Đề thi thử tuyển sinh 10 môn Toán năm 2019

  • 120 phút
  • Làm Bài

Câu hỏi Trắc nghiệm (24 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 65839

    Trong các hàm sau hàm số nào là hàm số bậc nhất :

    • A.\(y{\rm{ }} = {\rm{ }}1 - \frac{1}{x}.\)
    • B.\(y = x\sqrt 2  + 1.\)
    • C.\(y=x^2+1\)
    • D.\(y=\frac{2}{3} - 2\sqrt x \)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 65841

    Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình \(x+2y=-5\)?

    • A.(- 1;- 2)
    • B.(1;- 3)
    • C.(3;- 4)
    • D.(2;- 9)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 65843

    Điều kiện xác định của \(\sqrt {4 + 2x} \) là:

    • A.\(x \ge  - 4.\)
    • B.\(x \le 2.\)
    • C.\(x \ge  - 2.\)
    • D.\(x \ge  2.\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 65845

    Hệ số góc của đường thẳng \(6x-4y=3\) là

    • A.6
    • B.\(\frac{2}{3}.\)
    • C.\(\frac{3}{2}.\)
    • D.- 4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 65847

    Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 4 ?

    • A.2
    • B.8
    • C.2 và - 2
    • D.16
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 65849

    Với giá trị nào của tham số m thì hàm số \(y = \left( {m - 3} \right)x + 2m\) là hàm số nghịch biến ?

    • A.m < 3
    • B.m > 3
    • C.\(m{\rm{ }} \ge {\rm{ }}3\;.\)
    • D.\(m \le \;3.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 65851

    Phương trình \( - x - 3y = 0\) có nghiệm tổng quát là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x \in R\\
      y = 3x
      \end{array} \right..\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      y \in R\\
      x =  - 3y
      \end{array} \right..\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x \in R\\
      y = 3
      \end{array} \right..\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      y \in R\\
      x = 3
      \end{array} \right..\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 65853

    Số nào là số lớn nhất trong các số: \(2\sqrt 3 \,,\,\sqrt {10} \,,\,3\sqrt 2 \,,\,2\sqrt 2 \) ?

    • A.\(2\sqrt 2 \)
    • B.\(\sqrt {10} \)
    • C.\(3\sqrt 2 \)
    • D.\(2\sqrt 3 \)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 65855

    Với \(x \ge 2,\) giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt {x - 2}  = 4\) là

    • A.6
    • B.4
    • C.\( \pm 4\)
    • D.18
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 65857

    Kết quả của phép tính \(\sqrt {0,4} .\sqrt {250}\) là

    • A.8
    • B.5
    • C.10
    • D.\(10\sqrt {10} \)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 65859

    Trong các đường thẳng sau,  đường thẳng nào không song song với đường thẳng \(y = 5 + 2x\) ?

    • A.\(y = 2x - 1\;.\)
    • B.\(y = \frac{2}{3} + \sqrt 2 \left( {1 - \sqrt 2 x} \right)\)
    • C.\(y = 2x + 1\;.\;\;\)
    • D.\(y = 6 - 2\left( {1 - x} \right).\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 65861

    Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 2cm và 8cm. Diện tích tam giác vuông đó là

    • A.4 cm2
    • B.40 cm2
    • C.80 cm2
    • D.20 cm2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 65863

    Khi hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    mx + 3y = 1\\
    x + ny = 3
    \end{array} \right.\) có nghiệm \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {1; - 1} \right)\) thì giá trị của biểu thức \({m^2} + {n^2}\) bằng

    • A.12
    • B.20
    • C.4
    • D.21
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 65865

    Cho hai phương trình \(x^2 + 2019x + 1 = 0\,\,(1)\) và \(x^2+ 2020x + 1 = 0\,\,\,\,(2).\) Gọi \(x_1, x_2\) là nghiệm của phương trình (1) ; \(x_3, x_4\) là nghiệm của phương trình  (2). Giá trị của biểu thức P = \((x_1+x_3).(x_2+x_4).(x_1-x_4).(x_2-x_4)\) là:

    • A.4039
    • B.- 1
    • C.1
    • D.0
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 65867

    Tổng bình phương hai nghiệm của phương trình \({x^2} - 4x + 3 = 0\) là

    • A.10
    • B.8
    • C.5
    • D.7
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 65869

    Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết \(AH = 144\,cm,\,\,BC = 300cm\), tính  chu vi tam giác ABC 

    • A.540 cm
    • B.620 cm
    • C.720 cm 
    • D.1200 cm 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 65871

    Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 2cm. Diện tích tam giác ABC bằng

    • A.12 cm2
    • B.\(4\sqrt 3 c{m^2}.\)
    • C.\(12\sqrt 3 c{m^2}.\)
    • D.\(6\sqrt 3 c{m^2}.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 65873

    Cho đường tròn (O;7cm) và một dây \(CD = 7\sqrt 3 \,cm.\) Khi đó, số đo góc COD bằng bao nhiêu?

    • A.\(60^0\)
    • B.\(120^0\)
    • C.\(30^0\)
    • D.\(90^0\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 65875

    Cho parabol \(y=-3x^2\) cắt đường thẳng \(y=x-2\) tại hai điểm \(P\left( {{x_1},{y_1}} \right),\,Q\left( {{x_2},{y_2}} \right)\). Giá trị của biểu thức \({x_1}{x_2} + \frac{1}{2}{y_1}{y_2}\) là

    • A.\(\frac{4}{3}\)
    • B.\(\frac{8}{3}\)
    • C.0
    • D.\(\frac{-4}{3}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 65877

    Cho tam giác ABC có \(AB = 5cm,AC = 13cm,BC = 12cm\). Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  là

    • A.13 cm
    • B.6 cm 
    • C.6,5 cm
    • D.7 cm
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 65879

    a. Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    5x + 2y = 4\\
    2x - y = 7
    \end{array} \right.\)

    b. Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {\frac{{x + 2\sqrt x }}{{x - 2\sqrt x }} + \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 2}}} \right).\frac{1}{{\sqrt x  + 1}}\)  (với \(x > 0;x \ne 4\))

    c. Cho phương trình \({x^2} - 2(m + 2)x + {m^2} - 4 = 0\,\,\,(1)\) (x là ẩn, m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt \(x_1, x_2\) cùng dương thỏa mãn \(\frac{{{x_1}}}{{{x_2}}} - \frac{{{x_2}}}{{{x_1}}} = 8\).

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 65880

    Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình :

    Để hưởng ứng các hoạt động bảo vệ môi trường, lớp 9A nhận trồng bổ sung 420 cây xanh ở một khu đồi gần trường và dự định  chia đều số cây cho mỗi bạn trong lớp. Đến khi thực hiện, có 7 bạn  được nhà trường phân công đi làm việc khác nên mỗi bạn còn lại trồng tăng thêm 3 cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?

  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 65883

    Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi I là trung điểm của BC. Trên cạnh BC lấy điểm E bất kì (\(E \ne I\)), đường thẳng AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Hình chiếu của C trên AD là H, giao điểm của CH và BD là M. Chứng minh:

    a) Chứng minh 4 điểm  A, I, H, C cùng thuộc một đường tròn.

    b) Chứng minh \(AE.AD = A{C^2}\).

    c) Tìm quỹ tích các điểm M khi điểm E di chuyển.

  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 65885

    Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn \(2x{\rm{ }} + 2{\rm{ }}y\; \le 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = xy + \frac{1}{{xy}}\).

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?