Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Bình Phú

  • 120 phút
  • Làm Bài

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 61505

    Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: \( \displaystyle{{\sqrt 6 } \over {\sqrt {150} }}\)

    • A.\({1 \over 5}\) 
    • B.\({2 \over 5}\) 
    • C.\({3 \over 5}\) 
    • D.\({4 \over 5}\) 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 61506

    Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: \( \displaystyle{{\sqrt {192} } \over {\sqrt {12} }}\)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 61507

    Rút gọn \( \displaystyle{{\sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 6  + \sqrt 8  + \sqrt {16} } \over {\sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 4 }}.\) 

    • A.\(  2 + \sqrt 2 \) 
    • B.\(  -1 + \sqrt 2 \) 
    • C.\(  1 + \sqrt 2 \) 
    • D.\(  1 - \sqrt 2 \) 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 61508

    Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{2 + x} \over {5 - x}}} .\) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

    • A.-1 ≤ x < 5
    • B.-2 ≤ x < 5
    • C.-2 ≤ x < 6
    • D.-2 ≤ x < 4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 61509

    Tìm số x không âm, biết: \(2\sqrt x = 14\)

    • A.x = 48
    • B.x = 49
    • C.x = 50
    • D.x = 51
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 61510

    Rút gọn : \(\displaystyle A = {{x\sqrt x  - 1} \over {x - \sqrt x }} - {{x\sqrt x  + 1} \over {x + \sqrt x }} + {{x + 1} \over {\sqrt x }}\) \(\left( {x > 0;\,x \ne 1} \right)\)

    • A.\({{{{\left( {\sqrt x  - 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
    • B.\({{{{\left( {\sqrt x  + 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
    • C.\({{{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
    • D.\({{{{\left( {\sqrt x  - 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 61511

    • A.x = 59
    • B.x = 60
    • C.x = 61
    • D.x = 62
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 61512

    Rút gọn : \(\displaystyle M = {{\sqrt x } \over {\sqrt x  - 6}} - {3 \over {\sqrt x  + 6}} + {x \over {36 - x}}\).

    • A.\( { \over {\sqrt x  - 6}}  \)
    • B.\( {2 \over {\sqrt x  - 6}}  \)
    • C.\( {3 \over {\sqrt x  - 6}}  \)
    • D.\( {4 \over {\sqrt x  - 6}}  \)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 61513

    Cho hàm số f( x ) = 3x+ 2x + 1. Tính f( 3 ) - 2f( 2 ).

    • A.34
    • B.17
    • C.20
    • D.0
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 61514

    Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 2x + 1

    • A.Hình 4
    • B.Hình 2
    • C.Hình 3
    • D.Hình 1
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 61515

    • A.13
    • B.2/3
    • C.1
    • D.3
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 61516

    Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau.

    • A.\(m = -\dfrac{1}{2}\) và \(k =  3\).
    • B.\(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k =  - 3\).
    • C.\(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k =   3\).
    • D.\(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k =  - 3\).
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 61517

    Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (1 − m) x + m + 1 đồng biến trên R

    • A.m > 1
    • B.m < 1
    • C.m < -1
    • D.m > -1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 61518

    Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?

    • A.5y=7
    • B.3x=9
    • C.x+y=9
    • D.6y+x=7
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 61519

    Trên quãng đường (AB ) dài 210 km , tại cùng một thời điểm một xe máy khởi hành từ (A ) đến (B ) và một ôt ô khởi hành từ (B ) đi về (A ). Sau khi gặp nhau, xe máy đi tiếp 4 giờ nữa thì đến (B ) và ô tô đi tiếp 2 giờ 15 phút nữa thì đến (A ). Biết rằng vận tốc ô tô và xe máy không thay đổi trong suốt chặng đường. Vận tốc của xe máy và ô tô lần lượt là

    • A.20km/h;30km/h
    • B.30km/h;40km/h
    • C.40km/h;30km/h
    • D.45km/h;35km/h
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 61520

    Tìm hai số biết tổng là 7 và tổng nghịch đảo là \(\dfrac{7}{{12}}\).

