Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 61605
Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{2 + x} \over {5 - x}}} .\) xác định với giá trị nào của \(x\) ?
- A.-1 ≤ x < 5
- B.-2 ≤ x < 5
- C.-2 ≤ x < 6
- D.-2 ≤ x < 4
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 61606
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{{(b - 2)}^2}} \) với \(b < 2\)
- A.3(2 + b)
- B.2(2 + b)
- C.2(2 - b)
- D.3(2 - b)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 61607
Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {48{x^3}} } \over {\sqrt {3{x^5}} }}\) (\(x > 0\)).
- A.\({1 \over x}\)
- B.\({2 \over x}\)
- C.\({3 \over x}\)
- D.\({4 \over x}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 61608
Tìm x biết \(\sqrt {2x} < 4\)
- A. \(S = \left\{ {\left. x \right|0 < x < 7} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\left. x \right|0 < x < 8} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {\left. x \right|1 < x < 8} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {\left. x \right|1 < x < 7} \right\}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 61609
Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{p-2\sqrt{p}}{\sqrt{p}-2}\) (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
- A.\(\sqrt{p}\).
- B.\(\sqrt{p-1}\).
- C.\(\sqrt{p+1}\).
- D.\(\sqrt{2p}\).
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 61610
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{a-\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}\) (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
- A.\(-\sqrt{a}\).
- B.\(\sqrt{a}\).
- C.\(-2\sqrt{a}\).
- D.\(2\sqrt{a}\).
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 61611
Rút gọn : \(A = \left( {{{1 - a\sqrt a } \over {1 - \sqrt a }} + \sqrt a } \right).{\left( {{{1 - \sqrt a } \over {1 - a}}} \right)^2}\)\(\,\,\,\left( {a \ge 0;\,a \ne 1} \right)\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 61612
Tìm x, biết : \(\sqrt {{x^2} + 2x + 1} - \sqrt {{x^2} - 4x + 4} = \)\(1 - 2x\,\,\left( {*} \right)\) với \(x ≤ -1\).
- A.x = 1
- B.x = 3
- C.x = 2
- D.Đáp án khác
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 61613
Tính: \(\dfrac{{\sqrt[3]{{135}}}}{{\sqrt[3]{5}}} - \sqrt[3]{{54}}.\sqrt[3]{4}\)
- A.3
- B.-3
- C.4
- D.-4
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 61614
Tính: \(\sqrt[3]{{27}} - \sqrt[3]{{ - 8}} - \sqrt[3]{{125}}\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 61615
Hàm số \(y = \left( {\dfrac{3}{5} - m} \right)x + \dfrac{1}{3}\) là hàm số đồng biến trên R khi:
- A.\(m = \dfrac{2}{3}\)
- B.\(m = - \dfrac{1}{5}\)
- C.\(m = \dfrac{4}{5}\)
- D.\(m = 1\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 61616
Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau.
- A.\(m \ne - \dfrac{1}{2}\), k tùy ý
- B.\(m \ne \dfrac{1}{2}\), k tùy ý
- C.\(m \ne \ pm \dfrac{1}{2}\), k tùy ý
- D.Đáp án khác
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 61617
Cho hàm số \(y = 2x + b\). Hãy xác định hệ số b biết đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1 ; 5).
- A.b = 1
- B.b = 2
- C.b = 3
- D.b = 4
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 61618
Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\left( {3x - 5} \right)\) có đồ thị là đường thẳng (d). Hệ số góc của đường thẳng (d) là:
- A.3
- B.\(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
- C.\(3\sqrt 2 \)
- D.\(\dfrac{3}{{\sqrt 2 }}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 61619
Cho hai hàm số f( x ) = - 2x2 và g( x ) = 3x + 5. Giá trị nào của a để \(\frac{1}{2}f( a ) = g( a )\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.Không tồn tại
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 61620
Tìm (m ) để đường thẳng \( \left( d \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y = \left( {m - 1} \right)x + \frac{1}{2}{m^2} + m\) đi qua điểm M(1; - 1)
- A.m=0,m=4
- B.m=0,m=−1
- C.m=0,m=2
- D.m=0,m=−4
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 61621
Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 8
- A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
- B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = -3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
- C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 1} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
- D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t + 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 61622
Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 3\\x + 2y = 1\end{array} \right.\)
- A.1
- B.0
- C.2
- D.Vô số
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 61623
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 11\\4x - 5y = 3\end{array} \right.\) là:
- A.(5;7)
- B.(7;5)
- C.(8;6)
- D.(6;8)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 61624
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x-2}+\frac{1}{y+1}=2 \\ \frac{2}{x-2}-\frac{3}{y-1}=1 \end{array}\right.\) là:
- A. \(\left(\frac{19}{7} ; \frac{8}{3}\right)\)
- B. \(\left(\frac{-2}{7} ; \frac{3}{5}\right)\)
- C. \(\left(\frac{5}{\sqrt 3} ; -\frac{8}{3}\right)\)
- D. \(\left(\frac{1}{9} ;- \frac{4}{5}\right)\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 61625
An và Bình cùng một lúc lên hai chiếc taxi từ hai địa điểm A và B, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 50 phút. Do đường đông nên vận tốc xe taxi của bạn An chậm hơn vận tốc taxi của bạn Bình là 10 km/h. Tìm vận tốc xe taxi của mỗi bạn. Biết quãng đường A đến B dài 75km và vận tốc các xe là không đổi trong suốt thời gian đi.
