Câu hỏi Trắc nghiệm (33 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 65902
Với giá trị nào của a thì căn thức \(\sqrt {10 - a} \) có nghĩa:
- A.\(a \ge - 10\)
- B.\(a>10\)
- C.\(a<10\)
- D.\(a \le 10\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 65903
Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 5 - 3} \right)}^2}} - \sqrt 5 \) có kết quả là:
- A.\(3 + 2\sqrt 5 \)
- B.\(3 - 2\sqrt 5 \)
- C.\(2 - 3\sqrt 5 \)
- D.- 3
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 65904
Tính \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 27}}\) ta được:
- A.1
- B.- 1
- C.- 19
- D.5
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 65905
Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất là:
- A.\(y=2-3x+x^2\)
- B.\(y = \frac{1}{{3 + x}} - 7\)
- C.\(y = \frac{{2x}}{3} + 5\)
- D.\(y = 5\sqrt x + 9\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 65906
Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số đồng biến là:
- A.\(y = 3 - \frac{{x + 3}}{5}\)
- B.\(y = 3x + \frac{5}{6}\)
- C.\(y=-4x+5\)
- D.\(y=4+(-5x)\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 65907
Cho hàm số \(y = nx + 7.\) Với n là tham số. Hàm số y là hàm số nghịch biến khi:
- A.\(n<1\)
- B.\(n \le 0\)
- C.\(n<0\)
- D.\(n>0\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 65908
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT: \(\left\{ \begin{array}{l}
4x + 5y = 3\\
x - 3y = 5
\end{array} \right.\)- A.(2;1)
- B.(- 2;- 1)
- C.(2; - 1)
- D.(3;1)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 65909
Cho hệ PT \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + y = 3\\
mx - 2y = 1
\end{array} \right.\) hệ có nghiệm duy nhất khi :- A.\(m \ne 2\)
- B.\(m \ne 3\)
- C.\(m \ne 1\)
- D.\(m \ne -4\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 65910
Đồ thị của hàm số \(y = - 9x^2\) là:
- A.Là một đường cong đi qua gốc tọa độ, nhận Oy làm trục đối xứng.
- B.Là một đường cong đi qua gốc tọa độ, nhận Oy làm trục đối xứng.
- C.Là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nằm ở phía dưới trục hoành.
- D.Là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nằm ở phía dưới trục hoành.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 65911
Cho PT bậc hai \(x^2 - 5x + 4 = 0\), khi đó PT có hai nghiệm là:
- A.1 và 4
- B.- 1 và - 4
- C.1 và - 2
- D.- 1 và 2
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 65912
Cho PT bậc hai \(2x^2 - bx - 5 = 0\) và có một nghiệm là \(x = -1\), khi đó hệ số b có giá trị là:
- A.3
- B.9
- C.4
- D.- 3
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 65913
Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm:
- A.(0;1)
- B.(1;- 1)
- C.(1;2)
- D.(2;1)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 65914
Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A (2;18). Khi đó a bằng :
- A.2
- B.\(\frac{3}{4}\)
- C.\(-\frac{9}{2}\)
- D.\(\frac{9}{2}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 65915
Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép:
- A.– x2 – 4x + 4 = 0
- B.x2 – 4x – 4 = 0
- C.x2 – 4x + 4 = 0
- D.Cả ba câu trên đều sai
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 65916
Trong hình 1 thì x bằng:
- A.5
- B.8
- C.1
- D.6
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 65917
Trong hình 1 thì \({\rm{cos}}\alpha \) bằng:
- A.\(\frac{4}{3}\)
- B.\(\frac{1}{2}\)
- C.\(\frac{3}{5}\)
- D.\(\frac{5}{3}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 65918
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
- A.\(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}\)
- B.sin B = cos C
- C.sin B = tan C
- D.tan B = cos C
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 65919
Cho \(\alpha \) và \(\beta \) là hai góc phụ nhau. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
- A.\(\sin \alpha = \cos \beta \)
- B.\(\sin \beta = \cos \alpha \)
- C.\(\tan \alpha = \cot \beta \)
- D.Các câu trên đều đúng.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 65920
Cho tam giác PQR vuông góc tại P có PQ = 5cm, PR = 6cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
- A.\(\sqrt {61} \) (cm)
- B.\(\frac{{\sqrt {61} }}{2}\) (cm)
- C.2,5 cm
- D.3 cm
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 65921
Giá trị của tỉ số: \(\frac{{\sin {{25}^0}}}{{\cos {{65}^0}}}\) bằng :
- A.3
- B.2
- C.1
- D.Một số khác
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 65922
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5). Khi đó:
- A.Đường tròn (M; 5) cắt hai trục Ox và Oy
- B.Đường tròn (M; 5) cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy
- C.Đường tròn (M; 5) và tiếp xúc với trục Ox cắt trục Oy
- D.Đường tròn (M; 5) không cắt cả hai trục Ox và Oy
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 65923
Cho (O; R) và đường thẳng a, gọi d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a. Phát biểu nào sau đây sai:
- A.Nếu d < R, thì đường thẳng a cắt đường tròn (O).