    • A.3; 4
    • B.5;6
    • C.7;8
    • D.8;9
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 61521

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x}+\frac{1}{y}=\frac{1}{3} \\ \frac{1}{x}-\frac{1}{y}=\frac{1}{12} \end{array}\right.\) là:

    • A. \(\left(\frac{4}{5} ; -3\right)\)
    • B. \(\left(-1; 12\right)\)
    • C. \(\left(\frac{24}{5} ; 8\right)\)
    • D. \((5;-7)\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 61522

    Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

    \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 3\\x + 2y = 1\end{array} \right.\)

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.Vô số
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 61523

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \sqrt{x+3}-2 \sqrt{y+1}=2 \\ 2 \sqrt{x+3}+\sqrt{y+1}=4 \end{array}\right.\) là:

    • A.(1;-1)
    • B.(14;-2)
    • C.(3;-2)
    • D.(4;-1)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 61524

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 \sqrt{x-1}+2 \sqrt{y}=13 \\ 2 \sqrt{x-1}-\sqrt{y}=4 \end{array}\right.\) là:

    • A.(-1;10)
    • B.(4;10))
    • C.(1;-5)
    • D.(10;4)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 61525

    Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là

    • A.Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
    • B.Phương trình có nghiệm là \(x =  - 2\)
    • C.Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x =  - 2\)
    • D.Phương trình vô nghiệm
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 61526

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?

    • A.Vô nghiệm.
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 61527

    Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a

    • A. \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)
    • B. \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)
    • C. \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
    • D. \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 61528

    Bác Thời vay 2000000 đồng của ngân hàng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi. Song bác được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số lãi của năm đàu được gộp vào với vốn để tính lãi năm sau và lãi suất vẫn như cũ. Hết 2 năm bác phải trả tất cả là 2420000 đồng. Hỏi lãi suất cho vay là bao nhêu phần trăm trong một năm?

    • A.8%.
    • B.15%.
    • C.12%.
    • D.10%.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 61529

    Cho phương trình :\(x^{2}-2(m-1) x-m-3=0(*)\).  Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.

    • A. \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
    • B. \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}-8=0\)
    • C. \(\mathrm{x}_{1}-\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
    • D. \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}-2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 61530

    Nghiệm của phương trình \(\dfrac{x}{{x + 1}} - 10.\dfrac{{x + 1}}{x} = 3\) là:

    • A.\(x =   \dfrac{5}{4};x =   \dfrac{2}{3}.\)
    • B.\(x =  - \dfrac{5}{4};x =   \dfrac{2}{3}.\)
    • C.\(x =   \dfrac{5}{4};x =  - \dfrac{2}{3}.\)
    • D.\(x =  - \dfrac{5}{4};x =  - \dfrac{2}{3}.\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 61531

    Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tung độ của các điểm trên (P) có hoành độ \(2, - 2,\sqrt 3 , - \sqrt 3 .\)

    • A.-4; -4; -3; -3
    • B.-4; 4; -3; 3
    • C.4; -4; 3; -3
    • D.-4; -4; 3; 3
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 61532

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}+x+1=0\) là?

    • A.Vô nghiệm.
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
    • C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 61533

    Tính: \(\dfrac{{\sqrt[3]{{135}}}}{{\sqrt[3]{5}}} - \sqrt[3]{{54}}.\sqrt[3]{4}\)

    • A.3
    • B.-3
    • C.4
    • D.-4
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 61534

    Rút gọn : \(A = \left( {{{1 - a\sqrt a } \over {1 - \sqrt a }} + \sqrt a } \right).{\left( {{{1 - \sqrt a } \over {1 - a}}} \right)^2}\)\(\,\,\,\left( {a \ge 0;\,a \ne 1} \right)\) 

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 61535

    So sánh \(\sin {32^o}\) và \(\cos {32^o}\)

    • A. \(\sin {32^o} = \cos {32^o}\)
    • B. \(\sin {32^o} > \cos {32^o}\)
    • C.Không so sánh được
    • D. \(\sin {32^o} < \cos {32^o}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 61536

    So sánh các cặp tỉ số lượng giác sau:

    \(\tan {52^o}\) và \(\tan {88^o}\)

    \(\cot {14^o}\) và \(\cot {49^o}\)

    • A. \(\tan {52^o}<\tan {88^o} \\\cot {14^o}<\cot {49^o}\)
    • B. \(\tan {52^o}<\tan {88^o} \\\cot {14^o}>\cot {49^o}\)
    • C. \(\tan {52^o}>\tan {88^o} \\\cot {14^o}>\cot {49^o}\)
    • D. \(\tan {52^o}>\tan {88^o} \\\cot {14^o}<\cot {49^o}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 61537

    Cho tam giác ABC vuông tại A cạnh AB = 5cm, đường cao AH = 3cm. Độ dài cạnh BC bằng

    • A.4/15 cm
    • B.4cm
    • C.25/4cm
    • D.25/16cm
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 61538

    Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH . Biết AH = 12cm, BH = 9cm. Tính diện tích tam giác ABC

    • A.60cm2
    • B.72cm2
    • C.78cm
    • D.78cm2 
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 61539

    Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, ∠B = α, biết tanα = \(\frac{5}{{12}}\). Hãy tính BC, AC.

