Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Bắc Lý

  • 120 phút
  • Làm Bài

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 62655

    Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:

    • A.\(\sqrt {9{x^2}}  = 9x\)
    • B.\(\sqrt {9{x^2}}  = 3x\)
    • C.\(\sqrt {9{x^2}}  =  - 9x\)
    • D.\(\sqrt {9{x^2}}  =  - 3x.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 62656

    Rút gọn biểu thức \(x - 4 + \sqrt {16 - 8x + {x^2}} \) với \(x > 4\).  

    • A.2x - 7
    • B.2x - 8
    • C.2x + 8
    • D.2x + 7
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 62657

    Rút gọn biểu thức \(\sqrt {9{x^2}}  - 2x\) với \(x < 0\) 

    • A.-3x
    • B.-4x
    • C.-5x
    • D.-6x
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 62658

    Giá trị của \(\sqrt {1,6} .\sqrt {2,5} \) bằng:

    • A.0,20
    • B.2,0
    • C.20,0
    • D.0,02
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 62659

    Tìm x biết \(\sqrt {4 - 5x}  = 12\). 

    • A.x = -26
    • B.x = -27
    • C.x = -28
    • D.x = -29
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 62660

    Tìm x biết \(\sqrt {2x - 1}  = \sqrt 5 \)

    • A.x = 1 
    • B.x = 2 
    • C.x = 3
    • D.x = 4
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 62662

    Tính: \(\displaystyle \left( {{{\sqrt {14}  - \sqrt 7 } \over {1 - \sqrt 2 }} + {{\sqrt {15}  - \sqrt 5 } \over {1 - \sqrt 3 }}} \right):{1 \over {\sqrt 7  - \sqrt 5 }} \)

    • A.-3
    • B.-2
    • C.-1
    • D.0
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 62665

    Tính: \(\displaystyle \left( {{{2\sqrt 3  - \sqrt 6 } \over {\sqrt 8  - 2}} - {{\sqrt {216} } \over 3}} \right).{1 \over {\sqrt 6 }} \)

    • A.- 2,5
    • B.- 1
    • C.- 1,5
    • D.- 0,5
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 62667

    Tìm x biết \(\displaystyle {5 \over 3}\sqrt {15{\rm{x}}}  - \sqrt {15{\rm{x}}}  - 2 = {1 \over 3}\sqrt {15{\rm{x}}} \)

    • A.\(x=\dfrac{12}6.\)
    • B.\(x=\dfrac{11}5.\)
    • C.\(x=\dfrac{12}7.\)
    • D.\(x=\dfrac{12}5.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 62669

    Rút gọn biểu thức \(\displaystyle Q = {a \over {\sqrt {{a^2} - {b^2}} }} - \left( {1 + {a \over {\sqrt {{a^2} - {b^2}} }}} \right):{b \over {a - \sqrt {{a^2} - {b^2}} }}\) với a > b > 0

    • A.\(Q= \dfrac{{\sqrt {2a - b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\) 
    • B.\(Q= \dfrac{{\sqrt {a - b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\) 
    • C.\(Q= \dfrac{{\sqrt {a - b} }}{{\sqrt {2a + b} }}.\) 
    • D.\(Q= \dfrac{{\sqrt {a - 2b} }}{{\sqrt {a + b} }}.\) 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 62671

    Rút gọn biểu thức: \(\displaystyle \left( {1 + {{a + \sqrt a } \over {\sqrt a  + 1}}} \right)\left( {1 - {{a - \sqrt a } \over {\sqrt a  - 1}}} \right) \) với a ≥ 0 và a ≠ 1

    • A.-a
    • B.a
    • C.1 - a
    • D.1 + a
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 62673

    Rút gọn biểu thức \(\displaystyle {{a\sqrt b  + b\sqrt a } \over {\sqrt {ab} }}:{1 \over {\sqrt a  - \sqrt b }} \) với a, b dương và a ≠ b

    • A.a - b
    • B.a + b
    • C.b - a
    • D.a
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 62675

    Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng \(y = \sqrt 3 x\) và đi qua điểm \(B\left( {1\,;\,\sqrt 3  + 5} \right)\)

    • A.\(y = \sqrt 3 x + 5\).
    • B.\(y = \sqrt 3 x - 5\).
    • C.\(y =- \sqrt 3 x + 5\).
    • D.\(y = -\sqrt 3 x - 5\).
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 62677

    Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 2).