- B.Nếu d > R, thì đường thẳng a không cắt đường tròn (O).
- C.Nếu d = R, thì đường thẳng a đi qua tâm O của đường tròn.
- D.Nếu d = R, thì đường thẳng a tiếp xúc với (O).
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 65924
Cho \(\Delta ABC\) nội tiếp trong đường tròn (O). Nếu \(\widehat {AOB} = {100^0};\widehat {BOC} = {60^0}\) thì \(\widehat {ABC}\) có số đo bằng:
- A.\(90^0\)
- B.\(100^0\)
- C.\(105^0\)
- D.\(95^0\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 65925
Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O), \(ACB = {50^0}\), số đo góc x bằng:
- A.\(45^0\)
- B.\(30^0\)
- C.\(50^0\)
- D.\(40^0\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 65926
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M. Nếu \(\widehat {BAD} = {70^0}\) thì \(\widehat {BCM}\) bằng:
- A.\(110^0\)
- B.\(35^0\)
- C.\(90^0\)
- D.\(140^0\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 65927
Cho đường tròn (O;2 cm) và số đo cung AB bằng 600 khi đó cung AB có độ dài là :
- A.\(\frac{3}{2}\) cm
- B.\(\frac{{3\pi }}{2}\) cm
- C.\(\frac{2}{3}\) cm
- D.\(\frac{{2\pi }}{3}\) cm
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 65928
Nếu bán kính của hình tròn tăng k lần thì diện tích tăng lên bao nhiêu lần.
- A.\(2k\)
- B.\(\frac{k}{2}\)
- C.\(k^2\)
- D.3k
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 65929
Cho hình quạt tròn có bàn kính 12 cm và góc ở tâm tương ứng bằng 600 thì hình quạt có diện tích bằng:
- A.\(24\pi cm^2\)
- B.\(12\pi cm^2\)
- C.\(18\pi cm^2\)
- D.\(15\pi cm^2\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 65930
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
- A.\(\widehat {DAC} = \widehat {DBC} = {60^0}\)
- B.\(\widehat {ABC} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
- C.\(\widehat {DAB} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
- D.\(\widehat {DAB} = \widehat {ABC} = {90^0}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 65931
Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình lục giác đều cạnh \(a\) là:
- A.\(a\)
- B.\(\sqrt a \)
- C.\(2a\)
- D.\(2\sqrt a \)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 65932
a) Giải phương trình: \({x^2} - 7x + 12 = 0\)
b) Giải hệ phương trình : \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 5y = 8\\
3x - 3y = 0
\end{array} \right.\). -
Câu 32:
Mã câu hỏi: 65933
Cho đường tròn tâm O, có bán kính OC vuông góc với đường kính AB = 14,4cm. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M (M không trùng B và C), AM cắt OC tại N.
a) Chứng minh tứ giác NMBO nội tiếp được một đường tròn.
b) Biết số đo cung AM bằng 900. Tính số đo góc ANO.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 65934
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + 3x +1