Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020 Trường THCS Gò Công

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 65391

    Phương trình x2 - 6x + 1 = 0 có tổng hai nghiệm bằng

     

    • A.-6
    • B.6
    • C.1
    • D.-1
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 65392

    Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 5  - 3} \right)}^2}}  - \sqrt 5 \) có kết quả  là:

    • A.3 + 2\(\sqrt 5 \)
    • B.3 - 2\(\sqrt 5 \)
    • C.2 - 3\(\sqrt 5 \)
    • D.-3
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 65393

    Tính  \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 27}}\) ta được: 

    • A.1
    • B.-1
    • C.-19
    • D.5
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 65394

    Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất là:

    • A.y= 2- 3x + x2       
    • B.\(y = \frac{1}{{3 + x}} - 7\)
    • C.\(y = \frac{{2x}}{3} + 5\)
    • D.\(y = 5\sqrt x  + 9\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 65395

    Trong các hàm số bậc nhất sau ,hàm số đồng biến là:

    • A.\(y = 3 - \frac{{x + 3}}{5}\)
    • B.y = - 4x + 5                                    
    • C.\(y = 3x + \frac{5}{6}\)
    • D.y = 4 + (-5x)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 65396

    Cho hàm số y = nx + 7  Với n là tham số . Hàm số y là hàm số nghịch biến khi:

    • A.n < 1
    • B.n \( \le 0\)
    • C.n < 0
    • D.n > 0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 65397

    Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    4x + 5y = 3\\
    x - 3y = 5
    \end{array} \right.\)

    • A.( 2;1)
    • B.(- 2; -1)
    • C.(2; -1)
    • D.(3; 1)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 65398

    Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    2x + y = 3\\
    mx - 2y = 1
    \end{array} \right.\) hệ có nghiệm duy nhất khi :

    • A.\(m \ne 2\)
    • B.\(m \ne 3\)
    • C.\(m \ne 1\)
    • D.\(m \ne -4\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 65399

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    3x - y = 2\\
    x + y =  - 6
    \end{array} \right.\) có nghiệm bằng

    • A.(x;y)=(-1;5)
    • B.(x;y)=(1;5)     
    • C.(x;y)=(-1;-5)          
    • D.(x;y)=(1;-5)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 65400

    Phương trình bậc hai x2 - 5x + 4 = 0, khi đó PT có hai nghiệm là:

    • A.1 và 4
    • B.-1 và -4
    • C.1 và -2
    • D.-1 và 2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 65401

    Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là:

    • A.\(\frac{\pi }{3}cm\)
    • B.\(\frac{3\pi }{2}cm\)
    • C.\(\frac{\pi }{2}cm\)
    • D.\(\frac{2\pi }{3}cm\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 65402

    Đồ thị hàm số y = 2x đi qua điểm: 

    • A.( 0 ;1) 
    • B.(1 ; - 1) 
    • C.( 1 ; 2) 
    • D.(2;1)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 65403

    Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A (2 ; 18). Khi đó a bằng :

    • A.2
    • B.\(\frac{3}{4}\)
    • C.\(\frac{-9}{2}\)
    • D.\(\frac{9}{2}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 65404

    Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép :

    • A.– x2 – 4x + 4 = 0 
    • B.x2 – 4x – 4 = 0 
    • C.x2 – 4x + 4 = 0 
    • D.Cả ba câu trên đều sai.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 65405

    Trong  hình dưới đây  thì  x bằng:

    • A.5
    • B.8
    • C.1
    • D.6
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 65406

    Trong hình dưới đây thì \(\cos \alpha \) bằng

    • A.\(\frac{4}{3}\)
    • B.\(\frac{1}{2}\)
    • C.\(\frac{3}{5}\)
    • D.\(\frac{5}{3}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 65407

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

    • A.\(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}\)
    • B.sinB = cosC
    • C.sinB = tanC
    • D.tanB = cosC
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 65408

    Cho tam giác PQR vuông góc tại P có PQ = 5cm, PR = 6cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: 

    • A.\(\sqrt {61} \) cm2,5 cm
    • B.\(\frac{{\sqrt {61} }}{2}\) cm
    • C.2,5 cm
    • D.3 cm
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 65409

    Giá trị của tỉ số : \(\frac{{\sin {{252}^0}}}{{\cos {{65}^0}}}\) bằng :

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.4
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 65410

    Cho  a  và  b   là hai góc phụ nhau. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :

    • A.sina = cos b
    • B.sinb = cos a
    • C.tan a = cot b
    • D.Các câu trên đều đúng.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 65411

    Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5). Khi đó:

    • A.Đường tròn (M; 5) cắt hai trục Ox và Oy;
    • B.Đường tròn (M; 5) cắt  trục Ox và tiếp xúc với trục Oy;
    • C.Đường tròn (M; 5) và tiếp xúc với trục Ox cắt trục Oy; 
    • D.Đường tròn (M; 5) không cắt cả hai trục Ox và Oy; 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 65412

    Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết \(\widehat {DAB} = 3\widehat {BCD}\). Khi đó \(2\widehat {BCD}\) bằng 

    • A.900
    • B.450
    • C.600
    • D.1800
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 65413

    Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn ( O ). Nếu \(\widehat {AOB} = {100^0};\widehat {BOC} = {60^0}\) thì \(\widehat {ABC}\) có số đo bằng:

    • A.900
    • B.1000
    • C.1050
    • D.950
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 65414

    Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O),\(\widehat {ACB} = {50^0}\), số đo góc x bằng:

    • A.450
    • B.300
    • C.500
    • D.400
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 65415

    Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M. Nếu \(\widehat {BAD} = {70^0}\) thì \(\widehat {BCM}\) bằng

    • A.1100
    • B.350
    • C.900
    • D.1400
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 65416

    Cho đường tròn (O; 2 cm) và số đo cung AB bằng 600 khi đó cung AB có độ dài là :

    • A.\(\frac{3}{2}\) cm
    • B.\(\frac{{3\pi }}{2}\) cm
    • C.\(\frac{2}{3}\) cm
    • D.\(\frac{{2\pi }}{3}\) cm
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 65417

    Nếu bán kính của hình  tròn tăng k lần thì diện tích tăng lên bao nhiêu lần.

    • A.2k
    • B.k/2
    • C.k2
    • D.3k
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 65418

    Cho hình quạt tròn có bàn kính 12 cm và góc  ở tâm tương ứng bằng 600 thì hình quạt có diện tích bằng:

    • A.\(24\pi \,\,c{m^2}\)
    • B.\(12\pi \,\,c{m^2}\)
    • C.\(18\pi \,\,c{m^2}\)
    • D.\(15\pi \,\,c{m^2}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 65419

    Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:     

    • A.\(\widehat {DAC} = \widehat {DBC} = {60^0}\)
    • B.\(\widehat {ABC} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
    • C.\(\widehat {DAB} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
    • D.\(\widehat {DAB} = \widehat {ABC} = {90^0}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 65420

    Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình lục giác đều cạnh  a là:

    • A.a
    • B.\(\sqrt a \)
    • C.2a
    • D.2\(\sqrt a \)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?