    • A.y = -3x - 4
    • B.y = -3x + 4
    • C.y = 3x + 4
    • D.y = 3x - 4
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 62679

    Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5.

    • A.y = 2x + 4
    • B.y = 2x - 4
    • C.y = 2x - 3
    • D.y = 2x + 3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 62681

    Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của x khi \(y = \sqrt 5 \)

    • A. \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
    • B. \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
    • C. \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
    • D. \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 62683

    Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của y khi \(x = 1 + \sqrt 5 \) 

    • A.-5
    • B.-4
    • C.-3
    • D.-2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 62685

    Với những giá trị nào của m thì hàm số \(y = \dfrac{{m + 1}}{{m - 1}}x + 3,5\) là hàm số bậc nhất ?

    • A.\(m\ne 1\)
    • B.\(m \ne -1\)
    • C.\(m \ne  \pm 1\)
    • D.\(m \ne  \pm 2.\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 62687

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 6\\\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - y\sqrt 2  = 3\sqrt 2 \end{array} \right.\) là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}y \in \mathbb{R}\\x = 2y + 6\end{array} \right.\)
    • B.(2;1)
    • C.(1;2)
    • D.Vô nghiệm
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 62689

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 5  - \left( {1 + \sqrt 3 } \right)y = 1\\\left( {1 - \sqrt 3 } \right)x + y\sqrt 5  = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là:

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  - \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  + 1}}{3};\dfrac{{\sqrt 5  + \sqrt 3  - 1}}{3}} \right)\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 62691

    Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm \(A\left( {\sqrt 3 \,;\,2} \right)\) và B(0 ; 2)

    • A.a = -2; b = 0
    • B.a = 0; b = -2
    • C.a = 2; b = 0
    • D.a = 0; b = 2
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 62693

    Hai cặp số (-1 ; 1) và (-1 ; -2) là hai nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn. Tập nghiệm của phương trình đó là:

    • A.\(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\,1} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
    • B.\(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
    • C.\(S = \left\{ {\left( {x\,\,;\,\, - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
    • D.\(S = \left\{ {\left( { - 1\,\,;\,\,1} \right);\left( { - 1\,\,;\,\, - 2} \right)} \right\}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 62695

    Phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ thức dạng ax + by = c, trong đó a, b và c là:

    • A.Ba số đã cho tùy ý
    • B.Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) và \(b \ne 0\) và \(c \ne 0\)
    • C.Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc \(c \ne 0\)
    • D.Ba số đã cho thỏa mãn điều kiện \(a \ne 0\) hoặc \(b \ne 0\) hoặc c tùy ý.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 62697

    Cho đường thẳng d có phương trình  (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2 Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 62699

    Nghiệm của phương trình \(9 x^{4}+6 x^{2}+1=0\) là?

    • A.Vô nghiệm.
    • B. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{3}\)
    • C. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{\sqrt3}\)
    • D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{1}{3}\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 62701

    Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2 \sqrt{3} x-6=0\) là?

    • A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
    • B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+3 \\ x_{2}=\sqrt{2}-3 \end{array}\right.\)
    • C.Vô nghiệm.
    • D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 62703

    Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} = 0\). Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép?

    • A.\(m = \dfrac{7}{2}\)
    • B.\(m = \dfrac{5}{2}\)
    • C.\(m = \dfrac{1}{2}\)
    • D.\(m = \dfrac{3}{2}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 62705

    Giải phương trình \(\dfrac{{3{x^2} - 15x}}{{{x^2} - 9}} = x - \dfrac{x}{{x - 3}}\)

    • A.\(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{-3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
    • B.\(S = \left\{ {1;\dfrac{{-3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
    • C.\(S = \left\{ {-1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
    • D.\(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 62707

    Phương trình \(2{\left( {{x^2} - 2x} \right)^2} + 3\left( {{x^2} - 2x} \right) + 1 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 62709

    Phương trình \(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\) có nghiệm là:

    • A.\(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{-1}{5}.\)
    • B.\(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
    • C.\(x =  - 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
    • D.\(x =   2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 62711

    Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm. Nếu tăng cạnh góc vuông lớn lên 4 cm và giảm cạnh góc vuông nhỏ 2 cm thì ta được một tam giác vuông khác có cùng diện tích. Hỏi diện tích của tam giác vuông ?