- A.Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
- B.Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
- C.Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
- D.Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 61626
Hai nhóm thợ cùng làm một công trình trong 32 ngày thì xong. Nếu nhóm 1 làm trong 6 ngày và nhóm 2 làm trong 12 ngày thì xong được 25% công trình. Hỏi nếu chỉ làm một mình thì thời gian để hoàn thành của mỗi nhóm là bao lâu?
- A.Nhóm 1: 48 giờ
- B.Nhóm 1: 47 ngày
- C.Nhóm 1: 45 ngày
- D.Nhóm 1: 48 ngày
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 61627
Xác định hệ số a, b, c của phương trình \(5{x^2} + 2x = 4 - x\)
- A.a = 5; b = 3; c = 4
- B.a = 5; b = 3; c = - 4
- C.a = 5; b = -3; c = - 4
- D.a = -5; b = 3; c = - 4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 61628
Tìm tọa độ giao điểm của (P): \(y = {x^2}\) và (d): y = 2x + 3.
- A.A(1;-1); B(3;9)
- B.A(1;1); B(3;9)
- C.A(-1;1); B(3;-9)
- D.A(-1;1); B(3;9)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 61629
Động năng (tính bằng Jun) của một quả bưởi rơi được tính bằng công thức \(K = \dfrac{{m{v^2}}}{2}\), với m là khối lượng của quả bưởi (kg), v là vận tốc của quả bưởi (m/s). Tính vận tốc rơi của quả bưởi nặng 1 kg tại thời điểm quả bưởi đạt được động năng là 32 J.
- A.4(m/s)
- B.6(m/s)
- C.8(m/s)
- D.10(m/s)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 61630
Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tìm x khi biết \(f(x) = (1),f(x) = (2)\)
- A. \(x = \sqrt 2;x = 2\)
- B. \(x = - \sqrt 2;x = - 2\)
- C. \(x = - \sqrt 2;x = 2\)
- D. \(x = \pm \sqrt 2;x = \pm 2\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 61631
Phương trình \(6{x^2} + x + 5 = 0\) có số nghiệm là:
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 61632
Phương trình \(2{x^2} - 7x + 3 = 0\) có hai nghiệm là:
- A.\({x_1} = 3 ; {x_2} = \dfrac{1}{2}.\)
- B.\({x_1} = 3 ; {x_2} = \dfrac{-1}{2}.\)
- C.\({x_1} = -3 ; {x_2} = \dfrac{1}{2}.\)
- D.\({x_1} = -3 ; {x_2} = \dfrac{-1}{2}.\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 61633
Rada của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức \(v = 3{t^2} - 30t + 135\) (t tính bằng phút, v tính bằng km/h). Tính (làm tròn đến hai chữ số thập phân) giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h.
- A.9,47 phút
- B.0,53 phút
- C.A, B đều đúng
- D.Đáp án khác
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 61634
\(\text { Cho phương trình: }\mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{x}+\mathrm{m}+1=0\). Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức \(\mathrm{x}_{1}^{2}+\mathrm{x}_{2}^{2}=5\left(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}\right)\)
- A.m=1
- B.m=-2
- C.m=-3
- D.m=4
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 61635
Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm. Nếu tăng cạnh góc vuông lớn lên 4 cm và giảm cạnh góc vuông nhỏ 2 cm thì ta được một tam giác vuông khác có cùng diện tích. Hỏi diện tích của tam giác vuông ?
- A.14cm2
- B.24cm2
- C.36cm2
- D.48cm2
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 61636
Nghiệm của phương trình \(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\) là:
- A. \(x = 0;x = -1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
- B. \(x = 0;x = 1;x = \dfrac{1}{6}.\)
- C. \(x = 0;x = 1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
- D. \(x = 0;x = -1;x = \dfrac{1}{6}.\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 61637
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm; AH = 6cm. Tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC.
- A.AC = 6, 5 (cm); BC = 12 (cm)
- B.AC = 7, 5 (cm); BC = 12, 5 (cm)
- C.AC = 8 (cm); BC = 13 (cm)
- D.AC = 8, 5 (cm); BC = 14, 5 (cm)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 61638
Cho ΔABC vuông tại A với BC = 13cm, AB = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.
