}x + (1 - 2m)y = 2\) Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.
Câu 35: Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+\frac{y}{2}=\frac{2 x-3}{2} \\ \frac{x}{2}+3 y=\frac{25-9 y}{8} \end{array}\right.\) là:
Câu 36: Cho đường thẳng d có phương trình (5m - 15)x + 2my = m - 2 Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.
Câu 37: Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-y \sqrt{3}=0 \\ x \sqrt{3}+2 y=1+\sqrt{3} \end{array}\right.\) là:
Câu 38: Một trường học tổ chức cho 160 người tham gia du lịch sinh thái. Vé cho mỗi giáo viên phụ trách lớp là 30000 đồng và vé cho mỗi học sinh là 20000 đồng. Tổng số tiền mua vé là 3 300000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và bao nhiêu học sinh tham gia?
Câu 39: Cho (O;R). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại tiếp điểm A khi
Câu 40: Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O;R) và (O';r) với R > r và OO' = d. Chọn khẳng định đúng?
Câu 41: Cho tam giác ABC có góc B = 600 , đường trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB;MB;MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB
Câu 42: “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì …của dây ấy”. Hãy điền cụm từ tích hợp vào dấu (... ) .
Câu 43: \(\text { Cho phương trình } 8 x^{2}-72 x+64=0 \text { có hai nghiệm } x_{1} ; x_{2} \text { hãy tính }x_{1}^{2}+x_{2}^{2}\)
Câu 44: Nghiệm của phương trình \(11 x^{2}+13 x-24=0\) là?
Câu 46: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\) . Chiều cao của hình trụ là:
Câu 47: Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm và chiều cao là 4 cm là:
Câu 48: Cho hình nón có đường kính đáy bằng 10cm và diện tích xung quanh \(65\pi cm^2\). Tính thể tích khối nón.
Câu 49: Một bóng đèn huỳnh quang dài 1,2m, đường kính của đường tròn đáy là 4cm, được đặt khít vào một ống giấy cứng dạng hình hộp (hình dưới). Tính diện tích phần giấy cứng dùng để làm một hộp (Hộp hở hai đầu, không tính lề và mép dán).
Câu 50: Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ 314 cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).