Câu hỏi Trắc nghiệm (24 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 65839
Trong các hàm sau hàm số nào là hàm số bậc nhất :
- A.\(y{\rm{ }} = {\rm{ }}1 - \frac{1}{x}.\)
- B.\(y = x\sqrt 2 + 1.\)
- C.\(y=x^2+1\)
- D.\(y=\frac{2}{3} - 2\sqrt x \)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 65841
Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình \(x+2y=-5\)?
- A.(- 1;- 2)
- B.(1;- 3)
- C.(3;- 4)
- D.(2;- 9)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 65843
Điều kiện xác định của \(\sqrt {4 + 2x} \) là:
- A.\(x \ge - 4.\)
- B.\(x \le 2.\)
- C.\(x \ge - 2.\)
- D.\(x \ge 2.\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 65845
Hệ số góc của đường thẳng \(6x-4y=3\) là
- A.6
- B.\(\frac{2}{3}.\)
- C.\(\frac{3}{2}.\)
- D.- 4
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 65847
Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 4 ?
- A.2
- B.8
- C.2 và - 2
- D.16
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 65849
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số \(y = \left( {m - 3} \right)x + 2m\) là hàm số nghịch biến ?
- A.m < 3
- B.m > 3
- C.\(m{\rm{ }} \ge {\rm{ }}3\;.\)
- D.\(m \le \;3.\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 65851
Phương trình \( - x - 3y = 0\) có nghiệm tổng quát là
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
x \in R\\
y = 3x
\end{array} \right..\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
y \in R\\
x = - 3y
\end{array} \right..\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x \in R\\
y = 3
\end{array} \right..\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
y \in R\\
x = 3
\end{array} \right..\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 65853
Số nào là số lớn nhất trong các số: \(2\sqrt 3 \,,\,\sqrt {10} \,,\,3\sqrt 2 \,,\,2\sqrt 2 \) ?
- A.\(2\sqrt 2 \)
- B.\(\sqrt {10} \)
- C.\(3\sqrt 2 \)
- D.\(2\sqrt 3 \)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 65855
Với \(x \ge 2,\) giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt {x - 2} = 4\) là
- A.6
- B.4
- C.\( \pm 4\)
- D.18
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 65857
Kết quả của phép tính \(\sqrt {0,4} .\sqrt {250}\) là
- A.8
- B.5
- C.10
- D.\(10\sqrt {10} \)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 65859
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với đường thẳng \(y = 5 + 2x\) ?
- A.\(y = 2x - 1\;.\)
- B.\(y = \frac{2}{3} + \sqrt 2 \left( {1 - \sqrt 2 x} \right)\)
- C.\(y = 2x + 1\;.\;\;\)
- D.\(y = 6 - 2\left( {1 - x} \right).\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 65861
Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 2cm và 8cm. Diện tích tam giác vuông đó là
- A.4 cm2
- B.40 cm2
- C.80 cm2
- D.20 cm2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 65863
Khi hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
mx + 3y = 1\\
x + ny = 3
\end{array} \right.\) có nghiệm \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1; - 1} \right)\) thì giá trị của biểu thức \({m^2} + {n^2}\) bằng- A.12
- B.20
- C.4
- D.21
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 65865
Cho hai phương trình \(x^2 + 2019x + 1 = 0\,\,(1)\) và \(x^2+ 2020x + 1 = 0\,\,\,\,(2).\) Gọi \(x_1, x_2\) là nghiệm của phương trình (1) ; \(x_3, x_4\) là nghiệm của phương trình (2). Giá trị của biểu thức P = \((x_1+x_3).(x_2+x_4).(x_1-x_4).(x_2-x_4)\) là:
- A.4039
- B.- 1
- C.1
- D.0
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 65867
Tổng bình phương hai nghiệm của phương trình \({x^2} - 4x + 3 = 0\) là
- A.10
- B.8
- C.5
- D.7
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 65869
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết \(AH = 144\,cm,\,\,BC = 300cm\), tính chu vi tam giác ABC
- A.540 cm
- B.620 cm
- C.720 cm
- D.1200 cm
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 65871
Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 2cm. Diện tích tam giác ABC bằng
- A.12 cm2
- B.\(4\sqrt 3 c{m^2}.\)
- C.\(12\sqrt 3 c{m^2}.\)
- D.\(6\sqrt 3 c{m^2}.\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 65873
Cho đường tròn (O;7cm) và một dây \(CD = 7\sqrt 3 \,cm.\) Khi đó, số đo góc COD bằng bao nhiêu?
- A.\(60^0\)
- B.\(120^0\)
- C.\(30^0\)
- D.\(90^0\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 65875
Cho parabol \(y=-3x^2\) cắt đường thẳng \(y=x-2\) tại hai điểm \(P\left( {{x_1},{y_1}} \right),\,Q\left( {{x_2},{y_2}} \right)\). Giá trị của biểu thức \({x_1}{x_2} + \frac{1}{2}{y_1}{y_2}\) là
- A.\(\frac{4}{3}\)
- B.\(\frac{8}{3}\)
- C.0
- D.\(\frac{-4}{3}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 65877
Cho tam giác ABC có \(AB = 5cm,AC = 13cm,BC = 12cm\). Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
- A.13 cm
- B.6 cm
- C.6,5 cm
- D.7 cm
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 65879
a. Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
5x + 2y = 4\\
2x - y = 7
\end{array} \right.\)b. Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {\frac{{x + 2\sqrt x }}{{x - 2\sqrt x }} + \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}}} \right).\frac{1}{{\sqrt x + 1}}\) (với \(x > 0;x \ne 4\))
c. Cho phương trình \({x^2} - 2(m + 2)x + {m^2} - 4 = 0\,\,\,(1)\) (x là ẩn, m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt \(x_1, x_2\) cùng dương thỏa mãn \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} - \frac{{{x_2}}}{{{x_1}}} = 8\).
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 65880
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình :
Để hưởng ứng các hoạt động bảo vệ môi trường, lớp 9A nhận trồng bổ sung 420 cây xanh ở một khu đồi gần trường và dự định chia đều số cây cho mỗi bạn trong lớp. Đến khi thực hiện, có 7 bạn được nhà trường phân công đi làm việc khác nên mỗi bạn còn lại trồng tăng thêm 3 cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 65883
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi I là trung điểm của BC. Trên cạnh BC lấy điểm E bất kì (\(E \ne I\)), đường thẳng AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Hình chiếu của C trên AD là H, giao điểm của CH và BD là M. Chứng minh:
a) Chứng minh 4 điểm A, I, H, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh \(AE.AD = A{C^2}\).
c) Tìm quỹ tích các điểm M khi điểm E di chuyển.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 65885
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn \(2x{\rm{ }} + 2{\rm{ }}y\; \le 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = xy + \frac{1}{{xy}}\).