    • A.14cm2
    • B.24cm2
    • C.36cm2
    • D.48cm2
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 62713

    Tìm hai số tự nhiên biết rằng hai số có tổng là 78 và ước chung lớn nhất là 6.

    • A.10 và 68
    • B.11 và 67
    • C.12 và 66
    • D.13 và 65
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 62715

    Bác Bình dự định đi xe đạp trên quãng đường AB với tốc độ 10 km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường với tốc độ dự định, bác dừng lại nghỉ 30 phút. Để đến điểm B kịp giờ dự định, bác đã đạp xe với tốc độ 15 km/h trên quãng đường còn lại. Hãy tính quãng đường AB.

    • A.40km
    • B.30km
    • C.50km
    • D.20km
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 62717

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AB : AC = \(\sqrt3\). Số đo độ của góc ABC bằng:

    • A.30o
    • B.60o
    • C.45o
    • D.50o
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 62719

    Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3, AB = 4. Khi đó cos B bằng

    • A.3/4
    • B.3/5
    • C.4/3
    • D.4/5
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 62721

    Hãy đơn giản biểu thức: sin x − sin x. cos 2x

    • A.tan 3x
    • B.sin 3x
    • C.cos 3
    • D.cot 3x
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 62723

    Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O)  cắt nhau tại A.Biết OB = 3cm; OA = 5cm. Chọn khẳng định sai

    • A. \(AC=AB=4cm \)
    • B. \(\widehat {BAO} = \widehat {CAO}\)
    • C. \( \sin \widehat {COA} = \frac{3}{5}\)
    • D. \(\sin \widehat {OBA} = \frac{4}{5}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 62725

    Chọn câu đúng. Số đường tròn nội tiếp của tam giác là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 62727

    Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn ( O ). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng

    • A.AE//OD
    • B.AE//BC
    • C.AE//OC
    • D.AE//OB
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 62729

    Đường thẳng a cách tâm (O )  của đường tròn (O;R) một khoảng bằng \(\sqrt8 cm\) Biết R = 3cm, số giao điểm của đường thẳng a  và đường tròn (O;R) là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 62731

    Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là 6cm ). Một đường tròn (O) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm (O ) di động trên đường nào?

    • A.Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 4cm
    • B.Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 6cm
    • C.Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a,b
    • D.Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 3cm
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 62733

    Cho đường tròn (O;R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA,OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R.

    • A. \( {S_{OEF}} = 0,75{R^2}\)
    • B. \( {S_{OEF}} = 1,5{R^2}\)
    • C. \( {S_{OEF}} = 0,8{R^2}\)
    • D. \( {S_{OEF}} = 1,75{R^2}\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 62735

    Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Chọn khẳng định sai

    • A. \( \widehat {BDC} = \widehat {BAC}\)
    • B. \( \widehat {ABC} + \widehat {ADC}=180^0\)
    • C. \( \widehat {DCB} = \widehat {BAx}\)
    • D. \( \widehat {BCA} = \widehat {BAx}\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 62737

    Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Chọn câu sai:

    • A. \( \widehat {BAD} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
    • B. \( \widehat {ABD} = \widehat {ACD} \)
    • C. \(\hat A + \hat B + \hat C + \hat D = {360^0}\)
    • D. \( \widehat {ADB} = \widehat {DAC} \)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 62739

    Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 62741

    Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là

    • A. \(a\sqrt 2 \)
    • B. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
    • C. \( \frac{{a }}{2}\)
    • D. \( \frac{{a\sqrt 3}}{2}\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 62743

    Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm  và chiều cao là 4 cm là:

    • A. \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)
    • B. 48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)
    • C.48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)
    • D. \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 62745

    Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh bằng \(300\pi (c{m^2})\) . Chiều cao của hình trụ là:

    • A.30cm
    • B.12cm
    • C.6cm
    • D.10cm
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 62747

    Nếu thể tích của một hình cầu là \(113\dfrac{1}{7}\,c{m^3}\)  thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy \(\pi  = \dfrac{{22}}{7})?\)

    • A.2cm
    • B.3cm 
    • C.5cm
    • D.6cm 
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 62749

    Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm^2\) thì thể tích hình cầu đó là:

    • A.\(3052,06 cm\)3
    • B.\(3052,09 cm\)3
    • C.\(3052,08 cm\)3
    • D.Một kết quả khác.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?