    • A.BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm
    • B.BC = 7cm ; AC = 3cm
    • C.BC = 7cm ; AC = 3, 5cm
    • D.BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 61540

    Cho ΔABC vuông tại A, ∠B = α, ∠C = β. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?

    • A.sin α + cos β = 1
    • B.tan α = cot β
    • C.tan 2α + cot 2β = 1
    • D.sin α = cos α
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 61541

    Cho mặt cầu có thể tích \(V = 972\pi (c{m^3})\) . Đường kính mặt cầu là:

    • A.18cm
    • B.12cm
    • C.9cm
    • D.16cm
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 61542

    Cho đường tròn (O;R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O;R) tại H . Biết CD = 16cm; MH = 4cm. Bán kính R bằng

    • A. \(12\sqrt2 cm\)
    • B. \(10\sqrt2 cm\)
    • C. \(12 cm\)
    • D. \(10cm\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 61543

    Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH = 2cm,BC = 8cm . Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D .

    Các điểm nào sau đây thuộc cùng một đường tròn?

    • A.D,H,B,C
    • B.A,B,H,C
    • C.A,B,D,H
    • D.A,B,D,C
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 61544

    Cho tứ giác (ABCD ) nội tiếp đường tròn tâm (O ) bán kính bằng a. Biết rằng (AC vuông góc BD. ) Khi đó để (AB + CD ) đạt giá trị lớn nhất thì

    • A.AC=AB
    • B.AC=BD   
    • C.DB=AB   
    • D.Không có đáp án nào đúng
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 61545

    Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

    • A. \(AB.AC=R.AH\)
    • B. \(AB.AC=3R.AH\)
    • C. \(AB.AC=2R.AH\)
    • D. \(AB.AC=R^2.AH\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 61546

    Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R),đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm, AH = 4m. Tính bán kính của đường tròn (O).

    • A.13,5cm
    • B.12cm
    • C.18cm
    • D.6cm
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 61547

    Chân một đống cát đổ trên một nền mặt phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 10 m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?

    • A.7,69 m2
    • B.7,97 m2
    • C.7,96 m2
    • D.7,86 m2
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 61548

    Cho đường tròn tâm O có chu vi là 4π. Tính diện tích hình tròn?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 61549

    Cho hình nón có bán kính đáy R = 3(cm) và chiều cao h = 4(cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

    • A. \(25\pi (c{m^2})\)
    • B. \(12\pi (c{m^2})\)
    • C. \(20\pi (c{m^2})\)
    • D. \(15\pi (c{m^2})\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 61550

    Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π (cm2) . Tính thể tích khối nón:

    • A. \(100\pi (c{m^3})\)
    • B. \(120\pi (c{m^3})\)
    • C. \(300\pi (c{m^3})\)
    • D. \(200\pi (c{m^3})\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 61551

    Nếu thể tích của một hình cầu là \(113\dfrac{1}{7}\,c{m^3}\)  thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy \(\pi  = \dfrac{{22}}{7})?\)

    • A.2cm
    • B.3cm
    • C.5cm
    • D.6cm
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 61552

    Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm\)2 thì thể tích hình cầu đó là:

    • A.\(3052,06 cm\)3
    • B.\(3052,08 cm\)3
    • C.\(3052,09 cm\)3
    • D.Một kết quả khác.
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 61553

    Thể tích của một hình trụ bằng \(972\pi \,c{m^3}.\) Nếu bán kính đáy hình trụ là \(9cm\) thì chiều cao của hình trụ là:

    • A.11cm
    • B.12cm
    • C.13cm
    • D.14cm
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 61554

    Đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung ở miền nam nước Pháp có dạng một hình trụ với độ dài \(30 m\). Dung tích của đường ống nói trên là \(1800000\) lít. Tính diện tích đáy của đường ống.

    • A.60 m2
    • B.50 m2
    • C.40 m2
    • D.30 m2

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?