- A.AC = 10cm
- B.AC = 11cm
- C.AC = 12cm
- D.AC = 12, 5cm
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 61639
Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là 350 . Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1,5 m ) . Tính chiều cao lúc đầu của cây. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A.4m
- B.4,5m
- C.4,1m
- D.3,9m
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 61640
Một khối gỗ dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy là r, chiều cao 2r (đơn vị :cm). Người ta khoét rỗng hai nửa hình cầu như hình 108. Hãy tính diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại (diện tích cả ngoài lẫn trong).
- A. \(8πr^2\)
- B. \(6πr^2\)
- C. \(4πr^2\)
- D. \(2πr^2\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 61641
Ngày 4-6-1783, anh em nhà Mông-gôn-fi-ê (người Pháp) phát minh ra khinh khí cầu dùng không khí nóng. Coi khinh khí cầu này là hình cầu có đường kính 11m. Hãy tính diện tích mặt khinh khí cầu đó (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
- A.379,94 ( m2)
- B.379,84 ( m2)
- C.379,74 ( m2)
- D.379,64 ( m2)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 61642
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\) . Chiều cao của hình trụ là:
- A.30cm
- B.12cm
- C.6cm
- D.10cm
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 61643
Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp ba lần diện tích xung quanh và bán kính đáy là 4cm.
- A.2cm
- B.4cm
- C.1cm
- D.8cm
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 61644
Một hình trụ có thể tích V không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.
- A. \( R = \sqrt[3]{{\frac{V}{{2\pi }}}}\)
- B. \( R = \sqrt{{\frac{V}{{2\pi }}}}\)
- C. \(R= \frac{{\sqrt[3]{V}}}{{2\pi }}\)
- D. \( R = 3\sqrt[3]{{\frac{V}{{2\pi }}}}\)
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 61645
Cho hình thang vuông ABDC vuông tại A và B , biết cạnh AB = BC = 3m,AD = 5cm. Tính diện tích xung quanh hình nón cụt tạo thành khi quay hình thang quanh cạnh AB .
- A. \(7π(cm^2)\)
- B. \(7π\sqrt10(cm^2)\)
- C. \(7\sqrt10(cm^2)\)
- D. \(π\sqrt10(cm^2)\)
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 61646
Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 12cm và 6cm, chiều cao là 15cm. Tính dung tích của xô.
- A.1620π(cm3)
- B.1260π(cm3)
- C.1026π(cm3)
- D.1260(cm3)
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 61647
Rút gọn biểu thức \(2\sqrt 3 + \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} \).
- A.\(-\sqrt 3 - 2. \)
- B.\(-\sqrt 3 + 2. \)
- C.\(\sqrt 3 + 2. \)
- D.\(\sqrt 3 - 2. \)
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 61648
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( {4 - \sqrt {17} } \right)}^2}} \)
- A.\( \sqrt {17} - 4\)
- B.\( \sqrt {17} + 4\)
- C.\( -\sqrt {17} + 4\)
- D.\(- \sqrt {17} - 4\)
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 61649
Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{1}{2}\sqrt{48}-2\sqrt{75}-\dfrac{\sqrt{33}}{\sqrt{11}}+5\sqrt{1\dfrac{1}{3}}\)
- A.\(-\dfrac{17}{3}\sqrt 3\).
- B.\(-\dfrac{7}{3}\sqrt 3\).
- C.\(\dfrac{17}{3}\sqrt 3\).
- D.\(\dfrac{7}{3}\sqrt 3\).
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 61650
Rút gọn biểu thức \(\left( {x\sqrt {\dfrac{6}{x}} + \sqrt {\dfrac{2x}{3}} + \sqrt {6x} } \right):\sqrt {6x} \) với \(x > 0.\)
- A.2
- B.\(\dfrac{7}{3}\)
- C.\(\dfrac{8}{3}\)
- D.3
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 61651
Cho biểu thức \(B= \sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}\) với \(x\geq -1\). Tìm \(x\) sao cho \(B\) có giá trị là \(16\).
- A.\(x=13\)
- B.\(x=14\)
- C.\(x=15\)
- D.\(x=16\)
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 61652
Tìm x, biết : \(\sqrt {4x - 20} + \sqrt {x - 5} - {1 \over 3}\sqrt {9x - 45} = 4\)\(\,\,\left( * \right)\)
- A.x=7
- B.x=8
- C.x=9
- D.x=10
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 61653
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt {72{a^2}{b^4}} \) với \(a < 0\)
- A.\(6a{b^2}\sqrt 2 .\)
- B.\(- 3a{b^2}\sqrt 2 .\)
- C.\(- 6a{b^2}\sqrt 2 .\)
- D.\(3a{b^2}\sqrt 2 .\)
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 61654
Rút gọn biểu thức: \(4\sqrt 3 + \sqrt {27} - \sqrt {45} + \sqrt 5 \)
- A.\(7\sqrt 3 + 2\sqrt 5\)
- B.\(7\sqrt 3 - 2\sqrt 5\)
- C.\(7\sqrt 3 - \sqrt 5\)
- D.\(7\sqrt 3 +\sqrt 5\)